Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
7:7 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 新标点和合本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 当代译本 - “祈求,就会给你们;寻找,就会寻见;叩门,就会给你们开门。
  • 圣经新译本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 中文标准译本 - “不断祈求吧,就会给你们;不断寻找吧,就会找到;不断敲门吧,就会为你们开门。
  • 现代标点和合本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本(拼音版) - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • New International Version - “Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened to you.
  • New International Reader's Version - “Ask, and it will be given to you. Search, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • English Standard Version - “Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New Living Translation - “Keep on asking, and you will receive what you ask for. Keep on seeking, and you will find. Keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • The Message - “Don’t bargain with God. Be direct. Ask for what you need. This isn’t a cat-and-mouse, hide-and-seek game we’re in. If your child asks for bread, do you trick him with sawdust? If he asks for fish, do you scare him with a live snake on his plate? As bad as you are, you wouldn’t think of such a thing. You’re at least decent to your own children. So don’t you think the God who conceived you in love will be even better?
  • Christian Standard Bible - “Ask, and it will be given to you. Seek, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • New American Standard Bible - “ Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New King James Version - “Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • Amplified Bible - “ Ask and keep on asking and it will be given to you; seek and keep on seeking and you will find; knock and keep on knocking and the door will be opened to you.
  • American Standard Version - Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you:
  • King James Version - Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you:
  • New English Translation - “Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened for you.
  • World English Bible - “Ask, and it will be given you. Seek, and you will find. Knock, and it will be opened for you.
  • 新標點和合本 - 「你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 當代譯本 - 「祈求,就會給你們;尋找,就會尋見;叩門,就會給你們開門。
  • 聖經新譯本 - “你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 呂振中譯本 - 『求,就給你們;尋找,就找着;敲門,就給你們開。
  • 中文標準譯本 - 「不斷祈求吧,就會給你們;不斷尋找吧,就會找到;不斷敲門吧,就會為你們開門。
  • 現代標點和合本 - 「你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 文理和合譯本 - 求則爾予、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 文理委辦譯本 - 求則爾與、尋則遇之、叩門則啟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾有所求、則必予爾;覓則必獲;叩則必為爾啟。
  • Nueva Versión Internacional - »Pidan, y se les dará; busquen, y encontrarán; llamen, y se les abrirá.
  • 현대인의 성경 - “구하라. 그러면 받을 것이다. 찾아라. 그러면 찾을 것이다. 문을 두드려라. 그러면 열릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Просите – и вам дадут, ищите – и найдете, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demandez, et vous recevrez ; cherchez, et vous trouverez ; frappez, et l’on vous ouvrira.
  • リビングバイブル - 求めなさい。そうすれば与えられます。捜しなさい。そうすれば見つかります。戸をたたきなさい。そうすれば開けてもらえます。
  • Nestle Aland 28 - Αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν, ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε, κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν; ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε; κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Peçam, e será dado; busquem, e encontrarão; batam, e a porta será aberta.
  • Hoffnung für alle - »Bittet Gott, und er wird euch geben! Sucht, und ihr werdet finden! Klopft an, und euch wird die Tür geöffnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงขอแล้วท่านจะได้รับ จงหาแล้วท่านจะพบ จงเคาะแล้วประตูจะเปิดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ขอ และ​ท่าน​ก็​จะ​ได้​รับ จง​แสวงหา และ​ท่าน​ก็​จะ​พบ จง​เคาะ​ประตู และ​ประตู​ก็​จะ​เปิด​ให้​ท่าน
交叉引用
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Hãy xin, sẽ được. Hãy tìm, sẽ gặp. Hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • 新标点和合本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们祈求,就给你们;寻找,就找到;叩门,就给你们开门。
  • 当代译本 - “祈求,就会给你们;寻找,就会寻见;叩门,就会给你们开门。
  • 圣经新译本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 中文标准译本 - “不断祈求吧,就会给你们;不断寻找吧,就会找到;不断敲门吧,就会为你们开门。
  • 现代标点和合本 - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • 和合本(拼音版) - “你们祈求,就给你们;寻找,就寻见;叩门,就给你们开门。
  • New International Version - “Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened to you.
  • New International Reader's Version - “Ask, and it will be given to you. Search, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • English Standard Version - “Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New Living Translation - “Keep on asking, and you will receive what you ask for. Keep on seeking, and you will find. Keep on knocking, and the door will be opened to you.
