Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:17 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜爱的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这时,天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜爱的。”
  • 当代译本 - 又有声音从天上传来:“这是我的爱子,我喜悦祂。”
  • 圣经新译本 - 又有声音从天上来,说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 中文标准译本 - 这时候,忽然有声音从诸天传来,说: “这是我的爱子, 我所喜悦的。”
  • 现代标点和合本 - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • New International Version - And a voice from heaven said, “This is my Son, whom I love; with him I am well pleased.”
  • New International Reader's Version - A voice from heaven said, “This is my Son, and I love him. I am very pleased with him.”
  • English Standard Version - and behold, a voice from heaven said, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • New Living Translation - And a voice from heaven said, “This is my dearly loved Son, who brings me great joy.”
  • Christian Standard Bible - And a voice from heaven said, “This is my beloved Son, with whom I am well-pleased.”
  • New American Standard Bible - and behold, a voice from the heavens said, “This is My beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • New King James Version - And suddenly a voice came from heaven, saying, “This is My beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • Amplified Bible - and behold, a voice from heaven said, “This is My beloved Son, in whom I am well-pleased and delighted!”
  • American Standard Version - and lo, a voice out of the heavens, saying, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • King James Version - And lo a voice from heaven, saying, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • New English Translation - And a voice from heaven said, “This is my one dear Son; in him I take great delight.”
  • World English Bible - Behold, a voice out of the heavens said, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • 新標點和合本 - 從天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜愛的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這時,天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜愛的。」
  • 當代譯本 - 又有聲音從天上傳來:「這是我的愛子,我喜悅祂。」
  • 聖經新譯本 - 又有聲音從天上來,說:“這是我的愛子,我所喜悅的。”
  • 呂振中譯本 - 忽有聲音從天上說:『這是我所愛的兒子 ,我所喜悅的。』
  • 中文標準譯本 - 這時候,忽然有聲音從諸天傳來,說: 「這是我的愛子, 我所喜悅的。」
  • 現代標點和合本 - 從天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 自天有聲云、此我愛子、我所欣悅者、
  • 文理委辦譯本 - 自天有聲云、此我愛子、吾所喜悅者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自天有聲云、此乃我愛子、我所喜悅者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且有音發自天上曰: 『是吾愛子、慰悅我心。』
  • Nueva Versión Internacional - Y una voz del cielo decía: «Este es mi Hijo amado; estoy muy complacido con él».
  • 현대인의 성경 - 그리고 하늘에서 “이 사람은 내가 사랑하고 기뻐하는 내 아들이다” 라는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, голос с небес, говорящий: – Это Мой любимый Сын, в Нем Моя радость!
  • Восточный перевод - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix venant du ciel déclara : Celui-ci est mon Fils bien-aimé, celui qui fait toute ma joie .
  • リビングバイブル - その時、天から声が聞こえました。「これこそ、わたしの愛する子。わたしは彼を心から喜んでいる。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ φωνὴ ἐκ τῶν οὐρανῶν λέγουσα· οὗτός ἐστιν ὁ υἱός μου ὁ ἀγαπητός, ἐν ᾧ εὐδόκησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, φωνὴ ἐκ τῶν οὐρανῶν λέγουσα, οὗτός ἐστιν ὁ Υἱός μου, ὁ ἀγαπητός ἐν ᾧ εὐδόκησα.
  • Nova Versão Internacional - Então uma voz dos céus disse: “Este é o meu Filho amado, de quem me agrado”.
