逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Thình lình, có trận động đất dữ dội! Một thiên sứ của Chúa từ trời giáng xuống, lăn tảng đá khỏi cửa mộ và ngồi lên trên.
- 新标点和合本 - 忽然,地大震动;因为有主的使者从天上下来,把石头滚开,坐在上面。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 忽然,地大震动;因为有主的一个使者从天上下来,把石头滚开,坐在上面。
- 和合本2010(神版-简体) - 忽然,地大震动;因为有主的一个使者从天上下来,把石头滚开,坐在上面。
- 当代译本 - 突然,大地剧烈地震动,主的天使从天而降,把墓口的石头滚开,坐在上面。
- 圣经新译本 - 忽然,地震得很厉害;主的使者从天上下来,把石头辊开,坐在上面。
- 中文标准译本 - 忽然发生了强烈的地震,主的一位天使从天上降下来,上前把那石头 滚开,坐在上面。
- 现代标点和合本 - 忽然,地大震动,因为有主的使者从天上下来,把石头滚开,坐在上面。
- 和合本(拼音版) - 忽然,地大震动,因为有主的使者从天上下来,把石头滚开,坐在上面。
- New International Version - There was a violent earthquake, for an angel of the Lord came down from heaven and, going to the tomb, rolled back the stone and sat on it.
- New International Reader's Version - There was a powerful earthquake. An angel of the Lord came down from heaven. The angel went to the tomb. He rolled back the stone and sat on it.
- English Standard Version - And behold, there was a great earthquake, for an angel of the Lord descended from heaven and came and rolled back the stone and sat on it.
- New Living Translation - Suddenly there was a great earthquake! For an angel of the Lord came down from heaven, rolled aside the stone, and sat on it.
- Christian Standard Bible - There was a violent earthquake, because an angel of the Lord descended from heaven and approached the tomb. He rolled back the stone and was sitting on it.
- New American Standard Bible - And behold, a severe earthquake had occurred, for an angel of the Lord descended from heaven and came and rolled away the stone, and sat upon it.
- New King James Version - And behold, there was a great earthquake; for an angel of the Lord descended from heaven, and came and rolled back the stone from the door, and sat on it.
- Amplified Bible - And a great earthquake had occurred, for an angel of the Lord descended from heaven and came and rolled away the stone [from the opening of the tomb], and sat on it.
- American Standard Version - And behold, there was a great earthquake; for an angel of the Lord descended from heaven, and came and rolled away the stone, and sat upon it.
- King James Version - And, behold, there was a great earthquake: for the angel of the Lord descended from heaven, and came and rolled back the stone from the door, and sat upon it.
- New English Translation - Suddenly there was a severe earthquake, for an angel of the Lord descending from heaven came and rolled away the stone and sat on it.
- World English Bible - Behold, there was a great earthquake, for an angel of the Lord descended from the sky, and came and rolled away the stone from the door, and sat on it.
- 新標點和合本 - 忽然,地大震動;因為有主的使者從天上下來,把石頭滾開,坐在上面。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 忽然,地大震動;因為有主的一個使者從天上下來,把石頭滾開,坐在上面。
- 和合本2010(神版-繁體) - 忽然,地大震動;因為有主的一個使者從天上下來,把石頭滾開,坐在上面。
- 當代譯本 - 突然,大地劇烈地震動,主的天使從天而降,把墓口的石頭滾開,坐在上面。
- 聖經新譯本 - 忽然,地震得很厲害;主的使者從天上下來,把石頭輥開,坐在上面。
- 呂振中譯本 - 忽然地大震動;因為有主的一個使者從天上下來,走上前去,把石頭輥開,坐在上面。
- 中文標準譯本 - 忽然發生了強烈的地震,主的一位天使從天上降下來,上前把那石頭 滾開,坐在上面。
- 現代標點和合本 - 忽然,地大震動,因為有主的使者從天上下來,把石頭滾開,坐在上面。
- 文理和合譯本 - 地大震、主之使自天而下、轉移其石而坐之、
- 文理委辦譯本 - 倏見地大震、主之使者、由天而下、前、移墓門之石、而坐其上、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 地倏大震、因有主之使者、自天而下、來轉石於墓門而坐其上、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 地忽大震、上主天神自天而降、入陵園、移鉅石、開墓門、而坐其上、
- Nueva Versión Internacional - Sucedió que hubo un terremoto violento, porque un ángel del Señor bajó del cielo y, acercándose al sepulcro, quitó la piedra y se sentó sobre ella.
- 현대인의 성경 - 그런데 갑자기 큰 지진이 일어나고 천사가 하늘에서 내려와 돌을 굴려내고 그 위에 앉았다.
- Новый Русский Перевод - Вдруг произошло сильное землетрясение, потому что ангел Господа спустился с неба, подошел к гробнице и отвалил камень. И теперь он сидел на нем.
- Восточный перевод - Вдруг произошло сильное землетрясение, потому что ангел от Вечного спустился с неба, подошёл к могильной пещере и отвалил камень. И теперь он сидел на нём.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вдруг произошло сильное землетрясение, потому что ангел от Вечного спустился с неба, подошёл к могильной пещере и отвалил камень. И теперь он сидел на нём.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вдруг произошло сильное землетрясение, потому что ангел от Вечного спустился с неба, подошёл к могильной пещере и отвалил камень. И теперь он сидел на нём.
