逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vừa thấy Chúa, họ đều quỳ xuống thờ lạy Ngài, nhưng một vài người còn nghi ngờ.
- 新标点和合本 - 他们见了耶稣就拜他,然而还有人疑惑。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们见了耶稣就拜他,然而还有人疑惑。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们见了耶稣就拜他,然而还有人疑惑。
- 当代译本 - 看到耶稣就敬拜祂,但有些人仍然心存疑惑。
- 圣经新译本 - 他们看见耶稣就拜他,但仍然有些人怀疑。
- 中文标准译本 - 他们看见耶稣,就拜他,不过还有人疑惑。
- 现代标点和合本 - 他们见了耶稣就拜他,然而还有人疑惑。
- 和合本(拼音版) - 他们见了耶稣就拜他,然而还有人疑惑。
- New International Version - When they saw him, they worshiped him; but some doubted.
- New International Reader's Version - When they saw him, they worshiped him. But some still had their doubts.
- English Standard Version - And when they saw him they worshiped him, but some doubted.
- New Living Translation - When they saw him, they worshiped him—but some of them doubted!
- Christian Standard Bible - When they saw him, they worshiped, but some doubted.
- New American Standard Bible - And when they saw Him, they worshiped Him; but some were doubtful.
- New King James Version - When they saw Him, they worshiped Him; but some doubted.
- Amplified Bible - And when they saw Him, they worshiped Him; but some doubted [that it was really He].
- American Standard Version - And when they saw him, they worshipped him; but some doubted.
- King James Version - And when they saw him, they worshipped him: but some doubted.
- New English Translation - When they saw him, they worshiped him, but some doubted.
- World English Bible - When they saw him, they bowed down to him, but some doubted.
- 新標點和合本 - 他們見了耶穌就拜他,然而還有人疑惑。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們見了耶穌就拜他,然而還有人疑惑。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們見了耶穌就拜他,然而還有人疑惑。
- 當代譯本 - 看到耶穌就敬拜祂,但有些人仍然心存疑惑。
- 聖經新譯本 - 他們看見耶穌就拜他,但仍然有些人懷疑。
- 呂振中譯本 - 他們見了他,就拜 他 ;但是還有疑惑的。
- 中文標準譯本 - 他們看見耶穌,就拜他,不過還有人疑惑。
- 現代標點和合本 - 他們見了耶穌就拜他,然而還有人疑惑。
- 文理和合譯本 - 既見、則拜之、然猶有疑者、
- 文理委辦譯本 - 既見耶穌、則拜之、然猶有疑者、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 見耶穌而拜之、然猶有疑者、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既見耶穌、禮拜之。尚有數人心竊疑之、
- Nueva Versión Internacional - Cuando lo vieron, lo adoraron; pero algunos dudaban.
- 현대인의 성경 - 예수님을 뵙고 경배하였다. 그러나 의심하는 사람도 있었다.
- Новый Русский Перевод - Там они увидели Иисуса и поклонились Ему, однако некоторые засомневались, что это Он.
- Восточный перевод - Там они увидели Ису и поклонились Ему, однако некоторые засомневались, что это Он.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Там они увидели Ису и поклонились Ему, однако некоторые засомневались, что это Он.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Там они увидели Исо и поклонились Ему, однако некоторые засомневались, что это Он.
- La Bible du Semeur 2015 - Dès qu’ils l’aperçurent, ils l’adorèrent. Mais ils ne surent que penser .
- リビングバイブル - そこでイエスにお会いして礼拝しましたが、中にはイエスだと信じない者もいました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἰδόντες αὐτὸν προσεκύνησαν, οἱ δὲ ἐδίστασαν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἰδόντες αὐτὸν προσεκύνησαν, οἱ δὲ ἐδίστασαν.
- Nova Versão Internacional - Quando o viram, o adoraram; mas alguns duvidaram.
- Hoffnung für alle - Als sie ihn dort sahen, fielen sie vor ihm nieder. Einige aber hatten Zweifel.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเห็นพระองค์พวกเขาก็กราบลงนมัสการ แต่บางคนยังสงสัยอยู่
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกเขาเห็นพระองค์ก็กราบนมัสการพระองค์ แต่มีบางคนที่ยังสงสัย
交叉引用
- 1 Cô-rinh-tô 15:6 - Ngài lại hiện ra cho hơn 500 anh chị em xem thấy cùng một lúc, phần đông vẫn còn sống, nhưng một vài người đã qua đời.
- Giăng 5:23 - để mọi người biết tôn kính Con cũng như tôn kính Cha. Ai không tôn kính Con cũng không tôn kính Cha, là Đấng sai Con xuống đời.
- Thi Thiên 2:12 - Hãy khuất phục Con Trời, trước khi Ngài nổi giận, và kẻo các ngươi bị diệt vong, vì cơn giận Ngài sẽ bùng lên trong chốc lát. Nhưng phước thay cho ai nương náu nơi Ngài!
- Ma-thi-ơ 28:9 - Nhưng bất ngờ họ gặp Chúa Giê-xu. Thấy Ngài chào mừng, họ liền đến gần, ôm chân Chúa và thờ lạy Ngài.
- Ma-thi-ơ 16:28 - Ta cho các con biết, một vài người đang đứng đây sẽ còn sống cho đến khi nhìn thấy Con Người vào trong Nước Ngài.”
- Thi Thiên 45:11 - Vua ái mộ nhan sắc nàng; hãy tôn kính người, vì là chúa của nàng.