逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Ta phán: Nếu người nào ly dị không phải vì vợ gian dâm, là gây cho nàng phạm tội ngoại tình khi tái giá. Còn người nào cưới nàng cũng phạm tội ngoại tình.”
- 新标点和合本 - 只是我告诉你们,凡休妻的,若不是为淫乱的缘故,就是叫她作淫妇了;人若娶这被休的妇人,也是犯奸淫了。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但是我告诉你们:凡休妻的,除非是因不贞的缘故,否则就是使她犯奸淫了;人若娶被休的妇人,也是犯奸淫了。”
- 和合本2010(神版-简体) - 但是我告诉你们:凡休妻的,除非是因不贞的缘故,否则就是使她犯奸淫了;人若娶被休的妇人,也是犯奸淫了。”
- 当代译本 - 但我告诉你们,除非是妻子不贞,否则休妻就是使妻子犯通奸罪,娶被休的女子也是犯通奸罪。
- 圣经新译本 - 可是我告诉你们,凡休妻的,如果不是因她不贞,就是促使她犯奸淫;无论谁娶了被休的妇人,也就是犯奸淫了。
- 中文标准译本 - 但是我告诉你们:凡是休妻的,除非为了淫乱的缘故,否则就是让她犯通奸罪了;凡是娶了被休的女人的,也是犯通奸罪。
- 现代标点和合本 - 只是我告诉你们,凡休妻的,若不是为淫乱的缘故,就是叫她做淫妇了;人若娶这被休的妇人,也是犯奸淫了。
- 和合本(拼音版) - 只是我告诉你们:凡休妻的,若不是为淫乱的缘故,就是叫她作淫妇了。人若娶这被休的妇人,也是犯奸淫了。”
- New International Version - But I tell you that anyone who divorces his wife, except for sexual immorality, makes her the victim of adultery, and anyone who marries a divorced woman commits adultery.
- New International Reader's Version - But here is what I tell you. Anyone who divorces his wife makes her a victim of adultery. And anyone who gets married to the divorced woman commits adultery. A man may divorce his wife only if she has not been faithful to him.
- English Standard Version - But I say to you that everyone who divorces his wife, except on the ground of sexual immorality, makes her commit adultery, and whoever marries a divorced woman commits adultery.
- New Living Translation - But I say that a man who divorces his wife, unless she has been unfaithful, causes her to commit adultery. And anyone who marries a divorced woman also commits adultery.
- Christian Standard Bible - But I tell you, everyone who divorces his wife, except in a case of sexual immorality, causes her to commit adultery. And whoever marries a divorced woman commits adultery.
- New American Standard Bible - but I say to you that everyone who divorces his wife, except for the reason of sexual immorality, makes her commit adultery; and whoever marries a divorced woman commits adultery.
- New King James Version - But I say to you that whoever divorces his wife for any reason except sexual immorality causes her to commit adultery; and whoever marries a woman who is divorced commits adultery.
- Amplified Bible - but I say to you that whoever divorces his wife, except on grounds of sexual immorality, causes her to commit adultery; and whoever marries a woman who has been divorced commits adultery.
- American Standard Version - but I say unto you, that every one that putteth away his wife, saving for the cause of fornication, maketh her an adulteress: and whosoever shall marry her when she is put away committeth adultery.
- King James Version - But I say unto you, That whosoever shall put away his wife, saving for the cause of fornication, causeth her to commit adultery: and whosoever shall marry her that is divorced committeth adultery.
- New English Translation - But I say to you that everyone who divorces his wife, except for immorality, makes her commit adultery, and whoever marries a divorced woman commits adultery.
- World English Bible - but I tell you that whoever puts away his wife, except for the cause of sexual immorality, makes her an adulteress; and whoever marries her when she is put away commits adultery.
