Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
3:11 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • 新标点和合本 - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改。但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配。他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋子也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋子也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 当代译本 - 我用水给你们施洗,叫你们悔改。但在我之后,有一位比我更有能力的要来,我连给祂提鞋都不配。祂要用圣灵和火给你们施洗。
  • 圣经新译本 - 我用水给你们施洗,表示你们悔改;但在我以后要来的那一位,能力比我更大,我就是替他提鞋也没有资格。他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 中文标准译本 - “我用水 给你们施洗,是为了你们的 悔改。但在我之后来的那一位,是比我更强有力的,我就是为他提鞋子也不配。他要用圣灵和火给你们施洗。
  • 现代标点和合本 - “我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本(拼音版) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • New International Version - “I baptize you with water for repentance. But after me comes one who is more powerful than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New International Reader's Version - “I baptize you with water, calling you to turn away from your sins. But after me, someone is coming who is more powerful than I am. I’m not worthy to carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • English Standard Version - “I baptize you with water for repentance, but he who is coming after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New Living Translation - “I baptize with water those who repent of their sins and turn to God. But someone is coming soon who is greater than I am—so much greater that I’m not worthy even to be his slave and carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and with fire.
  • The Message - “I’m baptizing you here in the river, turning your old life in for a kingdom life. The real action comes next: The main character in this drama—compared to him I’m a mere stagehand—will ignite the kingdom life within you, a fire within you, the Holy Spirit within you, changing you from the inside out. He’s going to clean house—make a clean sweep of your lives. He’ll place everything true in its proper place before God; everything false he’ll put out with the trash to be burned.” * * *
  • Christian Standard Bible - “I baptize you with water for repentance, but the one who is coming after me is more powerful than I. I am not worthy to remove his sandals. He himself will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New American Standard Bible - “As for me, I baptize you with water for repentance, but He who is coming after me is mightier than I, and I am not fit to remove His sandals; He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New King James Version - I indeed baptize you with water unto repentance, but He who is coming after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • Amplified Bible - “As for me, I baptize you with water because of [your] repentance [that is, because you are willing to change your inner self—your old way of thinking, regret your sin and live a changed life], but He (the Messiah) who is coming after me is mightier [more powerful, more noble] than I, whose sandals I am not worthy to remove [even as His slave]; He will baptize you [who truly repent] with the Holy Spirit and [you who remain unrepentant] with fire (judgment).
  • American Standard Version - I indeed baptize you in water unto repentance: but he that cometh after me is mightier than I, whose shoes I am not worthy to bear: he shall baptize you in the Holy Spirit and in fire:
  • King James Version - I indeed baptize you with water unto repentance: but he that cometh after me is mightier than I, whose shoes I am not worthy to bear: he shall baptize you with the Holy Ghost, and with fire:
  • New English Translation - “I baptize you with water, for repentance, but the one coming after me is more powerful than I am – I am not worthy to carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • World English Bible - I indeed baptize you in water for repentance, but he who comes after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you in the Holy Spirit.
  • 新標點和合本 - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改。但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋也不配。他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋子也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋子也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 當代譯本 - 我用水給你們施洗,叫你們悔改。但在我之後,有一位比我更有能力的要來,我連給祂提鞋都不配。祂要用聖靈和火給你們施洗。
  • 聖經新譯本 - 我用水給你們施洗,表示你們悔改;但在我以後要來的那一位,能力比我更大,我就是替他提鞋也沒有資格。他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 呂振中譯本 - 我是用水給你們洗,叫 你們 悔改的;但在我以後來的那一位呢、比我有力量,他的鞋我不配提的,他必用聖靈與火給你們洗。
  • 中文標準譯本 - 「我用水 給你們施洗,是為了你們的 悔改。但在我之後來的那一位,是比我更強有力的,我就是為他提鞋子也不配。他要用聖靈和火給你們施洗。
  • 現代標點和合本 - 「我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 文理和合譯本 - 夫我洗爾以水、俾爾改悔、但後我來者、尤勝於我、即攜其履、我亦弗堪、彼將洗爾以聖神及火焉、
  • 文理委辦譯本 - 夫我以水施洗、俾爾悔改、但後我來者、更勝於我、其履我亦不堪提、彼將以聖神及火施洗爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫我以水施洗於爾、使爾悔改、但後我來者更勝於我、即提其履、我亦不堪、彼將以聖神及火、施洗於爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾惟以水洗爾、用啟悔悟;然有後我者、威力遠超我上、吾雖為之執履、亦非所宜稱;彼將洗爾於聖神與靈火之中。
  • Nueva Versión Internacional - »Yo los bautizo a ustedes con agua para que se arrepientan. Pero el que viene después de mí es más poderoso que yo, y ni siquiera merezco llevarle las sandalias. Él los bautizará con el Espíritu Santo y con fuego.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희를 회개시키려고 물로 세례를 준다. 그러나 내 뒤에 오시는 분은 나보다 능력이 많은 분이시다. 나는 그분의 신발을 들고 다닐 자격도 없다. 그분은 너희에게 성령과 불로 세례를 주실 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я крещу вас водой в знак покаяния, но после меня придет Тот, Кто могущественнее меня. Я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет крестить вас Святым Духом и огнем.
