逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Người nào ly dị vợ, phải trao cho vợ chứng thư ly dị.’
- 新标点和合本 - “又有话说:‘人若休妻,就当给她休书。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - “又有话说:‘无论谁休妻,都要给她休书。’
- 和合本2010(神版-简体) - “又有话说:‘无论谁休妻,都要给她休书。’
- 当代译本 - “还有话说,‘人若休妻,必须给她休书’。
- 圣经新译本 - “又有这样的吩咐:‘人若休妻,就应当给她休书。’
- 中文标准译本 - “又有吩咐:‘如果有人休妻,要给妻子一份休书。’
- 现代标点和合本 - 又有话说:‘人若休妻,就当给她休书。’
- 和合本(拼音版) - “又有话说:‘人若休妻,就当给她休书。’
- New International Version - “It has been said, ‘Anyone who divorces his wife must give her a certificate of divorce.’
- New International Reader's Version - “It has been said, ‘Suppose a man divorces his wife. If he does, he must give her a letter of divorce.’ ( Deuteronomy 24:1 )
- English Standard Version - “It was also said, ‘Whoever divorces his wife, let him give her a certificate of divorce.’
- New Living Translation - “You have heard the law that says, ‘A man can divorce his wife by merely giving her a written notice of divorce.’
- The Message - “Remember the Scripture that says, ‘Whoever divorces his wife, let him do it legally, giving her divorce papers and her legal rights’? Too many of you are using that as a cover for selfishness and whim, pretending to be righteous just because you are ‘legal.’ Please, no more pretending. If you divorce your wife, you’re responsible for making her an adulteress (unless she has already made herself that by sexual promiscuity). And if you marry such a divorced adulteress, you’re automatically an adulterer yourself. You can’t use legal cover to mask a moral failure.
- Christian Standard Bible - “It was also said, Whoever divorces his wife must give her a written notice of divorce.
- New American Standard Bible - “Now it was said, ‘Whoever sends his wife away is to give her a certificate of divorce’;
- New King James Version - “Furthermore it has been said, ‘Whoever divorces his wife, let him give her a certificate of divorce.’
- Amplified Bible - “It has also been said, ‘Whoever divorces his wife is to give her a certificate of divorce’;
- American Standard Version - It was said also, Whosoever shall put away his wife, let him give her a writing of divorcement:
- King James Version - It hath been said, Whosoever shall put away his wife, let him give her a writing of divorcement:
- New English Translation - “It was said, ‘Whoever divorces his wife must give her a legal document.’
- World English Bible - “It was also said, ‘Whoever shall put away his wife, let him give her a writing of divorce,’
- 新標點和合本 - 「又有話說:『人若休妻,就當給她休書。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「又有話說:『無論誰休妻,都要給她休書。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 「又有話說:『無論誰休妻,都要給她休書。』
- 當代譯本 - 「還有話說,『人若休妻,必須給她休書』。
- 聖經新譯本 - “又有這樣的吩咐:‘人若休妻,就應當給她休書。’
- 呂振中譯本 - 『又有話說:「無論誰離棄妻子,總要給她離婚書。」
- 中文標準譯本 - 「又有吩咐:『如果有人休妻,要給妻子一份休書。』
- 現代標點和合本 - 又有話說:『人若休妻,就當給她休書。』
- 文理和合譯本 - 又言若人出妻、宜以離書與之、
- 文理委辦譯本 - 又言、若人出妻、則以離書與之、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又有言云、若人出妻、當以離書予之、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 古人有言:「出妻當予以休書。」
- Nueva Versión Internacional - »Se ha dicho: “El que repudia a su esposa debe darle un certificado de divorcio”.
- 현대인의 성경 - “또 율법에 ‘자기 아내와 이혼하는 사람은 누구든지 그녀에게 이혼 증서를 써 주어야 한다’ 라고 쓰여 있다.
- Новый Русский Перевод - Вам было сказано: «Кто разводится с женой, тот должен выдать ей разводное письмо» .