- 新標點和合本 - 只是我告訴你們,凡休妻的,若不是為淫亂的緣故,就是叫她作淫婦了;人若娶這被休的婦人,也是犯姦淫了。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但是我告訴你們:凡休妻的,除非是因不貞的緣故,否則就是使她犯姦淫了;人若娶被休的婦人,也是犯姦淫了。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 但是我告訴你們:凡休妻的,除非是因不貞的緣故,否則就是使她犯姦淫了;人若娶被休的婦人,也是犯姦淫了。」
- 當代譯本 - 但我告訴你們,除非是妻子不貞,否則休妻就是使妻子犯通姦罪,娶被休的女子也是犯通姦罪。
- 聖經新譯本 - 可是我告訴你們,凡休妻的,如果不是因她不貞,就是促使她犯姦淫;無論誰娶了被休的婦人,也就是犯姦淫了。
- 呂振中譯本 - 但是我告訴你們,凡離棄妻子的,除非為了淫亂的理由,便是叫她受姦污;無論誰同被離棄的婦人結婚,就是犯姦淫。
- 中文標準譯本 - 但是我告訴你們:凡是休妻的,除非為了淫亂的緣故,否則就是讓她犯通姦罪了;凡是娶了被休的女人的,也是犯通姦罪。
- 現代標點和合本 - 只是我告訴你們,凡休妻的,若不是為淫亂的緣故,就是叫她做淫婦了;人若娶這被休的婦人,也是犯姦淫了。
- 文理和合譯本 - 惟我語汝、非以姦故而出妻、是使之淫也、娶所出之妻者、亦淫也、○
- 文理委辦譯本 - 惟我語汝、非姦故而出妻、是使之有淫行也、娶所出之妻者、亦行淫也、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟我告爾、若非為淫故而出妻、是使之行淫、凡娶被出之婦者、則犯姦也、○
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 第吾語爾、妻非犯姦而出之者、是陷之於姦也;娶所出之妻、亦犯姦也;
- Nueva Versión Internacional - Pero yo les digo que, excepto en caso de inmoralidad sexual, todo el que se divorcia de su esposa la induce a cometer adulterio, y el que se casa con la divorciada comete adulterio también.
- 현대인의 성경 - 그러나 나는 너희에게 말한다. 누구든지 음행한 일도 없는데 자기 아내와 이혼하는 사람은 아내로 간음하게 하는 자이며 이혼한 여자와 결혼하는 사람도 간음하는 자이다.
- Новый Русский Перевод - Я же говорю вам, что каждый, кто разводится со своей женой не по причине ее измены, толкает ее к нарушению супружеской верности , и всякий, кто женится на разведенной женщине, также нарушает супружескую верность.
- Восточный перевод - Я же говорю вам, что каждый, кто разводится со своей женой не по причине её измены, толкает её к нарушению супружеской верности , и всякий, кто женится на разведённой женщине, также нарушает супружескую верность.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я же говорю вам, что каждый, кто разводится со своей женой не по причине её измены, толкает её к нарушению супружеской верности , и всякий, кто женится на разведённой женщине, также нарушает супружескую верность.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я же говорю вам, что каждый, кто разводится со своей женой не по причине её измены, толкает её к нарушению супружеской верности , и всякий, кто женится на разведённой женщине, также нарушает супружескую верность.
- La Bible du Semeur 2015 - Eh bien, moi, je vous dis : Celui qui divorce d’avec sa femme – sauf en cas d’immoralité sexuelle – l’expose à devenir adultère , et celui qui épouse une femme divorcée commet lui-même un adultère.
- リビングバイブル - しかし、わたしは言いましょう。だれでも、不倫以外の理由で妻を離縁するなら、その女性が再婚した場合、彼女にも、彼女と結婚する相手にも姦淫の罪を犯させることになるのです。
- Nestle Aland 28 - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν ὅτι πᾶς ὁ ἀπολύων τὴν γυναῖκα αὐτοῦ παρεκτὸς λόγου πορνείας ποιεῖ αὐτὴν μοιχευθῆναι, καὶ ὃς ἐὰν ἀπολελυμένην γαμήσῃ, μοιχᾶται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ δὲ λέγω ὑμῖν, ὅτι πᾶς ὁ ἀπολύων τὴν γυναῖκα αὐτοῦ, παρεκτὸς λόγου πορνείας, ποιεῖ αὐτὴν μοιχευθῆναι; καὶ ὃς ἐὰν ἀπολελυμένην γαμήσῃ, μοιχᾶται.