  • The Message - “Don’t bargain with God. Be direct. Ask for what you need. This isn’t a cat-and-mouse, hide-and-seek game we’re in. If your child asks for bread, do you trick him with sawdust? If he asks for fish, do you scare him with a live snake on his plate? As bad as you are, you wouldn’t think of such a thing. You’re at least decent to your own children. So don’t you think the God who conceived you in love will be even better?
  • Christian Standard Bible - “Ask, and it will be given to you. Seek, and you will find. Knock, and the door will be opened to you.
  • New American Standard Bible - “ Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • New King James Version - “Ask, and it will be given to you; seek, and you will find; knock, and it will be opened to you.
  • Amplified Bible - “ Ask and keep on asking and it will be given to you; seek and keep on seeking and you will find; knock and keep on knocking and the door will be opened to you.
  • American Standard Version - Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you:
  • King James Version - Ask, and it shall be given you; seek, and ye shall find; knock, and it shall be opened unto you:
  • New English Translation - “Ask and it will be given to you; seek and you will find; knock and the door will be opened for you.
  • World English Bible - “Ask, and it will be given you. Seek, and you will find. Knock, and it will be opened for you.
  • 新標點和合本 - 「你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們祈求,就給你們;尋找,就找到;叩門,就給你們開門。
  • 當代譯本 - 「祈求,就會給你們;尋找,就會尋見;叩門,就會給你們開門。
  • 聖經新譯本 - “你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 呂振中譯本 - 『求,就給你們;尋找,就找着;敲門,就給你們開。
  • 中文標準譯本 - 「不斷祈求吧,就會給你們;不斷尋找吧,就會找到;不斷敲門吧,就會為你們開門。
  • 現代標點和合本 - 「你們祈求,就給你們;尋找,就尋見;叩門,就給你們開門。
  • 文理和合譯本 - 求則爾予、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 文理委辦譯本 - 求則爾與、尋則遇之、叩門則啟之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 求則予爾、尋則遇之、叩門則為爾啟之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 爾有所求、則必予爾;覓則必獲;叩則必為爾啟。
  • Nueva Versión Internacional - »Pidan, y se les dará; busquen, y encontrarán; llamen, y se les abrirá.
  • 현대인의 성경 - “구하라. 그러면 받을 것이다. 찾아라. 그러면 찾을 것이다. 문을 두드려라. 그러면 열릴 것이다.
  • Новый Русский Перевод - Просите – и вам дадут, ищите – и найдете, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Просите – и вам дадут, ищите – и найдёте, стучите – и вам откроют.
  • La Bible du Semeur 2015 - Demandez, et vous recevrez ; cherchez, et vous trouverez ; frappez, et l’on vous ouvrira.
  • リビングバイブル - 求めなさい。そうすれば与えられます。捜しなさい。そうすれば見つかります。戸をたたきなさい。そうすれば開けてもらえます。
  • Nestle Aland 28 - Αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν, ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε, κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - αἰτεῖτε καὶ δοθήσεται ὑμῖν; ζητεῖτε καὶ εὑρήσετε; κρούετε καὶ ἀνοιγήσεται ὑμῖν.
  • Nova Versão Internacional - “Peçam, e será dado; busquem, e encontrarão; batam, e a porta será aberta.
  • Hoffnung für alle - »Bittet Gott, und er wird euch geben! Sucht, und ihr werdet finden! Klopft an, und euch wird die Tür geöffnet!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “จงขอแล้วท่านจะได้รับ จงหาแล้วท่านจะพบ จงเคาะแล้วประตูจะเปิดให้แก่ท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ขอ และ​ท่าน​ก็​จะ​ได้​รับ จง​แสวงหา และ​ท่าน​ก็​จะ​พบ จง​เคาะ​ประตู และ​ประตู​ก็​จะ​เปิด​ให้​ท่าน
  • Lu-ca 13:25 - Khi chủ đã khóa cửa, nếu anh chị em đứng ngoài gõ và năn nỉ: ‘Thưa chủ, xin mở cho chúng tôi!’ Chủ sẽ trả lời: ‘Ta không bao giờ biết các ngươi và các ngươi đến từ đâu.’