  • Восточный перевод - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je vous baptise dans l’eau, en signe d’un profond changement. Mais quelqu’un vient après moi : il est bien plus puissant que moi et je ne suis même pas digne de lui enlever les sandales. C’est lui qui vous baptisera dans le Saint-Esprit et le feu.
  • リビングバイブル - 私は今、罪を悔い改める者たちに水でバプテスマを授けている。しかし、まもなく私など比べものにもならない、はるかに偉大な方がおいでになる。その方のしもべとなる価値さえ、私にはない。その方は、聖霊と火でバプテスマをお授けになり、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ μὲν ὑμᾶς βαπτίζω ἐν ὕδατι εἰς μετάνοιαν, ὁ δὲ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἰσχυρότερός μού ἐστιν, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς τὰ ὑποδήματα βαστάσαι· αὐτὸς ὑμᾶς βαπτίσει ἐν πνεύματι ἁγίῳ καὶ πυρί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ μὲν ὑμᾶς βαπτίζω ἐν ὕδατι εἰς μετάνοιαν, ὁ δὲ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἰσχυρότερός μού ἐστιν, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς τὰ ὑποδήματα βαστάσαι. αὐτὸς ὑμᾶς βαπτίσει ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ καὶ πυρί.
  • Nova Versão Internacional - “Eu os batizo com água para arrependimento. Mas depois de mim vem alguém mais poderoso do que eu, tanto que não sou digno nem de levar as suas sandálias. Ele os batizará com o Espírito Santo e com fogo.
  • Hoffnung für alle - Wer umkehrt zu Gott, den taufe ich mit Wasser. Der aber, der nach mir kommen wird, ist viel mächtiger als ich. Ich bin nicht einmal würdig, ihm die Schuhe hinterherzutragen . Er wird euch mit dem Heiligen Geist und mit Feuer taufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราให้บัพติศมาด้วย น้ำแก่พวกท่านแสดงถึงการกลับใจใหม่ แต่ภายหลังเราจะมีผู้หนึ่งทรงฤทธิ์อำนาจยิ่งกว่าเราเสด็จมา เราไม่คู่ควรแม้แต่จะถือฉลองพระบาทของพระองค์ พระองค์จะทรงให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และด้วยไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ให้​บัพติศมา​แก่​ท่าน​ด้วย​น้ำ​เป็น​การ​แสดง​ถึง​การ​กลับใจ​ของ​ท่าน แต่​พระ​องค์​ผู้​กำลัง​มา​หลัง​จาก​ข้าพเจ้า​มี​อานุภาพ​ยิ่ง​กว่า​ข้าพเจ้า แม้แต่​รองเท้า​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​มิ​บังควร​ที่​จะ​ถือ พระ​องค์​จะ​ให้​บัพติศมา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​และ​ไฟ
交叉引用
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 3:24 - (Lúc này Giăng chưa bị giam cầm.)
  • Giăng 3:25 - Một người Do Thái tranh luận với các môn đệ của Giăng về lễ báp-tem.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Mác 1:8 - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Tôi dùng nước làm báp-tem cho những người ăn năn tội, nhưng Đấng đến sau tôi sẽ làm báp-tem bằng Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng; tôi không xứng đáng hầu hạ Người.
