Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
8:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • 新标点和合本 - 惟有本国的子民竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 本国的子民反而被赶到外边黑暗里去,在那里要哀哭切齿了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 本国的子民反而被赶到外边黑暗里去,在那里要哀哭切齿了。”
  • 当代译本 - 但那些本应承受天国的人反而会被赶到外面的黑暗里,在那里哀哭切齿。”
  • 圣经新译本 - 但本来要承受天国的人,反被丢在外面黑暗里,在那里必要哀哭切齿。”
  • 中文标准译本 - 但那些‘天国的儿女’,却将被丢在外面的黑暗里。在那里将有哀哭和切齿。”
  • 现代标点和合本 - 唯有本国的子民,竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • 和合本(拼音版) - 惟有本国的子民,竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • New International Version - But the subjects of the kingdom will be thrown outside, into the darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New International Reader's Version - But those who think they belong in the kingdom will be thrown outside, into the darkness. There they will weep and grind their teeth.”
  • English Standard Version - while the sons of the kingdom will be thrown into the outer darkness. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New Living Translation - But many Israelites—those for whom the Kingdom was prepared—will be thrown into outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • Christian Standard Bible - But the sons of the kingdom will be thrown into the outer darkness where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New American Standard Bible - but the sons of the kingdom will be thrown out into the outer darkness; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New King James Version - But the sons of the kingdom will be cast out into outer darkness. There will be weeping and gnashing of teeth.”
  • Amplified Bible - while the sons and heirs of the kingdom [the descendants of Abraham who will not recognize Me as Messiah] will be thrown out into the outer darkness; in that place [which is farthest removed from the kingdom] there will be weeping [in sorrow and pain] and grinding of teeth [in distress and anger].”
  • American Standard Version - but the sons of the kingdom shall be cast forth into the outer darkness: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - But the children of the kingdom shall be cast out into outer darkness: there shall be weeping and gnashing of teeth.
  • New English Translation - but the sons of the kingdom will be thrown out into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • World English Bible - but the children of the Kingdom will be thrown out into the outer darkness. There will be weeping and gnashing of teeth.”
  • 新標點和合本 - 惟有本國的子民竟被趕到外邊黑暗裏去,在那裏必要哀哭切齒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 本國的子民反而被趕到外邊黑暗裏去,在那裏要哀哭切齒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 本國的子民反而被趕到外邊黑暗裏去,在那裏要哀哭切齒了。」
  • 當代譯本 - 但那些本應承受天國的人反而會被趕到外面的黑暗裡,在那裡哀哭切齒。」
  • 聖經新譯本 - 但本來要承受天國的人,反被丟在外面黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒。”
  • 呂振中譯本 - 而本國的子民竟被趕到外邊黑暗裏去;在那裏必有哀哭和切齒。』
  • 中文標準譯本 - 但那些『天國的兒女』,卻將被丟在外面的黑暗裡。在那裡將有哀哭和切齒。」
  • 現代標點和合本 - 唯有本國的子民,竟被趕到外邊黑暗裡去,在那裡必要哀哭切齒了。」
  • 文理和合譯本 - 而其國子民、必見逐於幽暗、在彼有哀哭切齒矣、
  • 文理委辦譯本 - 而國之赤子、則逐於絕域幽暗、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 而國之諸子、必見逐於外幽暗之地、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而本國之子民、轉見投於無明之絕域;將有痛哭切齒者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero a los súbditos del reino se les echará afuera, a la oscuridad, donde habrá llanto y rechinar de dientes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유대인들은 바깥 어두운 곳으로 쫓겨나 통곡하며 이를 갈 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сыны же Царства будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui devaient hériter du royaume, ceux-là seront jetés dans les ténèbres du dehors. Là, il y aura des pleurs et d’amers regrets.
  • リビングバイブル - ところが、神の国はもともとイスラエル人のために準備されたのに、多くのイスラエル人が入りそこねて、外の暗闇に放り出され、泣いてくやしがることになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ υἱοὶ τῆς βασιλείας ἐκβληθήσονται εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ υἱοὶ τῆς βασιλείας ἐκβληθήσονται εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον, ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - Mas os súditos do Reino serão lançados para fora, nas trevas, onde haverá choro e ranger de dentes”.