  • 1 Các Vua 3:5 - Đêm ấy, Chúa Hằng Hữu hiện ra với Sa-lô-môn trong giấc mộng, và Đức Chúa Trời hỏi: “Con muốn điều gì? Hãy xin, Ta sẽ ban cho con!”
  • Rô-ma 2:7 - Người nào bền lòng vâng phục Chúa, tìm kiếm vinh quang, danh dự, và những giá trị vĩnh cửu, sẽ được sự sống đời đời.
  • Rô-ma 3:11 - Chẳng có ai hiểu biết Đức Chúa Trời; không ai tìm kiếm Ngài
  • Thi Thiên 70:4 - Nguyện tất cả những ai tìm Chúa, đều hân hoan sung sướng trong Ngài. Nguyện những ai yêu mến ân cứu độ, mãi mãi tụng ca: “Đức Chúa Trời thật vĩ đại!”
  • Thi Thiên 10:4 - Người ác kiêu ngạo không tìm kiếm Đức Chúa Trời. Dường như họ nghĩ Đức Chúa Trời không hiện hữu.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Thi Thiên 69:32 - Người khiêm tốn sẽ thấy công việc của Đức Chúa Trời và vui mừng. Ai là người tìm kiếm Đức Chúa Trời sẽ thấy lòng đầy sức sống.
  • Thi Thiên 119:12 - Chúc tụng Chúa, ôi Chúa Hằng Hữu; xin dạy con luật lệ của Ngài.
  • Nhã Ca 3:2 - Em tự nhủ: “Ta phải dậy và đi quanh thành phố, đến các ngã đường và từng khu dân cư. Ta phải tìm được người ta yêu dấu.” Nhưng chàng vẫn biệt tăm dù đã kiếm khắp nơi.
  • Thi Thiên 50:15 - Hãy kêu cầu Ta trong lúc gian truân, Ta sẽ giải cứu con, và con sẽ tôn vinh Ta.”
  • Thi Thiên 86:5 - Lạy Chúa, Ngài là thiện hảo và sẵn sàng tha thứ, chan hòa nhân ái cho người cầu xin.
  • Giăng 4:10 - Chúa Giê-xu đáp: “Nếu chị biết được tặng phẩm Đức Chúa Trời dành cho chị, và biết Người đang nói với chị là ai, tất chị sẽ xin Ta cho nước hằng sống.”
  • Ma-thi-ơ 7:11 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con trên trời chẳng ban vật tốt cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Thi Thiên 105:3 - Hãy tự hào trong Danh Thánh Chúa; người thờ phượng Chúa Hằng Hữu hãy hân hoan.
  • Thi Thiên 105:4 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu và sức mạnh Ngài; hãy tiếp tục tìm kiếm Ngài mãi mãi.
  • Lu-ca 18:1 - Chúa Giê-xu kể câu chuyện dạy các môn đệ phải bền lòng cầu nguyện, không bao giờ mỏi mệt:
  • Thi Thiên 27:8 - Con đã nghe Chúa phán: “Hãy đến và trò chuyện cùng Ta.” Và lòng con thưa rằng: “Lạy Chúa Hằng Hữu, con đang đến.”
  • A-mốt 5:4 - Bây giờ, đây là điều Chúa Hằng Hữu phán cùng nhà Ít-ra-ên: “Hãy tìm kiếm Ta, thì các ngươi sẽ sống!
  • Thi Thiên 10:17 - Chúa Hằng Hữu đã nghe ước nguyện người khốn khổ. Ngài lắng nghe và an ủi tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 18:19 - Ta cũng quả quyết điều này: Nếu hai người trong các con trên đất đồng tâm cầu xin bất cứ điều gì, Cha Ta trên trời sẽ thực hiện điều đó.
  • Gia-cơ 5:15 - Lời cầu nguyện do đức tin sẽ chữa lành người bệnh. Vì Chúa sẽ đỡ người bệnh dậy, nếu người ấy có tội, Chúa sẽ tha thứ.
  • Châm Ngôn 8:17 - Ta yêu những người yêu ta. Ai sớm tìm kiếm ta hẳn sẽ gặp.
  • Giăng 14:13 - Các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho để Cha được tôn vinh.
  • Giăng 14:14 - Phải, các con nhân danh Ta cầu xin bất cứ điều gì, Ta sẽ làm cho!”