- La Bible du Semeur 2015 - Tout à coup, voici qu’il y eut un violent tremblement de terre : un ange du Seigneur descendit du ciel, s’approcha de la tombe, roula la pierre de côté et s’assit sur elle.
- リビングバイブル - 突然、大きな地震が起きました。天使が天から下って来て、墓の入口から石を転がし、その上に座ったのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἰδοὺ σεισμὸς ἐγένετο μέγας· ἄγγελος γὰρ κυρίου καταβὰς ἐξ οὐρανοῦ καὶ προσελθὼν ἀπεκύλισεν τὸν λίθον καὶ ἐκάθητο ἐπάνω αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδοὺ, σεισμὸς ἐγένετο μέγας; ἄγγελος γὰρ Κυρίου καταβὰς ἐξ οὐρανοῦ καὶ προσελθὼν, ἀπεκύλισε τὸν λίθον καὶ ἐκάθητο ἐπάνω αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - E eis que sobreveio um grande terremoto, pois um anjo do Senhor desceu dos céus e, chegando ao sepulcro, rolou a pedra da entrada e assentou-se sobre ela.
- Hoffnung für alle - Plötzlich fing die Erde an zu beben. Ein Engel des Herrn war vom Himmel herabgekommen, hatte den Stein vor dem Grab beiseitegewälzt und sich daraufgesetzt.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เกิดแผ่นดินไหวใหญ่เพราะทูตองค์หนึ่งขององค์พระผู้เป็นเจ้าลงมาจากสวรรค์ กลิ้งหินออกจากปากอุโมงค์แล้วนั่งบนหินนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ดูเถิด ได้เกิดแผ่นดินไหวครั้งใหญ่ขึ้น เพราะทูตสวรรค์ของพระผู้เป็นเจ้าได้ลงมาจากสวรรค์กลิ้งก้อนหินออกและนั่งอยู่บนหินนั้น
交叉引用
- Khải Huyền 11:19 - Bấy giờ, Đền Thờ Đức Chúa Trời trên trời mở cửa, để lộ hòm giao ước bên trong Đền Thờ. Lại có chớp nhoáng, sấm sét vang rền, động đất và mưa đá dữ dội.
- Ma-thi-ơ 27:51 - Lập tức, bức màn trong Đền Thờ bị xé đôi từ trên xuống dưới. Đất rúng động dữ dội, đá lớn vỡ ra.
- Ma-thi-ơ 27:52 - Các cửa mộ mở tung và nhiều người thánh đã chết được sống lại.
- Ma-thi-ơ 27:53 - Họ ra khỏi mộ, đợi đến khi Chúa sống lại mới vào thành thánh Giê-ru-sa-lem xuất hiện cho nhiều người xem thấy.
- Giăng 20:1 - Sáng Chúa Nhật, lúc trời còn tờ mờ, Ma-ri Ma-đơ-len đến viếng mộ Chúa và thấy tảng đá lấp cửa mộ đã lăn qua một bên.
- 1 Phi-e-rơ 1:12 - Cuối cùng họ được biết rằng những việc đó không xảy ra vào thời đại họ, nhưng mãi đến thời anh chị em mới hiện thực. Bây giờ, Phúc Âm đã được truyền bá cho anh chị em. Các nhà truyền giáo đã công bố Phúc Âm với quyền năng của Chúa Thánh Linh từ trời. Đó là việc quá kỳ diệu đến nỗi các thiên sứ cũng mong biết rõ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 16:26 - Thình lình có trận động đất dữ dội. Nền ngục thất rung chuyển. Tất cả cửa ngục đều mở tung. Xiềng xích bị tháo rời ra cả.
- Mác 16:3 - dọc đường băn khoăn không biết phải nhờ ai lăn tảng đá khỏi cửa mộ.
- Mác 16:4 - Nhưng khi đến nơi, thì tảng đá lớn đã được lăn đi rồi.
- Mác 16:5 - Khi bước vào trong mộ, họ thấy một thanh niên mặc áo trắng ngồi bên phải, họ giật mình hoảng sợ.
- 1 Ti-mô-thê 3:16 - Huyền nhiệm của Đạo Chúa thật quá vĩ đại: “Chúa Cứu Thế đã hiện ra trong thân xác, được Chúa Thánh Linh chứng thực. Ngài được thiên sứ chiêm ngưỡng, được công bố cho mọi dân tộc. Ngài được nhân loại tin nhận và được lên trời trong vinh quang.”
- Lu-ca 24:2 - Tới nơi, họ thấy tảng đá lớn chặn trước cửa mộ đã lăn qua một bên.
- Lu-ca 24:3 - Bước vào mộ không thấy xác Chúa Giê-xu.
- Lu-ca 24:4 - Họ hoang mang, không biết việc gì xảy ra. Thình lình có hai người nam mặc áo sáng ngời xuất hiện trước mặt.
- Lu-ca 24:5 - Các bà sợ quá, cúi mặt xuống đất. Hai người hỏi: “Tại sao các bà đi tìm người sống giữa vòng những người chết?
- Giăng 20:12 - Cô thấy hai thiên sứ mặc áo trắng, một vị ngồi phía đầu, một vị ngồi phía chân nơi Chúa Giê-xu đã nằm.
- Giăng 20:13 - Hai thiên sứ hỏi: “Tại sao cô khóc?” Cô đáp: “Vì người ta dời thi hài Chúa tôi đi mất, tôi không biết họ để Ngài tại đâu!”