Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
6:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • 新标点和合本 - 只要积攒财宝在天上;天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在天上积蓄财宝;天上没有虫子咬,不会锈坏,也没有贼挖洞来偷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在天上积蓄财宝;天上没有虫子咬,不会锈坏,也没有贼挖洞来偷。
  • 当代译本 - 你们要把财宝积攒在天上,天上没有虫子咬,不会生锈,也没有贼闯进来偷。
  • 圣经新译本 - 要为自己积聚财宝在天上,那里没有虫蛀锈蚀,也没有贼挖洞来偷。
  • 中文标准译本 - 而要为自己在天上积蓄财宝:天上既没有虫蛀,也不会锈蚀,也没有盗贼钻进来偷窃。
  • 现代标点和合本 - 只要积攒财宝在天上,天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • 和合本(拼音版) - 只要积攒财宝在天上,天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • New International Version - But store up for yourselves treasures in heaven, where moths and vermin do not destroy, and where thieves do not break in and steal.
  • New International Reader's Version - Instead, gather for yourselves riches in heaven. There, moths and rats do not destroy them. There, thieves do not break in and steal them.
  • English Standard Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys and where thieves do not break in and steal.
  • New Living Translation - Store your treasures in heaven, where moths and rust cannot destroy, and thieves do not break in and steal.
  • Christian Standard Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves don’t break in and steal.
  • New American Standard Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves do not break in or steal;
  • New King James Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys and where thieves do not break in and steal.
  • Amplified Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves do not break in and steal;
  • American Standard Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust doth consume, and where thieves do not break through nor steal:
  • King James Version - But lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust doth corrupt, and where thieves do not break through nor steal:
  • New English Translation - But accumulate for yourselves treasures in heaven, where moth and rust do not destroy, and thieves do not break in and steal.
  • World English Bible - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust consume, and where thieves don’t break through and steal;
  • 新標點和合本 - 只要積攢財寶在天上;天上沒有蟲子咬,不能銹壞,也沒有賊挖窟窿來偷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在天上積蓄財寶;天上沒有蟲子咬,不會銹壞,也沒有賊挖洞來偷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在天上積蓄財寶;天上沒有蟲子咬,不會銹壞,也沒有賊挖洞來偷。
  • 當代譯本 - 你們要把財寶積攢在天上,天上沒有蟲子咬,不會生銹,也沒有賊闖進來偷。
  • 聖經新譯本 - 要為自己積聚財寶在天上,那裡沒有蟲蛀鏽蝕,也沒有賊挖洞來偷。
  • 呂振中譯本 - 你只要為自己積儹財寶在天上;那裏既沒有蟲子、也沒有鏽能弄壞;那裏也沒有賊能挖窟窿去偷。
  • 中文標準譯本 - 而要為自己在天上積蓄財寶:天上既沒有蟲蛀,也不會鏽蝕,也沒有盜賊鑽進來偷竊。
  • 現代標點和合本 - 只要積攢財寶在天上,天上沒有蟲子咬,不能鏽壞,也沒有賊挖窟窿來偷。
  • 文理和合譯本 - 惟積財於天、其處則蠹不蝕、銹不壞、盜不穴而竊之、
  • 文理委辦譯本 - 惟積財於天、蠹不食、銹不壞、盜不穴不竊之處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當積財於天、彼無蠹蝕朽壞、亦無盜穿窬而竊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟宜儲富於天、既無蠹蝕銹敗、又無盜竊穿窬之虞。
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, acumulen para sí tesoros en el cielo, donde ni la polilla ni el óxido carcomen, ni los ladrones se meten a robar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 보물을 하늘에 쌓아 두어라. 그 곳은 좀먹거나 녹스는 일이 없으며 도둑이 들어와 훔쳐 가지도 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина, и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amassez-vous plutôt des trésors dans le ciel, où il n’y a ni rouille, ni mites qui rongent, ni cambrioleurs qui percent les murs pour voler.
  • リビングバイブル - 財産は天にたくわえなさい。そこでは価値を失うこともないし、盗まれる心配もありません。
  • Nestle Aland 28 - θησαυρίζετε δὲ ὑμῖν θησαυροὺς ἐν οὐρανῷ, ὅπου οὔτε σὴς οὔτε βρῶσις ἀφανίζει καὶ ὅπου κλέπται οὐ διορύσσουσιν οὐδὲ κλέπτουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θησαυρίζετε δὲ ὑμῖν θησαυροὺς ἐν οὐρανῷ, ὅπου οὔτε σὴς οὔτε βρῶσις ἀφανίζει, καὶ ὅπου κλέπται οὐ διορύσσουσιν οὐδὲ κλέπτουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas acumulem para vocês tesouros nos céus, onde a traça e a ferrugem não destroem e onde os ladrões não arrombam nem furtam.