  • 新标点和合本 - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改。但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配。他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋子也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本2010(神版-简体) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋子也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 当代译本 - 我用水给你们施洗,叫你们悔改。但在我之后,有一位比我更有能力的要来,我连给祂提鞋都不配。祂要用圣灵和火给你们施洗。
  • 圣经新译本 - 我用水给你们施洗,表示你们悔改;但在我以后要来的那一位,能力比我更大,我就是替他提鞋也没有资格。他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 中文标准译本 - “我用水 给你们施洗,是为了你们的 悔改。但在我之后来的那一位,是比我更强有力的,我就是为他提鞋子也不配。他要用圣灵和火给你们施洗。
  • 现代标点和合本 - “我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • 和合本(拼音版) - 我是用水给你们施洗,叫你们悔改;但那在我以后来的,能力比我更大,我就是给他提鞋也不配,他要用圣灵与火给你们施洗。
  • New International Version - “I baptize you with water for repentance. But after me comes one who is more powerful than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New International Reader's Version - “I baptize you with water, calling you to turn away from your sins. But after me, someone is coming who is more powerful than I am. I’m not worthy to carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • English Standard Version - “I baptize you with water for repentance, but he who is coming after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New Living Translation - “I baptize with water those who repent of their sins and turn to God. But someone is coming soon who is greater than I am—so much greater that I’m not worthy even to be his slave and carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and with fire.
  • The Message - “I’m baptizing you here in the river, turning your old life in for a kingdom life. The real action comes next: The main character in this drama—compared to him I’m a mere stagehand—will ignite the kingdom life within you, a fire within you, the Holy Spirit within you, changing you from the inside out. He’s going to clean house—make a clean sweep of your lives. He’ll place everything true in its proper place before God; everything false he’ll put out with the trash to be burned.” * * *
  • Christian Standard Bible - “I baptize you with water for repentance, but the one who is coming after me is more powerful than I. I am not worthy to remove his sandals. He himself will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New American Standard Bible - “As for me, I baptize you with water for repentance, but He who is coming after me is mightier than I, and I am not fit to remove His sandals; He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • New King James Version - I indeed baptize you with water unto repentance, but He who is coming after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • Amplified Bible - “As for me, I baptize you with water because of [your] repentance [that is, because you are willing to change your inner self—your old way of thinking, regret your sin and live a changed life], but He (the Messiah) who is coming after me is mightier [more powerful, more noble] than I, whose sandals I am not worthy to remove [even as His slave]; He will baptize you [who truly repent] with the Holy Spirit and [you who remain unrepentant] with fire (judgment).
  • American Standard Version - I indeed baptize you in water unto repentance: but he that cometh after me is mightier than I, whose shoes I am not worthy to bear: he shall baptize you in the Holy Spirit and in fire:
  • King James Version - I indeed baptize you with water unto repentance: but he that cometh after me is mightier than I, whose shoes I am not worthy to bear: he shall baptize you with the Holy Ghost, and with fire:
  • New English Translation - “I baptize you with water, for repentance, but the one coming after me is more powerful than I am – I am not worthy to carry his sandals. He will baptize you with the Holy Spirit and fire.
  • World English Bible - I indeed baptize you in water for repentance, but he who comes after me is mightier than I, whose sandals I am not worthy to carry. He will baptize you in the Holy Spirit.