  • Lu-ca 11:9 - Việc cầu nguyện cũng thế: Hãy xin, sẽ được, hãy tìm, sẽ gặp, hãy gõ cửa, cửa sẽ mở ra.
  • Lu-ca 11:10 - Vì bất kỳ ai xin sẽ được. Ai tìm sẽ gặp. Và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Lu-ca 11:11 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá, xin cá mà cho rắn.
  • Lu-ca 11:12 - Hay xin trứng lại cho bò cạp không?
  • Lu-ca 11:13 - Các con vốn là người xấu xa còn biết cho con mình vật tốt, huống chi Cha các con ở trên trời chẳng ban Chúa Thánh Linh cho người cầu xin Ngài sao?”
  • Hê-bơ-rơ 11:6 - Người không có đức tin không thể nào làm hài lòng Đức Chúa Trời vì người đến gần Đức Chúa Trời phải tin Ngài có thật, và Ngài luôn luôn tưởng thưởng cho người tìm cầu Ngài.
  • Giê-rê-mi 29:12 - Trong những ngày ấy, khi các con cầu khẩn Ta, Ta sẽ nghe.
  • Giê-rê-mi 29:13 - Nếu các con tìm kiếm Ta hết lòng, các con sẽ gặp được Ta.”
  • Gia-cơ 1:5 - Nếu anh chị em không hiểu biết đường lối Chúa, hãy cầu xin Ngài chỉ dẫn, vì Ngài không quở trách những người cầu xin, nhưng luôn luôn sẵn sàng ban khôn ngoan dồi dào cho họ.
  • Gia-cơ 1:6 - Khi anh chị em cầu xin, phải tin chắc Chúa nhậm lời, đừng hoài nghi. Vì tâm trạng người hoài nghi giống như sóng biển bị gió dập dồi.
  • Giăng 16:23 - Lúc ấy các con sẽ không còn thắc mắc hỏi han gì nữa. Ta quả quyết với các con, các con nhân danh Ta cầu xin điều gì, Cha cũng ban cho.
  • Giăng 16:24 - Trước nay, các con chưa nhân danh Ta cầu xin điều chi cả. Cứ cầu xin đi, các con sẽ được, để lòng các con tràn ngập vui mừng.
  • Giê-rê-mi 33:3 - Hãy kêu cầu Ta, Ta sẽ trả lời con; Ta sẽ cho con biết những việc lớn lao, huyền nhiệm con chưa từng biết.
  • Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Ma-thi-ơ 7:8 - Vì bất kỳ ai xin, sẽ được, ai tìm, sẽ gặp và cửa sẽ mở cho người nào gõ.
  • Thi Thiên 145:18 - Chúa Hằng Hữu ở gần người cầu khẩn, những người chân thành cầu khẩn Ngài.
  • Thi Thiên 145:19 - Chúa làm cho những người kính sợ Chúa thỏa nguyện; Ngài nghe họ kêu xin và giải cứu.
  • 1 Giăng 5:14 - Chúng ta biết chắc chắn khi cầu xin điều gì hợp ý Chúa thì Ngài nghe chúng ta.
  • 1 Giăng 5:15 - Một khi biết rõ Chúa đang nghe bất cứ điều gì chúng ta cầu xin, thì chúng ta vững tin Ngài sẽ nhậm lời cầu nguyện.
  • Giăng 15:16 - Không phải các con đã chọn Ta nhưng Ta đã chọn các con. Ta bổ nhiệm, và sai phái các con đi để đem lại kết quả lâu dài; nhờ đó, các con nhân danh Ta cầu xin Cha điều gì, Ngài sẽ ban cho các con.
  • Mác 11:24 - Vì thế, Ta bảo các con: Khi cầu nguyện, hãy tin đã được, tất các con xin gì được nấy.
  • Giăng 15:7 - Nếu các con tiếp tục ở trong Ta và lời Ta ở trong các con thì các con xin gì được nấy!
  • 1 Giăng 3:22 - và nhận được mọi điều chúng ta cầu xin, vì chúng ta vâng phục Ngài và làm mọi điều vui lòng Ngài.
  • Ma-thi-ơ 21:22 - Bất cứ điều gì các con cầu xin và tin quyết, các con sẽ nhận được.”
圣经
资源
计划
奉献