  • Hoffnung für alle - Gleichzeitig sprach eine Stimme vom Himmel: »Dies ist mein geliebter Sohn, über den ich mich von Herzen freue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีพระสุรเสียงตรัสจากฟ้าสวรรค์ว่า “นี่เป็นลูกของเรา ผู้ที่เรารัก เราพอใจเขายิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เสียง​กล่าว​จาก​สวรรค์​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ที่รัก​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​พอใจ​มาก”
交叉引用
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Từ trời có tiếng phán vang dội: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • 新标点和合本 - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这时,天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜爱的。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这时,天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜爱的。”
  • 当代译本 - 又有声音从天上传来:“这是我的爱子,我喜悦祂。”
  • 圣经新译本 - 又有声音从天上来,说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 中文标准译本 - 这时候,忽然有声音从诸天传来,说: “这是我的爱子, 我所喜悦的。”
  • 现代标点和合本 - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • 和合本(拼音版) - 从天上有声音说:“这是我的爱子,我所喜悦的。”
  • New International Version - And a voice from heaven said, “This is my Son, whom I love; with him I am well pleased.”
  • New International Reader's Version - A voice from heaven said, “This is my Son, and I love him. I am very pleased with him.”
  • English Standard Version - and behold, a voice from heaven said, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • New Living Translation - And a voice from heaven said, “This is my dearly loved Son, who brings me great joy.”
  • Christian Standard Bible - And a voice from heaven said, “This is my beloved Son, with whom I am well-pleased.”
  • New American Standard Bible - and behold, a voice from the heavens said, “This is My beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • New King James Version - And suddenly a voice came from heaven, saying, “This is My beloved Son, in whom I am well pleased.”
  • Amplified Bible - and behold, a voice from heaven said, “This is My beloved Son, in whom I am well-pleased and delighted!”
  • American Standard Version - and lo, a voice out of the heavens, saying, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • King James Version - And lo a voice from heaven, saying, This is my beloved Son, in whom I am well pleased.
  • New English Translation - And a voice from heaven said, “This is my one dear Son; in him I take great delight.”
  • World English Bible - Behold, a voice out of the heavens said, “This is my beloved Son, with whom I am well pleased.”
  • 新標點和合本 - 從天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這時,天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜愛的。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這時,天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜愛的。」
  • 當代譯本 - 又有聲音從天上傳來:「這是我的愛子,我喜悅祂。」
  • 聖經新譯本 - 又有聲音從天上來,說:“這是我的愛子,我所喜悅的。”
  • 呂振中譯本 - 忽有聲音從天上說:『這是我所愛的兒子 ,我所喜悅的。』
  • 中文標準譯本 - 這時候,忽然有聲音從諸天傳來,說: 「這是我的愛子, 我所喜悅的。」
  • 現代標點和合本 - 從天上有聲音說:「這是我的愛子,我所喜悅的。」
  • 文理和合譯本 - 自天有聲云、此我愛子、我所欣悅者、
  • 文理委辦譯本 - 自天有聲云、此我愛子、吾所喜悅者也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 自天有聲云、此乃我愛子、我所喜悅者也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且有音發自天上曰: 『是吾愛子、慰悅我心。』
  • Nueva Versión Internacional - Y una voz del cielo decía: «Este es mi Hijo amado; estoy muy complacido con él».
  • 현대인의 성경 - 그리고 하늘에서 “이 사람은 내가 사랑하고 기뻐하는 내 아들이다” 라는 음성이 들려왔다.
  • Новый Русский Перевод - И вот, голос с небес, говорящий: – Это Мой любимый Сын, в Нем Моя радость!
  • Восточный перевод - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И вот голос с небес, говорящий: – Это Мой Сын (Избранный Мной Царь) , Которого Я люблю, в Нём Моя радость!
  • La Bible du Semeur 2015 - Une voix venant du ciel déclara : Celui-ci est mon Fils bien-aimé, celui qui fait toute ma joie .
  • リビングバイブル - その時、天から声が聞こえました。「これこそ、わたしの愛する子。わたしは彼を心から喜んでいる。」
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ φωνὴ ἐκ τῶν οὐρανῶν λέγουσα· οὗτός ἐστιν ὁ υἱός μου ὁ ἀγαπητός, ἐν ᾧ εὐδόκησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, φωνὴ ἐκ τῶν οὐρανῶν λέγουσα, οὗτός ἐστιν ὁ Υἱός μου, ὁ ἀγαπητός ἐν ᾧ εὐδόκησα.