  • 新標點和合本 - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改。但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋也不配。他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋子也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋子也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 當代譯本 - 我用水給你們施洗,叫你們悔改。但在我之後,有一位比我更有能力的要來,我連給祂提鞋都不配。祂要用聖靈和火給你們施洗。
  • 聖經新譯本 - 我用水給你們施洗,表示你們悔改;但在我以後要來的那一位,能力比我更大,我就是替他提鞋也沒有資格。他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 呂振中譯本 - 我是用水給你們洗,叫 你們 悔改的;但在我以後來的那一位呢、比我有力量,他的鞋我不配提的,他必用聖靈與火給你們洗。
  • 中文標準譯本 - 「我用水 給你們施洗,是為了你們的 悔改。但在我之後來的那一位,是比我更強有力的,我就是為他提鞋子也不配。他要用聖靈和火給你們施洗。
  • 現代標點和合本 - 「我是用水給你們施洗,叫你們悔改;但那在我以後來的,能力比我更大,我就是給他提鞋也不配,他要用聖靈與火給你們施洗。
  • 文理和合譯本 - 夫我洗爾以水、俾爾改悔、但後我來者、尤勝於我、即攜其履、我亦弗堪、彼將洗爾以聖神及火焉、
  • 文理委辦譯本 - 夫我以水施洗、俾爾悔改、但後我來者、更勝於我、其履我亦不堪提、彼將以聖神及火施洗爾、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 夫我以水施洗於爾、使爾悔改、但後我來者更勝於我、即提其履、我亦不堪、彼將以聖神及火、施洗於爾、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾惟以水洗爾、用啟悔悟;然有後我者、威力遠超我上、吾雖為之執履、亦非所宜稱;彼將洗爾於聖神與靈火之中。
  • Nueva Versión Internacional - »Yo los bautizo a ustedes con agua para que se arrepientan. Pero el que viene después de mí es más poderoso que yo, y ni siquiera merezco llevarle las sandalias. Él los bautizará con el Espíritu Santo y con fuego.
  • 현대인의 성경 - 나는 너희를 회개시키려고 물로 세례를 준다. 그러나 내 뒤에 오시는 분은 나보다 능력이 많은 분이시다. 나는 그분의 신발을 들고 다닐 자격도 없다. 그분은 너희에게 성령과 불로 세례를 주실 것이며
  • Новый Русский Перевод - Я крещу вас водой в знак покаяния, но после меня придет Тот, Кто могущественнее меня. Я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет крестить вас Святым Духом и огнем.
  • Восточный перевод - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я совершаю над вами обряд, погружая вас в воду, как знак того, что вы покаялись, но после меня придёт Тот, Кто могущественнее меня, я даже не достоин нести Его сандалии. Он будет погружать вас в Святого Духа и в огонь .
  • La Bible du Semeur 2015 - Moi, je vous baptise dans l’eau, en signe d’un profond changement. Mais quelqu’un vient après moi : il est bien plus puissant que moi et je ne suis même pas digne de lui enlever les sandales. C’est lui qui vous baptisera dans le Saint-Esprit et le feu.
  • リビングバイブル - 私は今、罪を悔い改める者たちに水でバプテスマを授けている。しかし、まもなく私など比べものにもならない、はるかに偉大な方がおいでになる。その方のしもべとなる価値さえ、私にはない。その方は、聖霊と火でバプテスマをお授けになり、
  • Nestle Aland 28 - Ἐγὼ μὲν ὑμᾶς βαπτίζω ἐν ὕδατι εἰς μετάνοιαν, ὁ δὲ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἰσχυρότερός μού ἐστιν, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς τὰ ὑποδήματα βαστάσαι· αὐτὸς ὑμᾶς βαπτίσει ἐν πνεύματι ἁγίῳ καὶ πυρί·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἐγὼ μὲν ὑμᾶς βαπτίζω ἐν ὕδατι εἰς μετάνοιαν, ὁ δὲ ὀπίσω μου ἐρχόμενος ἰσχυρότερός μού ἐστιν, οὗ οὐκ εἰμὶ ἱκανὸς τὰ ὑποδήματα βαστάσαι. αὐτὸς ὑμᾶς βαπτίσει ἐν Πνεύματι Ἁγίῳ καὶ πυρί.
  • Nova Versão Internacional - “Eu os batizo com água para arrependimento. Mas depois de mim vem alguém mais poderoso do que eu, tanto que não sou digno nem de levar as suas sandálias. Ele os batizará com o Espírito Santo e com fogo.