  • Hoffnung für alle - Sammelt euch vielmehr Schätze im Himmel, die unvergänglich sind und die kein Dieb mitnehmen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงสะสมทรัพย์สมบัติไว้สำหรับตนในสวรรค์ที่ซึ่งแมลงและสนิมไม่อาจทำลายได้และที่ซึ่งโจรไม่อาจงัดแงะเข้าไปขโมยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​สะสม​ทรัพย์​สมบัติ​ใน​สวรรค์​ซึ่ง​แมลง​และ​สนิม​กัดกิน​ไม่​ได้ และ​โจร​บุกชิง​เอา​ไป​ไม่​ได้
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Hãy tích trữ của cải trên trời, là nơi không có mối mọt, ten rỉ chẳng bị hư hỏng, hủy hoại hay trộm cắp bao giờ.
  • 新标点和合本 - 只要积攒财宝在天上;天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 要在天上积蓄财宝;天上没有虫子咬,不会锈坏,也没有贼挖洞来偷。
  • 和合本2010(神版-简体) - 要在天上积蓄财宝;天上没有虫子咬,不会锈坏,也没有贼挖洞来偷。
  • 当代译本 - 你们要把财宝积攒在天上,天上没有虫子咬,不会生锈,也没有贼闯进来偷。
  • 圣经新译本 - 要为自己积聚财宝在天上,那里没有虫蛀锈蚀,也没有贼挖洞来偷。
  • 中文标准译本 - 而要为自己在天上积蓄财宝:天上既没有虫蛀,也不会锈蚀,也没有盗贼钻进来偷窃。
  • 现代标点和合本 - 只要积攒财宝在天上,天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • 和合本(拼音版) - 只要积攒财宝在天上,天上没有虫子咬,不能锈坏,也没有贼挖窟窿来偷。
  • New International Version - But store up for yourselves treasures in heaven, where moths and vermin do not destroy, and where thieves do not break in and steal.
  • New International Reader's Version - Instead, gather for yourselves riches in heaven. There, moths and rats do not destroy them. There, thieves do not break in and steal them.
  • English Standard Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys and where thieves do not break in and steal.
  • New Living Translation - Store your treasures in heaven, where moths and rust cannot destroy, and thieves do not break in and steal.
  • Christian Standard Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves don’t break in and steal.
  • New American Standard Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves do not break in or steal;
  • New King James Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys and where thieves do not break in and steal.
  • Amplified Bible - But store up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust destroys, and where thieves do not break in and steal;
  • American Standard Version - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust doth consume, and where thieves do not break through nor steal:
  • King James Version - But lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust doth corrupt, and where thieves do not break through nor steal:
  • New English Translation - But accumulate for yourselves treasures in heaven, where moth and rust do not destroy, and thieves do not break in and steal.
  • World English Bible - but lay up for yourselves treasures in heaven, where neither moth nor rust consume, and where thieves don’t break through and steal;
  • 新標點和合本 - 只要積攢財寶在天上;天上沒有蟲子咬,不能銹壞,也沒有賊挖窟窿來偷。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 要在天上積蓄財寶;天上沒有蟲子咬,不會銹壞,也沒有賊挖洞來偷。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 要在天上積蓄財寶;天上沒有蟲子咬,不會銹壞,也沒有賊挖洞來偷。
  • 當代譯本 - 你們要把財寶積攢在天上,天上沒有蟲子咬,不會生銹,也沒有賊闖進來偷。
  • 聖經新譯本 - 要為自己積聚財寶在天上,那裡沒有蟲蛀鏽蝕,也沒有賊挖洞來偷。
  • 呂振中譯本 - 你只要為自己積儹財寶在天上;那裏既沒有蟲子、也沒有鏽能弄壞;那裏也沒有賊能挖窟窿去偷。
  • 中文標準譯本 - 而要為自己在天上積蓄財寶:天上既沒有蟲蛀,也不會鏽蝕,也沒有盜賊鑽進來偷竊。
  • 現代標點和合本 - 只要積攢財寶在天上,天上沒有蟲子咬,不能鏽壞,也沒有賊挖窟窿來偷。
  • 文理和合譯本 - 惟積財於天、其處則蠹不蝕、銹不壞、盜不穴而竊之、
  • 文理委辦譯本 - 惟積財於天、蠹不食、銹不壞、盜不穴不竊之處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當積財於天、彼無蠹蝕朽壞、亦無盜穿窬而竊、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟宜儲富於天、既無蠹蝕銹敗、又無盜竊穿窬之虞。
  • Nueva Versión Internacional - Más bien, acumulen para sí tesoros en el cielo, donde ni la polilla ni el óxido carcomen, ni los ladrones se meten a robar.