- Восточный перевод - – Вам было сказано: «Кто разводится с женой, тот должен выдать ей разводное письмо» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вам было сказано: «Кто разводится с женой, тот должен выдать ей разводное письмо» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вам было сказано: «Кто разводится с женой, тот должен выдать ей разводное письмо» .
- La Bible du Semeur 2015 - Il a aussi été dit : Si quelqu’un divorce d’avec sa femme, il doit le lui signifier par une déclaration écrite .
- リビングバイブル - また、あなたがたの教えでは、『離縁状を手渡すだけで、妻を離縁できる』とあります。
- Nestle Aland 28 - Ἐρρέθη δέ· ὃς ἂν ἀπολύσῃ τὴν γυναῖκα αὐτοῦ, δότω αὐτῇ ἀποστάσιον.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἐρρέθη δέ, ὃς ἂν ἀπολύσῃ τὴν γυναῖκα αὐτοῦ, δότω αὐτῇ ἀποστάσιον.
- Nova Versão Internacional - “Foi dito: ‘Aquele que se divorciar de sua mulher deverá dar-lhe certidão de divórcio’ .
- Hoffnung für alle - »Es heißt auch: ›Wer sich von seiner Frau trennen will, soll ihr eine Scheidungsurkunde geben.‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “มีคำกล่าวไว้ว่า ‘ผู้ใดหย่าภรรยาของตนต้องเขียนหนังสือหย่าให้นาง’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มีคำที่กล่าวไว้ว่า ‘ผู้ใดที่หย่าร้างจากภรรยาของตน จำต้องให้เธอมีใบหย่าร้าง’
交叉引用
- Mác 10:2 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn Chúa, cố gài bẫy Ngài. Họ hỏi: “Thầy nghĩ sao? Người chồng được phép ly dị vợ mình không?”
- Mác 10:3 - Chúa Giê-xu hỏi lại: “Môi-se dạy thế nào về việc ấy?”
- Mác 10:4 - Họ đáp: “Môi-se đã cho phép! Chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi.”
- Mác 10:5 - Chúa Giê-xu giảng giải: “Vì lòng dạ các ông cứng cỏi, Môi-se mới lập điều luật đó.
- Mác 10:6 - Nhưng từ ban đầu, ‘Đức Chúa Trời tạo nên người nam người nữ.’
- Mác 10:7 - ‘Vì thế, người nam phải lìa cha mẹ để kết hợp với vợ, hai người thành một,
- Mác 10:8 - vợ chồng không phải là hai nữa, nhưng chỉ là một.’
- Mác 10:9 - Vậy chẳng ai có thể phân ly những người Đức Chúa Trời đã phối hợp.”
- Ma-thi-ơ 19:3 - Các thầy Pha-ri-si đến chất vấn để gài bẫy Chúa: “Thầy nghĩ sao? Bất luận vì lý do nào, người chồng cũng được phép ly dị vợ mình không?”
- Ma-thi-ơ 19:7 - Họ lại hỏi: “Nếu thế, tại sao Môi-se dạy người chồng khi muốn ly dị, phải trao cho vợ chứng thư ly dị và cho nàng đi?”
- Giê-rê-mi 3:1 - “Nếu một người nam ly dị một người nữ rồi người ấy đi và lấy chồng khác, thì người nam không thể lấy nàng trở lại, vì điều đó chắc chắn sẽ làm ô uế xứ. Nhưng ngươi đã thông dâm với nhiều người tình, vậy tại sao ngươi còn định trở lại với Ta?” Chúa Hằng Hữu hỏi.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:1 - “Khi biết được vợ mình không đoan chính nên không yêu nàng nữa, người chồng có thể làm giấy chứng nhận ly dị và cho nàng ra khỏi nhà mình.
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:2 - Nếu nàng đi lấy chồng khác
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:3 - và nếu người chồng sau lại ly dị nàng hoặc chết đi,
- Phục Truyền Luật Lệ Ký 24:4 - thì người chồng trước không được cưới nàng lại, vì nàng đã lấy người khác. Chúa Hằng Hữu ghê tởm điều này. Đừng làm cho đất mang tội, vì đất anh em chiếm hữu là của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em ban cho anh em.