  • Hoffnung für alle - Aber die ursprünglich für Gottes Reich bestimmt waren, werden in die tiefste Finsternis hinausgestoßen, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พลเมืองของอาณาจักรนั้นจะถูกโยนออกมาสู่ความมืดมิดภายนอกที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และการขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​บุตร​ของ​อาณาจักร​จะ​ถูก​โยน​ออกไป​สู่​ความ​มืด​ข้างนอก ณ ที่นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • 新标点和合本 - 惟有本国的子民竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 本国的子民反而被赶到外边黑暗里去,在那里要哀哭切齿了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 本国的子民反而被赶到外边黑暗里去,在那里要哀哭切齿了。”
  • 当代译本 - 但那些本应承受天国的人反而会被赶到外面的黑暗里,在那里哀哭切齿。”
  • 圣经新译本 - 但本来要承受天国的人,反被丢在外面黑暗里,在那里必要哀哭切齿。”
  • 中文标准译本 - 但那些‘天国的儿女’,却将被丢在外面的黑暗里。在那里将有哀哭和切齿。”
  • 现代标点和合本 - 唯有本国的子民,竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • 和合本(拼音版) - 惟有本国的子民,竟被赶到外边黑暗里去,在那里必要哀哭切齿了。”
  • New International Version - But the subjects of the kingdom will be thrown outside, into the darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New International Reader's Version - But those who think they belong in the kingdom will be thrown outside, into the darkness. There they will weep and grind their teeth.”
  • English Standard Version - while the sons of the kingdom will be thrown into the outer darkness. In that place there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New Living Translation - But many Israelites—those for whom the Kingdom was prepared—will be thrown into outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • Christian Standard Bible - But the sons of the kingdom will be thrown into the outer darkness where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New American Standard Bible - but the sons of the kingdom will be thrown out into the outer darkness; in that place there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • New King James Version - But the sons of the kingdom will be cast out into outer darkness. There will be weeping and gnashing of teeth.”
  • Amplified Bible - while the sons and heirs of the kingdom [the descendants of Abraham who will not recognize Me as Messiah] will be thrown out into the outer darkness; in that place [which is farthest removed from the kingdom] there will be weeping [in sorrow and pain] and grinding of teeth [in distress and anger].”
  • American Standard Version - but the sons of the kingdom shall be cast forth into the outer darkness: there shall be the weeping and the gnashing of teeth.
  • King James Version - But the children of the kingdom shall be cast out into outer darkness: there shall be weeping and gnashing of teeth.
  • New English Translation - but the sons of the kingdom will be thrown out into the outer darkness, where there will be weeping and gnashing of teeth.”
  • World English Bible - but the children of the Kingdom will be thrown out into the outer darkness. There will be weeping and gnashing of teeth.”
  • 新標點和合本 - 惟有本國的子民竟被趕到外邊黑暗裏去,在那裏必要哀哭切齒了。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 本國的子民反而被趕到外邊黑暗裏去,在那裏要哀哭切齒了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 本國的子民反而被趕到外邊黑暗裏去,在那裏要哀哭切齒了。」
  • 當代譯本 - 但那些本應承受天國的人反而會被趕到外面的黑暗裡,在那裡哀哭切齒。」
  • 聖經新譯本 - 但本來要承受天國的人,反被丟在外面黑暗裡,在那裡必要哀哭切齒。”
  • 呂振中譯本 - 而本國的子民竟被趕到外邊黑暗裏去;在那裏必有哀哭和切齒。』
  • 中文標準譯本 - 但那些『天國的兒女』,卻將被丟在外面的黑暗裡。在那裡將有哀哭和切齒。」
  • 現代標點和合本 - 唯有本國的子民,竟被趕到外邊黑暗裡去,在那裡必要哀哭切齒了。」
  • 文理和合譯本 - 而其國子民、必見逐於幽暗、在彼有哀哭切齒矣、
  • 文理委辦譯本 - 而國之赤子、則逐於絕域幽暗、在彼有哀哭切齒者矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 而國之諸子、必見逐於外幽暗之地、在彼必有哀哭切齒、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 而本國之子民、轉見投於無明之絕域;將有痛哭切齒者焉。』
  • Nueva Versión Internacional - Pero a los súbditos del reino se les echará afuera, a la oscuridad, donde habrá llanto y rechinar de dientes.
  • 현대인의 성경 - 그러나 유대인들은 바깥 어두운 곳으로 쫓겨나 통곡하며 이를 갈 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Сыны же Царства будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - А многие иудеи, которые были подданными этого Царства от самого рождения, будут выброшены вон, во тьму, где будет плач и скрежет зубов.
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ceux qui devaient hériter du royaume, ceux-là seront jetés dans les ténèbres du dehors. Là, il y aura des pleurs et d’amers regrets.
  • リビングバイブル - ところが、神の国はもともとイスラエル人のために準備されたのに、多くのイスラエル人が入りそこねて、外の暗闇に放り出され、泣いてくやしがることになるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ υἱοὶ τῆς βασιλείας ἐκβληθήσονται εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον· ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ υἱοὶ τῆς βασιλείας ἐκβληθήσονται εἰς τὸ σκότος τὸ ἐξώτερον, ἐκεῖ ἔσται ὁ κλαυθμὸς καὶ ὁ βρυγμὸς τῶν ὀδόντων.
