Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:26 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • 新标点和合本 - 你们看那天上的飞鸟,也不种,也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们看一看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不在仓里存粮,你们的天父尚且养活它们。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们看一看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不在仓里存粮,你们的天父尚且养活它们。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 当代译本 - “你们看天上的飞鸟,它们不种,不收,也不在仓里积存粮食,你们的天父尚且养活它们,难道你们还不如飞鸟贵重吗?
  • 圣经新译本 - 你们看天空的飞鸟:它们不撒种,不收割,也不收进仓里,你们的天父尚且养活它们;难道你们不比它们更宝贵吗?
  • 中文标准译本 - 应该看天空的飞鸟:它们不撒种、不收割,也不收集在仓库里,你们的天父尚且养活它们;难道你们不比飞鸟更重要吗?
  • 现代标点和合本 - 你们看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它,你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们看那天上的飞鸟,也不种,也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • New International Version - Look at the birds of the air; they do not sow or reap or store away in barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not much more valuable than they?
  • New International Reader's Version - Look at the birds of the air. They don’t plant or gather crops. They don’t put away crops in storerooms. But your Father who is in heaven feeds them. Aren’t you worth much more than they are?
  • English Standard Version - Look at the birds of the air: they neither sow nor reap nor gather into barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not of more value than they?
  • New Living Translation - Look at the birds. They don’t plant or harvest or store food in barns, for your heavenly Father feeds them. And aren’t you far more valuable to him than they are?
  • Christian Standard Bible - Consider the birds of the sky: They don’t sow or reap or gather into barns, yet your heavenly Father feeds them. Aren’t you worth more than they?
  • New American Standard Bible - Look at the birds of the sky, that they do not sow, nor reap, nor gather crops into barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not much more important than they?
  • New King James Version - Look at the birds of the air, for they neither sow nor reap nor gather into barns; yet your heavenly Father feeds them. Are you not of more value than they?
  • Amplified Bible - Look at the birds of the air; they neither sow [seed] nor reap [the harvest] nor gather [the crops] into barns, and yet your heavenly Father keeps feeding them. Are you not worth much more than they?
  • American Standard Version - Behold the birds of the heaven, that they sow not, neither do they reap, nor gather into barns; and your heavenly Father feedeth them. Are not ye of much more value than they?
  • King James Version - Behold the fowls of the air: for they sow not, neither do they reap, nor gather into barns; yet your heavenly Father feedeth them. Are ye not much better than they?
  • New English Translation - Look at the birds in the sky: They do not sow, or reap, or gather into barns, yet your heavenly Father feeds them. Aren’t you more valuable than they are?
  • World English Bible - See the birds of the sky, that they don’t sow, neither do they reap, nor gather into barns. Your heavenly Father feeds them. Aren’t you of much more value than they?
  • 新標點和合本 - 你們看那天上的飛鳥,也不種,也不收,也不積蓄在倉裏,你們的天父尚且養活牠。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們看一看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不在倉裏存糧,你們的天父尚且養活牠們。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們看一看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不在倉裏存糧,你們的天父尚且養活牠們。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 當代譯本 - 「你們看天上的飛鳥,牠們不種,不收,也不在倉裡積存糧食,你們的天父尚且養活牠們,難道你們還不如飛鳥貴重嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們看天空的飛鳥:牠們不撒種,不收割,也不收進倉裡,你們的天父尚且養活牠們;難道你們不比牠們更寶貴嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們觀察空中的飛鳥;牠們不撤種、也不收割,也不收集在倉裏,你們的天父尚且供養牠們;你們不比牠們貴重麼?
  • 中文標準譯本 - 應該看天空的飛鳥:牠們不撒種、不收割,也不收集在倉庫裡,你們的天父尚且養活牠們;難道你們不比飛鳥更重要嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不積蓄在倉裡,你們的天父尚且養活牠,你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 文理和合譯本 - 試觀飛鳥、不稼不穡、不積於廩、爾天父且育之、爾豈不尤貴於鳥乎、
  • 文理委辦譯本 - 試觀飛鳥不稼不穡、無積無廩、天父且養之、爾豈不貴於鳥乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀空中之鳥、不稼不穡、不積於倉、爾在天之父且養之、爾曹不更貴於鳥乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍觀天際飛禽、不稼不穡、無儲於倉、而爾在天之父、猶且養之蓄之;爾等之貴於飛禽、不亦多乎?