  • 현대인의 성경 - 너희는 보물을 하늘에 쌓아 두어라. 그 곳은 좀먹거나 녹스는 일이 없으며 도둑이 들어와 훔쳐 가지도 못한다.
  • Новый Русский Перевод - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина, и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Копите лучше себе сокровища на небесах, где их не испортят ни моль, ни ржавчина и куда воры не смогут проникнуть и украсть.
  • La Bible du Semeur 2015 - Amassez-vous plutôt des trésors dans le ciel, où il n’y a ni rouille, ni mites qui rongent, ni cambrioleurs qui percent les murs pour voler.
  • リビングバイブル - 財産は天にたくわえなさい。そこでは価値を失うこともないし、盗まれる心配もありません。
  • Nestle Aland 28 - θησαυρίζετε δὲ ὑμῖν θησαυροὺς ἐν οὐρανῷ, ὅπου οὔτε σὴς οὔτε βρῶσις ἀφανίζει καὶ ὅπου κλέπται οὐ διορύσσουσιν οὐδὲ κλέπτουσιν·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - θησαυρίζετε δὲ ὑμῖν θησαυροὺς ἐν οὐρανῷ, ὅπου οὔτε σὴς οὔτε βρῶσις ἀφανίζει, καὶ ὅπου κλέπται οὐ διορύσσουσιν οὐδὲ κλέπτουσιν.
  • Nova Versão Internacional - Mas acumulem para vocês tesouros nos céus, onde a traça e a ferrugem não destroem e onde os ladrões não arrombam nem furtam.
  • Hoffnung für alle - Sammelt euch vielmehr Schätze im Himmel, die unvergänglich sind und die kein Dieb mitnehmen kann.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่จงสะสมทรัพย์สมบัติไว้สำหรับตนในสวรรค์ที่ซึ่งแมลงและสนิมไม่อาจทำลายได้และที่ซึ่งโจรไม่อาจงัดแงะเข้าไปขโมยได้
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​จง​สะสม​ทรัพย์​สมบัติ​ใน​สวรรค์​ซึ่ง​แมลง​และ​สนิม​กัดกิน​ไม่​ได้ และ​โจร​บุกชิง​เอา​ไป​ไม่​ได้
  • 1 Phi-e-rơ 1:4 - Đức Chúa Trời đã dành sẵn cho con cái Ngài một cơ nghiệp vô giá trên trời, không gì có thể làm ô nhiễm, biến chất hay mục nát được.
  • 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
  • Hê-bơ-rơ 10:34 - Anh chị em cùng chịu gian khổ với người bị lao tù, vui lòng bị tước đoạt của cải, vì biết mình còn của cải vĩnh viễn tốt đẹp hơn.
  • Y-sai 33:6 - Trong ngày ấy Chúa sẽ là nền tảng vững chắc cho các ngươi, một nguồn cứu rỗi dồi dào với khôn ngoan và tri thức. Lòng kính sợ Chúa Hằng Hữu là kho báu của ngươi.
  • 1 Ti-mô-thê 6:17 - Con hãy khuyên bảo người giàu có ở đời này: Đừng kiêu ngạo và tin tưởng nơi tiền của không bền lâu, nhưng phải đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời, Đấng rộng rãi ban mọi vật cho chúng ta được hưởng.
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Khải Huyền 2:9 - Ta biết nỗi gian khổ, sự nghèo thiếu của con—nhưng thật ra con giàu có. Ta cũng nghe lời vu cáo của những người mạo danh người Do Thái, con cái Đức Chúa Trời, mà thật ra là hội viên của Sa-tan.
  • 1 Ti-mô-thê 6:19 - tích trữ một kho tàng tốt đẹp cho đời sau để được hưởng sự sống thật.
  • Hê-bơ-rơ 11:26 - Môi-se xem sự sỉ nhục vì Chúa Cứu Thế quý hơn châu ngọc Ai Cập, vì ông trông đợi Chúa ban thưởng.
  • Gia-cơ 2:5 - Thưa anh chị em, xin nghe tôi nói đây: Đức Chúa Trời đã chọn người nghèo trong thế gian để làm cho họ giàu đức tin. Vương Quốc của Chúa thuộc về họ, vì Đức Chúa Trời đã hứa ban cho người yêu mến Ngài.
  • Ma-thi-ơ 19:21 - Chúa Giê-xu đáp: “Muốn được hoàn toàn, anh về bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo Ta.”
  • Lu-ca 12:33 - Các con hãy bán tài sản cứu trợ người nghèo. Hãy sắm cho mình túi không hư, tích trữ tài sản không hao mòn trên trời. Vì trên đó không bị trộm cắp, cũng không có mối mọt làm hư hại.
圣经
资源
计划
奉献