  • Nova Versão Internacional - Mas os súditos do Reino serão lançados para fora, nas trevas, onde haverá choro e ranger de dentes”.
  • Hoffnung für alle - Aber die ursprünglich für Gottes Reich bestimmt waren, werden in die tiefste Finsternis hinausgestoßen, wo es nur noch Heulen und ohnmächtiges Jammern gibt.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พลเมืองของอาณาจักรนั้นจะถูกโยนออกมาสู่ความมืดมิดภายนอกที่ซึ่งจะมีการร่ำไห้และการขบเขี้ยวเคี้ยวฟัน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​บรรดา​บุตร​ของ​อาณาจักร​จะ​ถูก​โยน​ออกไป​สู่​ความ​มืด​ข้างนอก ณ ที่นั่น​จะ​มี​การ​ร่ำไห้​และ​ขบเขี้ยว​เคี้ยวฟัน”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 3:25 - Anh chị em là con cháu các nhà tiên tri và là người thừa hưởng giao ước Đức Chúa Trời đã lập với tổ tiên ta. Đức Chúa Trời đã hứa với Áp-ra-ham: ‘Nhờ hậu tự của con, cả nhân loại sẽ hưởng hạnh phước.’
  • 2 Phi-e-rơ 2:4 - Đức Chúa Trời đã không dung thứ các thiên sứ phạm tội, nhưng quăng họ vào hỏa ngục, giam họ trong chốn tối tăm để đợi ngày phán xét.
  • 2 Phi-e-rơ 2:17 - Những bọn này như suối khô nước, như mây bị gió đùa, chỉ còn chờ đợi số phận tối tăm đời đời nơi hỏa ngục.
  • Giu-đe 1:13 - Họ để lại phía sau những tủi nhục nhuốc nhơ như đám bọt biển bẩn thỉu trôi bập bềnh theo những lượn sóng tấp vào bờ. Họ vụt sáng như mảnh sao băng, để rồi vĩnh viễn rơi vào vùng tối tăm mù mịt.
  • Ma-thi-ơ 7:22 - Trong ngày phán xét sẽ có nhiều người phân trần: ‘Thưa Chúa! Chúa! Chúng tôi đã giới thiệu Chúa cho nhiều người, đã dùng Danh Chúa để đuổi quỷ và làm nhiều phép lạ.’
  • Ma-thi-ơ 7:23 - Nhưng Ta sẽ đáp: ‘Ta không hề biết các ngươi. Lui ngay cho khuất mắt Ta, vì các ngươi chỉ làm việc gian ác.’”
  • Ma-thi-ơ 13:38 - Đồng ruộng là thế gian. Hạt giống là công dân Nước Trời. Còn cỏ dại là người theo quỷ Sa-tan.
  • Ma-thi-ơ 3:9 - Đừng tưởng mình là dòng dõi Áp-ra-ham thì Đức Chúa Trời sẽ dung tha! Vì Đức Chúa Trời có quyền biến những hòn đá này thành con cháu Áp-ra-ham!
  • Ma-thi-ơ 3:10 - Lưỡi búa xét đoán của Đức Chúa Trời đã vung lên! Cây nào không sinh quả tốt sẽ bị Ngài đốn ném vào lửa.”
  • Rô-ma 9:4 - Họ là dân tộc Ít-ra-ên, dân được Đức Chúa Trời nhận làm con cái, chia sẻ vinh quang, kết lời giao ước. Ngài dạy họ luật pháp, cách thờ phượng và hứa cho họ nhiều ân huệ.
  • Ma-thi-ơ 22:12 - Vua hỏi: ‘Này bạn, sao đã vào đây mà không mặc áo lễ?’ Nhưng người ấy không đáp lại.
  • Ma-thi-ơ 22:13 - Vua truyền cho thuộc hạ: ‘Hãy trói người ấy, ném ra ngoài, vào chỗ tối tăm đầy tiếng khóc lóc và nghiến răng.’
  • Ma-thi-ơ 21:43 - Ta cho các ông biết: Chỗ của các ông trong Nước của Đức Chúa Trời sẽ dành cho những người biết nộp cho Chúa phần hoa lợi của Ngài.
  • Ma-thi-ơ 24:51 - Nó sẽ bị hình phạt nặng nề, và chịu chung số phận với bọn giả nhân giả nghĩa, mãi mãi than khóc và nghiến răng.”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Ma-thi-ơ 13:42 - ném chúng vào lò lửa là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 13:50 - ném người gian ác vào lò lửa, là nơi khóc lóc và nghiến răng.
  • Ma-thi-ơ 25:30 - Còn tên đầy tớ vô dụng kia, đem quăng nó vào chỗ tối tăm, đầy tiếng than khóc và nghiến răng.’”
圣经
资源
计划
奉献