  • Nueva Versión Internacional - Fíjense en las aves del cielo: no siembran ni cosechan ni almacenan en graneros; sin embargo, el Padre celestial las alimenta. ¿No valen ustedes mucho más que ellas?
  • 현대인의 성경 - 공중의 새를 보아라. 새는 씨를 뿌리거나 거두지도 않고 곳간에 모아들이지도 않는다. 그러나 하늘에 계시는 너희 아버지께서 새를 기르신다. 너희는 새보다 더 귀하지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ces oiseaux qui volent dans le ciel, ils ne sèment ni ne moissonnent, ils n’amassent pas de provisions dans des greniers, et votre Père céleste les nourrit. N’avez-vous pas bien plus de valeur qu’eux ?
  • リビングバイブル - 空の鳥を見なさい。食べ物の心配をしていますか。種をまいたり、刈り取ったり、倉庫にため込んだりしていますか。そんなことをしなくても、天の父は鳥を養っておられるでしょう。まして、あなたがたは天の父にとって鳥よりはるかに価値があるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐμβλέψατε εἰς τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ ὅτι οὐ σπείρουσιν οὐδὲ θερίζουσιν οὐδὲ συνάγουσιν εἰς ἀποθήκας, καὶ ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τρέφει αὐτά· οὐχ ὑμεῖς μᾶλλον διαφέρετε αὐτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμβλέψατε εἰς τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ, ὅτι οὐ σπείρουσιν, οὐδὲ θερίζουσιν, οὐδὲ συνάγουσιν εἰς ἀποθήκας, καὶ ὁ Πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τρέφει αὐτά; οὐχ ὑμεῖς μᾶλλον διαφέρετε αὐτῶν?
  • Nova Versão Internacional - Observem as aves do céu: não semeiam nem colhem nem armazenam em celeiros; contudo, o Pai celestial as alimenta. Não têm vocês muito mais valor do que elas?
  • Hoffnung für alle - Seht euch die Vögel an! Sie säen nichts, sie ernten nichts und sammeln auch keine Vorräte. Euer Vater im Himmel versorgt sie. Meint ihr nicht, dass ihr ihm viel wichtiger seid?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูนกในอากาศ มันไม่ได้หว่านหรือเก็บเกี่ยวหรือสะสมไว้ในยุ้งฉาง แต่พระบิดาของท่านในสวรรค์ทรงเลี้ยงดูหมู่นก ท่านไม่ล้ำค่ายิ่งกว่านกเหล่านั้นหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดู​นก​ใน​อากาศ​เถิด มัน​ไม่​หว่าน​ไม่​เก็บ​เกี่ยว มัน​ไม่​มี​ห้อง​หรือ​ยุ้งฉาง​เก็บ พระ​บิดา​ของ​ท่าน​ใน​สวรรค์​ก็​ยัง​เลี้ยง​มัน ท่าน​ไม่​มี​คุณค่า​ยิ่งกว่า​นก​หรือ
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Lu-ca 12:6 - Năm con chim sẻ chỉ bán được vài xu, nhưng Đức Chúa Trời chẳng quên một con nào.
  • Lu-ca 12:7 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa. Vậy đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
  • Lu-ca 12:25 - Trong các con, có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Lu-ca 12:26 - Việc nhỏ nhặt đó còn không làm nổi, tại sao các con phải lo âu những việc lớn?
  • Lu-ca 12:27 - Hãy xem hoa huệ. Chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ, thế mà giàu có sang trọng như Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng loài hoa đó.
  • Lu-ca 12:28 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ sao? Tại sao các con yếu đức tin đến thế?
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Ma-thi-ơ 10:31 - Vậy, đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy xem loài chim. Chúng chẳng gieo, gặt, cũng chẳng tích trữ vào kho, nhưng Cha các con trên trời vẫn nuôi chúng. Các con không có giá trị hơn loài chim sao?