  • Hoffnung für alle - Wer umkehrt zu Gott, den taufe ich mit Wasser. Der aber, der nach mir kommen wird, ist viel mächtiger als ich. Ich bin nicht einmal würdig, ihm die Schuhe hinterherzutragen . Er wird euch mit dem Heiligen Geist und mit Feuer taufen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “เราให้บัพติศมาด้วย น้ำแก่พวกท่านแสดงถึงการกลับใจใหม่ แต่ภายหลังเราจะมีผู้หนึ่งทรงฤทธิ์อำนาจยิ่งกว่าเราเสด็จมา เราไม่คู่ควรแม้แต่จะถือฉลองพระบาทของพระองค์ พระองค์จะทรงให้ท่านทั้งหลายรับบัพติศมาด้วยพระวิญญาณบริสุทธิ์และด้วยไฟ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้า​ให้​บัพติศมา​แก่​ท่าน​ด้วย​น้ำ​เป็น​การ​แสดง​ถึง​การ​กลับใจ​ของ​ท่าน แต่​พระ​องค์​ผู้​กำลัง​มา​หลัง​จาก​ข้าพเจ้า​มี​อานุภาพ​ยิ่ง​กว่า​ข้าพเจ้า แม้แต่​รองเท้า​ของ​พระ​องค์ ข้าพเจ้า​ก็​มิ​บังควร​ที่​จะ​ถือ พระ​องค์​จะ​ให้​บัพติศมา​ด้วย​พระ​วิญญาณ​บริสุทธิ์​และ​ไฟ
  • Giăng 1:15 - Giăng lớn tiếng giới thiệu Chúa: “Đây là Người tôi thường nhắc đến khi tôi nói: ‘Người đến sau tôi nhưng cao cả hơn tôi vì Người có trước tôi.’”
  • Lu-ca 3:3 - Giăng đi khắp lưu vực Sông Giô-đan, dạy mọi người phải chịu báp-tem để chứng tỏ lòng ăn năn, và quay về Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Lu-ca 7:6 - Chúa Giê-xu đi với họ. Khi Chúa gần đến nhà, viên đội trưởng nhờ mấy người bạn ra đón, thưa với Ngài: “Xin Chúa đừng nhọc công, vì tôi không xứng đáng rước Chúa về nhà.
  • Lu-ca 7:7 - Tôi cũng không xứng đáng đi đón Chúa. Chỉ xin Chúa đứng đây truyền lệnh, đầy tớ tôi sẽ được lành.
  • Giăng 1:30 - Người là Đấng mà tôi từng nhắc đến khi nói: ‘Có một Người đến sau tôi, nhưng cao trọng hơn tôi, vì Người vốn có trước tôi.’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:24 - Trước khi Chúa đến, Giăng Báp-tít đã dạy dân Ít-ra-ên phải ăn năn tội lỗi và chịu báp-tem.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:25 - Khi hoàn thành nhiệm vụ, Giăng tuyên bố: ‘Anh em tưởng tôi là Đấng Mết-si-a sao? Không, tôi không phải là Đấng ấy! Nhưng Chúa sẽ sớm đến—tôi không đáng hầu hạ và mở quai dép cho Ngài.’
  • Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
  • Ga-la-ti 3:28 - Sự chia rẽ kỳ thị giữa Do Thái và Dân Ngoại, giữa nô lệ và tự do, giữa nam và nữ, đã chấm dứt, vì chúng ta đều hợp nhất trong Chúa Cứu Thế Giê-xu.
  • Ê-phê-sô 3:8 - Dù tôi kém cỏi nhất trong mọi tín hữu, Chúa đã dùng tôi truyền giảng Phúc Âm cho Dân Ngoại, tức là trình bày sự phong phú vô hạn của Chúa Cứu Thế,
  • Mác 1:4 - Sứ giả đó là Giăng Báp-tít. Ông sống trong đồng hoang, rao giảng mọi người phải chịu báp-tem, để chứng tỏ lòng ăn năn tội lỗi, và quay về với Đức Chúa Trời để được tha tội.
  • Y-sai 44:3 - Vì Ta sẽ cho con uống nước ngọt đã khát và cho suối mát tưới đồng khô. Ta sẽ đổ Thần Ta trên dòng dõi của con, và phước lành Ta trên con cháu của con.
  • 1 Phi-e-rơ 5:5 - Cũng vậy, các thanh niên hãy vâng phục thẩm quyền của các trưởng lão. Tất cả các bạn hãy phục vụ nhau với tinh thần khiêm nhường, vì: “Đức Chúa Trời ban phước lành cho người khiêm nhường nhưng chống nghịch người kiêu căng.”