- Nova Versão Internacional - Mas eu digo que todo aquele que se divorciar de sua mulher, exceto por imoralidade sexual , faz que ela se torne adúltera, e quem se casar com a mulher divorciada estará cometendo adultério.
- Hoffnung für alle - Doch ich sage euch: Wer sich von seiner Frau scheiden lässt, obwohl sie ihn nicht betrogen hat, der treibt sie in den Ehebruch. Und wer eine geschiedene Frau heiratet, der begeht Ehebruch.«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่เราบอกท่านว่าชายใดหย่าขาดจากภรรยาของตนด้วยเหตุอื่นนอกเหนือจากการผิดศีลธรรมทางเพศ ย่อมเป็นเหตุให้นางกลายเป็นคนล่วงประเวณี และผู้ใดแต่งงานกับผู้หญิงที่ถูกหย่าร้างเช่นนั้นก็ล่วงประเวณีด้วย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่เราขอบอกท่านว่า ทุกคนที่หย่าร้างจากภรรยาของตน ย่อมเป็นเหตุให้เธอผิดประเวณี นอกจากว่าเธอเป็นผู้ประพฤติผิดทางเพศก่อน และผู้ที่สมรสกับหญิงที่หย่าร้างแล้วก็เป็นผู้ผิดประเวณี
交叉引用
- Lu-ca 9:30 - Thình lình Môi-se và Ê-li hiện ra trong vinh quang hầu chuyện với Chúa.
- Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
- Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
- Ma-la-chi 2:14 - Các ngươi thắc mắc: “Tại sao thế?” Vì Chúa đã chứng giám cho hôn thú các ngươi đã lập với vợ ngươi lúc ngươi còn trẻ, nhưng rồi ngươi không chung thủy với nàng, dù nàng là người bạn đường và vợ có hôn thú của ngươi.
- Ma-la-chi 2:15 - Đức Chúa Trời đã tạo nên một người để lưu truyền nguồn sống. Và Ngài mưu cầu điều gì? Một dòng dõi thánh. Vậy, các ngươi nên lưu ý, giữ mối chung thủy với vợ mình cưới lúc còn trẻ.
- Ma-la-chi 2:16 - Vì Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên có phán: “Ta ghét ly dị và ghét người lấy áo che đậy việc hung dữ. Vậy, phải lưu ý, đừng phản bội.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:4 - Vợ không có quyền trên thân thể mình nhưng là chồng; chồng cũng không có quyền trên thân thể mình mà là vợ.
- Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
- Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
- Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
- Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
- Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- Mác 10:10 - Khi về nhà, các môn đệ lại hỏi Chúa vấn đề đó.
- Mác 10:11 - Chúa giải thích: “Người nào ly dị vợ rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình.
- Mác 10:12 - Và người đàn bà nào ly dị chồng rồi lấy chồng khác, cũng phạm tội ngoại tình.”
- Ma-thi-ơ 19:8 - Chúa Giê-xu đáp: “Môi-se cho phép ly dị vì lòng dạ các ông cứng cỏi, nhưng đó không phải ý định của Đức Chúa Trời từ ban đầu.
- Ma-thi-ơ 19:9 - Ta quả quyết điều này, người nào ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình—trừ trường hợp ly dị vì vợ gian dâm. ”
- 1 Cô-rinh-tô 7:10 - Đối với người đã lập gia đình, tôi truyền lệnh, không phải của tôi nhưng là của Chúa. Vợ không được lìa chồng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:11 - Nhưng nếu đã ly thân, người vợ nên sống một mình hoặc làm hòa lại với chồng. Chồng cũng không được ly dị vợ.
- Lu-ca 16:18 - Thí dụ, một người ly dị vợ, rồi cưới vợ khác là phạm tội ngoại tình, còn ai cưới đàn bà bị chồng ly dị cũng phạm tội ngoại tình.”
- Rô-ma 7:3 - Nếu lấy người khác khi chồng còn sống, là phạm tội ngoại tình. Nhưng khi chồng chết, nàng có quyền lấy chồng khác và luật pháp không còn ràng buộc hay lên án.