  • 新标点和合本 - 你们看那天上的飞鸟,也不种,也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们看一看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不在仓里存粮,你们的天父尚且养活它们。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们看一看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不在仓里存粮,你们的天父尚且养活它们。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 当代译本 - “你们看天上的飞鸟,它们不种,不收,也不在仓里积存粮食,你们的天父尚且养活它们,难道你们还不如飞鸟贵重吗?
  • 圣经新译本 - 你们看天空的飞鸟:它们不撒种,不收割,也不收进仓里,你们的天父尚且养活它们;难道你们不比它们更宝贵吗?
  • 中文标准译本 - 应该看天空的飞鸟:它们不撒种、不收割,也不收集在仓库里,你们的天父尚且养活它们;难道你们不比飞鸟更重要吗?
  • 现代标点和合本 - 你们看那天上的飞鸟,也不种也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它,你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • 和合本(拼音版) - 你们看那天上的飞鸟,也不种,也不收,也不积蓄在仓里,你们的天父尚且养活它。你们不比飞鸟贵重得多吗?
  • New International Version - Look at the birds of the air; they do not sow or reap or store away in barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not much more valuable than they?
  • New International Reader's Version - Look at the birds of the air. They don’t plant or gather crops. They don’t put away crops in storerooms. But your Father who is in heaven feeds them. Aren’t you worth much more than they are?
  • English Standard Version - Look at the birds of the air: they neither sow nor reap nor gather into barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not of more value than they?
  • New Living Translation - Look at the birds. They don’t plant or harvest or store food in barns, for your heavenly Father feeds them. And aren’t you far more valuable to him than they are?
  • Christian Standard Bible - Consider the birds of the sky: They don’t sow or reap or gather into barns, yet your heavenly Father feeds them. Aren’t you worth more than they?
  • New American Standard Bible - Look at the birds of the sky, that they do not sow, nor reap, nor gather crops into barns, and yet your heavenly Father feeds them. Are you not much more important than they?
  • New King James Version - Look at the birds of the air, for they neither sow nor reap nor gather into barns; yet your heavenly Father feeds them. Are you not of more value than they?
  • Amplified Bible - Look at the birds of the air; they neither sow [seed] nor reap [the harvest] nor gather [the crops] into barns, and yet your heavenly Father keeps feeding them. Are you not worth much more than they?
  • American Standard Version - Behold the birds of the heaven, that they sow not, neither do they reap, nor gather into barns; and your heavenly Father feedeth them. Are not ye of much more value than they?
  • King James Version - Behold the fowls of the air: for they sow not, neither do they reap, nor gather into barns; yet your heavenly Father feedeth them. Are ye not much better than they?
  • New English Translation - Look at the birds in the sky: They do not sow, or reap, or gather into barns, yet your heavenly Father feeds them. Aren’t you more valuable than they are?
  • World English Bible - See the birds of the sky, that they don’t sow, neither do they reap, nor gather into barns. Your heavenly Father feeds them. Aren’t you of much more value than they?
  • 新標點和合本 - 你們看那天上的飛鳥,也不種,也不收,也不積蓄在倉裏,你們的天父尚且養活牠。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們看一看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不在倉裏存糧,你們的天父尚且養活牠們。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們看一看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不在倉裏存糧,你們的天父尚且養活牠們。你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 當代譯本 - 「你們看天上的飛鳥,牠們不種,不收,也不在倉裡積存糧食,你們的天父尚且養活牠們,難道你們還不如飛鳥貴重嗎?
  • 聖經新譯本 - 你們看天空的飛鳥:牠們不撒種,不收割,也不收進倉裡,你們的天父尚且養活牠們;難道你們不比牠們更寶貴嗎?
  • 呂振中譯本 - 你們觀察空中的飛鳥;牠們不撤種、也不收割,也不收集在倉裏,你們的天父尚且供養牠們;你們不比牠們貴重麼?
  • 中文標準譯本 - 應該看天空的飛鳥:牠們不撒種、不收割,也不收集在倉庫裡,你們的天父尚且養活牠們;難道你們不比飛鳥更重要嗎?
  • 現代標點和合本 - 你們看那天上的飛鳥,也不種也不收,也不積蓄在倉裡,你們的天父尚且養活牠,你們不比飛鳥貴重得多嗎?