  • Giăng 3:23 - Lúc ấy, Giăng Báp-tít cũng làm báp-tem tại Ê-nôn, gần Sa-lem, vì tại đó có rất nhiều nước; và người ta cứ kéo đến với ông để được làm báp-tem.
  • Giăng 3:24 - (Lúc này Giăng chưa bị giam cầm.)
  • Giăng 3:25 - Một người Do Thái tranh luận với các môn đệ của Giăng về lễ báp-tem.
  • Giăng 3:26 - Vậy môn đệ của Giăng đến và nói với ông: “Thưa thầy, Người mà thầy đã gặp bên kia Sông Giô-đan, là Người được thầy chứng nhận là Đấng Mết-si-a, hiện đang làm báp-tem. Dân chúng đều đến với Người thay vì đến với chúng ta.”
  • Giăng 3:27 - Giăng đáp: “Nếu Đức Chúa Trời không cho, không ai có khả năng làm nổi việc gì.
  • Giăng 3:28 - Có các anh làm chứng, tôi đã nói: ‘Tôi không phải là Đấng Mết-si-a. Tôi chỉ là người đi trước dọn đường cho Ngài.’
  • Giăng 3:29 - Trong cuộc hôn nhân, chàng rể là nhân vật chính, còn bạn chàng rể chỉ có nhiệm vụ chuẩn bị xếp đặt mọi việc, rồi chờ đợi. Người bạn sẽ khấp khởi vui mừng khi nghe tin chàng rể đến. Đó là niềm vui của tôi.
  • Giăng 3:30 - Chúa phải trở nên cao trọng, còn tôi phải hạ xuống thấp.
  • Giăng 3:31 - Chúa từ trời đến, nên Ngài cao trọng hơn tất cả. Chúng ta là người phàm nên chỉ biết nói việc trần gian, nhưng Chúa từ trời đến, nên siêu việt hơn mọi người.
  • Giăng 3:32 - Chúa kể lại những điều Ngài đã thấy và nghe, nhưng không ai tin lời chứng của Ngài!
  • Giăng 3:33 - Ai tin lời chứng của Chúa đều nhìn nhận Đức Chúa Trời là Nguồn Chân Lý.
  • Giăng 3:34 - Sứ giả của Đức Chúa Trời chỉ rao truyền lời Đức Chúa Trời, vì Đức Chúa Trời ban Chúa Thánh Linh cho Ngài không giới hạn.
  • Giăng 3:35 - Chúa Cha yêu Con Ngài và giao cho Con uy quyền tuyệt đối.
  • Giăng 3:36 - Ai tin Con Đức Chúa Trời đều được sự sống vĩnh cửu, còn ai không vâng phục Ngài chẳng được sự sống ấy mà còn mang án phạt của Đức Chúa Trời.”
  • Y-sai 59:20 - “Đấng Cứu Chuộc sẽ đến Si-ôn để giải cứu những người thuộc về Gia-cốp là những ai lìa bỏ tội ác,” Chúa Hằng Hữu phán vậy.
  • Y-sai 59:21 - Chúa Hằng Hữu phán: “Đây là giao ước Ta lập với họ, Thần Ta đang ở trên các con, lời Ta đã đặt vào lưỡi các con sẽ mãi mãi tồn tại trên môi miệng các con và môi miệng con cháu, chắt chít của các con, từ bây giờ cho đến đời đời. Ta, Chúa Hằng Hữu, đã phán!”
  • Giăng 1:33 - Trước kia tôi chưa từng biết Người, nhưng khi Đức Chúa Trời sai tôi làm báp-tem đã phán dặn tôi: ‘Con thấy Chúa Thánh Linh xuống ngự trên ai, Người ấy sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Giăng 1:34 - Chính tôi đã thấy việc xảy ra với Chúa Giê-xu nên tôi xác nhận Người là Con Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 1:17 - Con trẻ sẽ có tinh thần và khí lực dũng mãnh như Tiên tri Ê-li thời xưa. Con trẻ sẽ dọn đường cho Chúa, chuẩn bị dân chúng sẵn sàng đón tiếp Ngài. Con trẻ sẽ hòa giải cha với con, làm cho kẻ bội nghịch trở nên khôn ngoan như người công chính.”
