Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
4:22 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • 新标点和合本 - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立刻舍了船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立刻舍了船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 他们马上离开渔船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 他们立刻离了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 他们立刻舍弃了船,告别他们的父亲,跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • New International Version - and immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New International Reader's Version - Right away they left the boat and their father and followed Jesus.
  • English Standard Version - Immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New Living Translation - They immediately followed him, leaving the boat and their father behind.
  • Christian Standard Bible - Immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New American Standard Bible - Immediately they left the boat and their father, and followed Him.
  • New King James Version - and immediately they left the boat and their father, and followed Him.
  • Amplified Bible - Immediately they left the boat and their father, and followed Him [becoming His disciples, believing and trusting in Him and following His example].
  • American Standard Version - And they straightway left the boat and their father, and followed him.
  • King James Version - And they immediately left the ship and their father, and followed him.
  • New English Translation - They immediately left the boat and their father and followed him.
  • World English Bible - They immediately left the boat and their father, and followed him.
  • 新標點和合本 - 他們立刻捨了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立刻捨了船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立刻捨了船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 他們馬上離開漁船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他們立刻離了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他們立刻撇下了船和父親,來跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他們立刻捨棄了船,告別他們的父親,跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他們立刻捨了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 即舍舟別父而從焉、○
  • 文理委辦譯本 - 即別父離舟以從、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人即離舟別父而從焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦即捨網謝父而從。
  • Nueva Versión Internacional - y dejaron en seguida la barca y a su padre, y lo siguieron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 아버지를 배에 남겨 두고 즉시 예수님을 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним. ( Мк. 3:7-12 ; Лк. 6:17-19 )
  • Восточный перевод - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, aussitôt, ils laissèrent leur bateau, quittèrent leur père, et le suivirent.
  • リビングバイブル - 彼らはすぐ仕事をやめ、父をあとに残して、イエスについて行きました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εὐθέως ἀφέντες τὸ πλοῖον καὶ τὸν πατέρα αὐτῶν ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εὐθέως ἀφέντες τὸ πλοῖον καὶ τὸν πατέρα αὐτῶν, ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e eles, deixando imediatamente seu pai e o barco, o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Ohne zu zögern, verließen sie das Boot und ihren Vater und gingen mit Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองก็ละเรือและบิดา แล้วติดตามพระองค์ไปทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​ก็​ละ​จาก​เรือ​และ​บิดา​เพื่อ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​ทันที
交叉引用
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • 新标点和合本 - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们立刻舍了船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们立刻舍了船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 当代译本 - 他们马上离开渔船,辞别父亲,跟从了耶稣。
  • 圣经新译本 - 他们立刻离了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 中文标准译本 - 他们立刻舍弃了船,告别他们的父亲,跟从了耶稣。
  • 现代标点和合本 - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • 和合本(拼音版) - 他们立刻舍了船,别了父亲,跟从了耶稣。
  • New International Version - and immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New International Reader's Version - Right away they left the boat and their father and followed Jesus.
  • English Standard Version - Immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New Living Translation - They immediately followed him, leaving the boat and their father behind.
  • Christian Standard Bible - Immediately they left the boat and their father and followed him.
  • New American Standard Bible - Immediately they left the boat and their father, and followed Him.
  • New King James Version - and immediately they left the boat and their father, and followed Him.
  • Amplified Bible - Immediately they left the boat and their father, and followed Him [becoming His disciples, believing and trusting in Him and following His example].
  • American Standard Version - And they straightway left the boat and their father, and followed him.
  • King James Version - And they immediately left the ship and their father, and followed him.
  • New English Translation - They immediately left the boat and their father and followed him.
  • World English Bible - They immediately left the boat and their father, and followed him.
  • 新標點和合本 - 他們立刻捨了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們立刻捨了船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們立刻捨了船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 當代譯本 - 他們馬上離開漁船,辭別父親,跟從了耶穌。
  • 聖經新譯本 - 他們立刻離了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 呂振中譯本 - 他們立刻撇下了船和父親,來跟從耶穌。
  • 中文標準譯本 - 他們立刻捨棄了船,告別他們的父親,跟從了耶穌。
  • 現代標點和合本 - 他們立刻捨了船,別了父親,跟從了耶穌。
  • 文理和合譯本 - 即舍舟別父而從焉、○
  • 文理委辦譯本 - 即別父離舟以從、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 二人即離舟別父而從焉、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 亦即捨網謝父而從。
  • Nueva Versión Internacional - y dejaron en seguida la barca y a su padre, y lo siguieron.
  • 현대인의 성경 - 그러자 그들은 아버지를 배에 남겨 두고 즉시 예수님을 따랐다.
  • Новый Русский Перевод - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним. ( Мк. 3:7-12 ; Лк. 6:17-19 )
  • Восточный перевод - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они сразу же, оставив лодку и отца, пошли за Ним.
  • La Bible du Semeur 2015 - et, aussitôt, ils laissèrent leur bateau, quittèrent leur père, et le suivirent.
  • リビングバイブル - 彼らはすぐ仕事をやめ、父をあとに残して、イエスについて行きました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ εὐθέως ἀφέντες τὸ πλοῖον καὶ τὸν πατέρα αὐτῶν ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ εὐθέως ἀφέντες τὸ πλοῖον καὶ τὸν πατέρα αὐτῶν, ἠκολούθησαν αὐτῷ.
  • Nova Versão Internacional - e eles, deixando imediatamente seu pai e o barco, o seguiram.
  • Hoffnung für alle - Ohne zu zögern, verließen sie das Boot und ihren Vater und gingen mit Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ทั้งสองก็ละเรือและบิดา แล้วติดตามพระองค์ไปทันที
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​ทั้ง​สอง​ก็​ละ​จาก​เรือ​และ​บิดา​เพื่อ​ติดตาม​พระ​องค์​ไป​ทันที
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:10 - Họ sẽ dạy cho Gia-cốp luật lệ, thắp hương, dâng lễ thiêu trên bàn thờ Chúa.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 9:59 - Chúa gọi một người khác: “Hãy theo Ta.” Người ấy đồng ý, nhưng thưa rằng: “Thưa Chúa, trước hết xin cho con về nhà chôn cha con.”
  • Lu-ca 9:60 - Chúa Giê-xu đáp: “Cứ để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ. Còn con phải đi công bố Phúc Âm của Nước Đức Chúa Trời.”
  • Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
圣经
资源
计划
奉献