  • 文理和合譯本 - 試觀飛鳥、不稼不穡、不積於廩、爾天父且育之、爾豈不尤貴於鳥乎、
  • 文理委辦譯本 - 試觀飛鳥不稼不穡、無積無廩、天父且養之、爾豈不貴於鳥乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 試觀空中之鳥、不稼不穡、不積於倉、爾在天之父且養之、爾曹不更貴於鳥乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 盍觀天際飛禽、不稼不穡、無儲於倉、而爾在天之父、猶且養之蓄之;爾等之貴於飛禽、不亦多乎?
  • Nueva Versión Internacional - Fíjense en las aves del cielo: no siembran ni cosechan ni almacenan en graneros; sin embargo, el Padre celestial las alimenta. ¿No valen ustedes mucho más que ellas?
  • 현대인의 성경 - 공중의 새를 보아라. 새는 씨를 뿌리거나 거두지도 않고 곳간에 모아들이지도 않는다. 그러나 하늘에 계시는 너희 아버지께서 새를 기르신다. 너희는 새보다 더 귀하지 않느냐?
  • Новый Русский Перевод - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Посмотрите на птиц небесных: они не сеют, не жнут, не собирают в хранилища, однако ваш Небесный Отец питает их. Неужели вы менее ценны, чем птицы?
  • La Bible du Semeur 2015 - Voyez ces oiseaux qui volent dans le ciel, ils ne sèment ni ne moissonnent, ils n’amassent pas de provisions dans des greniers, et votre Père céleste les nourrit. N’avez-vous pas bien plus de valeur qu’eux ?
  • リビングバイブル - 空の鳥を見なさい。食べ物の心配をしていますか。種をまいたり、刈り取ったり、倉庫にため込んだりしていますか。そんなことをしなくても、天の父は鳥を養っておられるでしょう。まして、あなたがたは天の父にとって鳥よりはるかに価値があるのです。
  • Nestle Aland 28 - ἐμβλέψατε εἰς τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ ὅτι οὐ σπείρουσιν οὐδὲ θερίζουσιν οὐδὲ συνάγουσιν εἰς ἀποθήκας, καὶ ὁ πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τρέφει αὐτά· οὐχ ὑμεῖς μᾶλλον διαφέρετε αὐτῶν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐμβλέψατε εἰς τὰ πετεινὰ τοῦ οὐρανοῦ, ὅτι οὐ σπείρουσιν, οὐδὲ θερίζουσιν, οὐδὲ συνάγουσιν εἰς ἀποθήκας, καὶ ὁ Πατὴρ ὑμῶν ὁ οὐράνιος τρέφει αὐτά; οὐχ ὑμεῖς μᾶλλον διαφέρετε αὐτῶν?
  • Nova Versão Internacional - Observem as aves do céu: não semeiam nem colhem nem armazenam em celeiros; contudo, o Pai celestial as alimenta. Não têm vocês muito mais valor do que elas?
  • Hoffnung für alle - Seht euch die Vögel an! Sie säen nichts, sie ernten nichts und sammeln auch keine Vorräte. Euer Vater im Himmel versorgt sie. Meint ihr nicht, dass ihr ihm viel wichtiger seid?
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - จงดูนกในอากาศ มันไม่ได้หว่านหรือเก็บเกี่ยวหรือสะสมไว้ในยุ้งฉาง แต่พระบิดาของท่านในสวรรค์ทรงเลี้ยงดูหมู่นก ท่านไม่ล้ำค่ายิ่งกว่านกเหล่านั้นหรือ?
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - จง​ดู​นก​ใน​อากาศ​เถิด มัน​ไม่​หว่าน​ไม่​เก็บ​เกี่ยว มัน​ไม่​มี​ห้อง​หรือ​ยุ้งฉาง​เก็บ พระ​บิดา​ของ​ท่าน​ใน​สวรรค์​ก็​ยัง​เลี้ยง​มัน ท่าน​ไม่​มี​คุณค่า​ยิ่งกว่า​นก​หรือ
  • Ma-thi-ơ 6:32 - Vì những điều này là điều người ngoại đạo vẫn lo tìm kiếm, nhưng Cha các con trên trời thừa biết nhu cầu của các con.
  • Thi Thiên 104:11 - Suối, sông cung cấp nước ngọt cho thú đồng, bầy lừa rừng giải khát bên dòng sông.