  • Nova Versão Internacional - Então uma voz dos céus disse: “Este é o meu Filho amado, de quem me agrado”.
  • Hoffnung für alle - Gleichzeitig sprach eine Stimme vom Himmel: »Dies ist mein geliebter Sohn, über den ich mich von Herzen freue.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และมีพระสุรเสียงตรัสจากฟ้าสวรรค์ว่า “นี่เป็นลูกของเรา ผู้ที่เรารัก เราพอใจเขายิ่งนัก”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - มี​เสียง​กล่าว​จาก​สวรรค์​ว่า “ผู้​นี้​เป็น​บุตร​ที่รัก​ของ​เรา คือ​ผู้​ที่​เรา​พอใจ​มาก”
  • Khải Huyền 14:2 - Tôi nghe có tiếng từ trời như thác đổ, như sấm rền vang. Đó là tiếng hòa tấu của đàn hạc.
  • Y-sai 42:21 - Vì Chúa là Đấng Công Chính, Chúa Hằng Hữu tôn cao luật pháp vinh quang của Ngài.
  • Cô-lô-se 1:13 - Ngài giải thoát chúng ta khỏi quyền lực tối tăm, chuyển chúng ta qua Vương Quốc của Con yêu dấu Ngài.
  • Giăng 5:37 - Chính Cha cũng làm chứng cho Ta. Các ông chẳng hề nghe tiếng phán của Ngài, cũng chưa bao giờ nhìn thấy mặt Ngài,
  • Ê-phê-sô 1:6 - Chúng ta nên ca ngợi Đức Chúa Trời về ơn phước Ngài ban cho chúng ta, vì chúng ta thuộc về Con yêu dấu của Ngài.
  • Giăng 12:28 - Thưa Cha, xin Danh Cha được ngợi tôn!” Bỗng có tiếng vang dội từ trời: “Ta đã làm vinh hiển rồi, Ta sẽ còn làm vinh hiển nữa.”
  • Giăng 12:29 - Nghe tiếng ấy, dân chúng đứng chung quanh tưởng là tiếng sấm, trong khi những người khác lại bảo một thiên sứ đã nói chuyện với Ngài.
  • Giăng 12:30 - Chúa Giê-xu giải thích: “Tiếng ấy vang ra không phải vì Ta mà vì các người.
  • Mác 1:11 - Có tiếng vang dội từ trời: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 3:22 - Chúa Thánh Linh lấy hình chim bồ câu ngự xuống trên Ngài, và có tiếng từ trời tuyên phán: “Con là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Lu-ca 9:35 - Từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con Ta, Đấng Ta lựa chọn! Mọi người phải nghe lời Con!”
  • 2 Phi-e-rơ 1:17 - khi Ngài nhận danh dự và vinh quang từ Đức Chúa Cha. Có tiếng từ nơi vinh quang uy nghiêm của Đức Chúa Trời phán với Ngài: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn.”
  • Mác 9:7 - Một đám mây kéo đến bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta. Hãy nghe lời Người.”
  • Ma-thi-ơ 12:18 - “Đây là Đầy tớ Ta, Người được Ta lựa chọn. Là Người Ta yêu quý, làm Ta thỏa lòng. Ta sẽ đổ Thánh Linh Ta trên Người, Người sẽ công bố công lý cho các dân tộc.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Y-sai 42:1 - “Đây là Đầy Tớ Ta, Người Ta phù hộ. Đây là Người Ta chọn, đã làm Ta hài lòng. Ta đã đặt Thần Ta trong Người. Người sẽ rao giảng công lý cho các dân tộc.
  • Ma-thi-ơ 17:5 - Khi Phi-e-rơ đang nói, một đám mây sáng chói bao phủ mọi người, và từ trong mây có tiếng phán: “Đây là Con yêu dấu của Ta, làm hài lòng Ta hoàn toàn! Mọi người phải nghe lời Con.”
圣经
资源
计划
奉献