  • Tích 3:5 - Ngài cứu rỗi không phải vì công đức chúng ta, nhưng bởi lòng nhân từ. Ngài ban Chúa Thánh Linh tẩy sạch tội lỗi và đổi mới chúng ta.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 19:4 - Phao-lô giải thích: “Báp-tem của Giăng chỉ về sự ăn năn tội lỗi. Giăng đã dạy dân chúng tin Đấng đến sau mình, tức là tin Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 1:26 - Giăng nói với họ: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng có Người đang sống giữa các ông mà các ông không nhận biết.
  • Giăng 1:27 - Người đến sau tôi nhưng tôi không xứng đáng mở quai dép của Người.”
  • Ma-thi-ơ 3:6 - Khi họ xưng tội, Giăng làm lễ báp-tem cho họ dưới Sông Giô-đan.
  • 1 Cô-rinh-tô 12:13 - Vài người trong chúng ta là người Do Thái, người Hy Lạp, người nô lệ, hay người tự do. Nhờ một Chúa Thánh Linh, tất cả chúng ta đều chịu báp-tem để gia nhập vào một thân thể, và chúng ta đều nhận lãnh cùng một Chúa Thánh Linh.
  • Mác 1:7 - Giăng thường tuyên bố: “Có một Người đến sau tôi—cao quý hơn tôi vô cùng, chính tôi cũng không đáng hầu hạ Người hay mở dây giày cho Người.
  • Mác 1:8 - Tôi chỉ làm báp-tem cho anh chị em bằng nước, nhưng Người sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:15 - Khi tôi bắt đầu giảng, Chúa Thánh Linh liền giáng trên họ như Ngài đã giáng trên chúng ta lúc đầu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 11:16 - Tôi nhớ lại lời Chúa dạy: ‘Giăng làm báp-tem bằng nước, nhưng các con sẽ nhận báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.’
  • Ma-la-chi 3:2 - “Nhưng ai chịu đựng được ngày Ngài đến? Ai có thể đứng nổi khi Ngài hiện ra? Vì Ngài giống như lửa của thợ luyện kim, như xà phòng của thợ giặt.
  • Ma-la-chi 3:3 - Như một người luyện bạc, Ngài ngồi tẩy sạch các con trai Lê-vi, luyện họ sạch như vàng và bạc, để họ dâng lễ vật hài lòng Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-la-chi 3:4 - Như thế, lễ vật của Giu-đa và Giê-ru-sa-lem sẽ làm hài lòng Chúa Hằng Hữu như trong thời quá khứ xa xưa.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:2 - Thình lình, có tiếng động từ trời như luồng gió mạnh thổi vào đầy nhà.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:3 - Các môn đệ thấy những chiếc lưỡi bằng lửa xuất hiện, đậu trên đầu mỗi người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:4 - Tất cả đều đầy dẫy Chúa Thánh Linh, và bắt đầu nói ngôn ngữ do Chúa Thánh Linh ban cho.
  • Xa-cha-ri 13:9 - Ta sẽ đem phần ba này qua lửa, và khiến họ tinh sạch. Ta sẽ luyện họ như luyện bạc, thử họ như thử vàng. Họ sẽ kêu cầu Danh Ta, và Ta sẽ trả lời họ. Ta sẽ nói: ‘Đây là dân Ta,’ và họ sẽ thưa: ‘Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời chúng con.’”
  • Lu-ca 3:16 - Giăng giải đáp: “Tôi chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng Đấng sắp đến sẽ làm báp-tem bằng Chúa Thánh Linh và lửa. Người cao quý hơn tôi vô cùng, tôi không đáng mở quai dép cho Người.
  • Y-sai 4:4 - Chúa sẽ chùi rửa nhơ nhuốc của Si-ôn xinh đẹp và sẽ làm sạch vết máu tại Giê-ru-sa-lem bằng hơi nóng thiêu cháy của thần xét xử.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 1:5 - Vì Giăng chỉ làm báp-tem bằng nước, nhưng ít ngày nữa các con sẽ được báp-tem bằng Chúa Thánh Linh.”
圣经
资源
计划
奉献