  • Thi Thiên 104:12 - Chim chóc quần tụ quanh bờ suối và ca hát líu lo giữa cành cây.
  • Sáng Thế Ký 1:29 - Đức Chúa Trời phán: “Này, Ta cho các con mọi loài cỏ kết hạt trên mặt đất và mọi loài cây kết quả có hạt để dùng làm lương thực.
  • Sáng Thế Ký 1:30 - Ta cũng ban cỏ xanh làm lương thực cho các loài thú dưới đất và loài chim trên trời.” Liền có như vậy.
  • Sáng Thế Ký 1:31 - Đức Chúa Trời thấy mọi loài Ngài đã sáng tạo, tất cả đều tốt đẹp. Đó là buổi tối và buổi sáng ngày thứ sáu.
  • Gióp 35:11 - Đấng khiến tôi thông minh hơn loài thú, và khôn ngoan hơn các chim trời ở nơi nào?’
  • Ma-thi-ơ 7:9 - Có người cha nào khi con mình xin bánh mà cho đá,
  • Thi Thiên 104:27 - Vạn vật sống đều do tay Chúa, Ngài cấp thực phẩm đúng nhu cầu.
  • Thi Thiên 104:28 - Chúa phân phối, chúng liền ăn uống đến no nê thực phẩm Ngài ban.
  • Lu-ca 12:6 - Năm con chim sẻ chỉ bán được vài xu, nhưng Đức Chúa Trời chẳng quên một con nào.
  • Lu-ca 12:7 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa. Vậy đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Lu-ca 12:24 - Hãy xem loài quạ. Chúng chẳng gieo, chẳng gặt, cũng chẳng có vựa lẫm lương thực, thế mà chúng vẫn sống, vì được Đức Chúa Trời nuôi. Các con còn quý hơn loài chim biết bao!
  • Lu-ca 12:25 - Trong các con, có ai lo âu mà kéo dài đời mình thêm được một giờ không?
  • Lu-ca 12:26 - Việc nhỏ nhặt đó còn không làm nổi, tại sao các con phải lo âu những việc lớn?
  • Lu-ca 12:27 - Hãy xem hoa huệ. Chúng chẳng làm việc nặng nhọc, cũng chẳng xe tơ kéo chỉ, thế mà giàu có sang trọng như Sa-lô-môn cũng không được mặc áo đẹp bằng loài hoa đó.
  • Lu-ca 12:28 - Cỏ hoa ngoài đồng là loài sớm nở tối tàn mà Đức Chúa Trời còn cho mặc đẹp như thế, lẽ nào Ngài không cung cấp y phục cho các con đầy đủ sao? Tại sao các con yếu đức tin đến thế?
  • Lu-ca 12:29 - Cũng đừng bận tâm lo nghĩ về cơm ăn áo mặc,
  • Lu-ca 12:30 - là những điều dân ngoại đạo mãi lo tìm kiếm, vì Cha các con thừa biết nhu cầu của các con.
  • Lu-ca 12:31 - Trái lại, phải tìm kiếm Nước của Đức Chúa Trời, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
  • Lu-ca 12:32 - Bầy chiên bé nhỏ của Ta, đừng lo sợ, vì Cha các con rất vui lòng ban Nước Trời cho các con.
  • Thi Thiên 145:15 - Mắt muôn loài trông mong Chúa; Chúa ban lương thực đúng kỳ.
  • Thi Thiên 145:16 - Chúa mở rộng tay, làm thỏa mãn ước muốn của mọi sinh vật.
  • Ma-thi-ơ 10:29 - Hai con chim sẻ chỉ bán một xu, nhưng nếu Cha các con không cho phép, chẳng một con nào rơi xuống đất.
  • Ma-thi-ơ 10:30 - Ngài biết cả số tóc trên đầu các con nữa.
  • Ma-thi-ơ 10:31 - Vậy, đừng lo sợ, vì các con quý hơn chim sẻ.
  • Gióp 38:41 - Ai cung cấp lương thực nuôi đàn quạ, lúc quạ con kêu cầu Đức Chúa Trời, và lang thang kiếm chẳng ra mồi?”
  • Thi Thiên 147:9 - Chúa ban lương thực cho thú hoang, và cho các loài chim quạ.
圣经
资源
计划
奉献