Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:57 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • 新标点和合本 - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 当代译本 - 傍晚,从亚利马太来了一位名叫约瑟的有钱人,他是耶稣的门徒。
  • 圣经新译本 - 到了晚上,有一个亚利马太的富翁来到,他名叫约瑟,是耶稣的门徒。
  • 中文标准译本 - 到了傍晚,来了一个亚利马太的财主,名叫约瑟,他自己也是耶稣的门徒。
  • 现代标点和合本 - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒,
  • 和合本(拼音版) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • New International Version - As evening approached, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who had himself become a disciple of Jesus.
  • New International Reader's Version - As evening approached, a rich man came from the town of Arimathea. His name was Joseph. He had become a follower of Jesus.
  • English Standard Version - When it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who also was a disciple of Jesus.
  • New Living Translation - As evening approached, Joseph, a rich man from Arimathea who had become a follower of Jesus,
  • The Message - Late in the afternoon a wealthy man from Arimathea, a disciple of Jesus, arrived. His name was Joseph. He went to Pilate and asked for Jesus’ body. Pilate granted his request. Joseph took the body and wrapped it in clean linens, put it in his own tomb, a new tomb only recently cut into the rock, and rolled a large stone across the entrance. Then he went off. But Mary Magdalene and the other Mary stayed, sitting in plain view of the tomb.
  • Christian Standard Bible - When it was evening, a rich man from Arimathea named Joseph came, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • New American Standard Bible - Now when it was evening, a rich man from Arimathea came, named Joseph, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • New King James Version - Now when evening had come, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • Amplified Bible - When it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who was also a disciple of Jesus.
  • American Standard Version - And when even was come, there came a rich man from Arimathæa, named Joseph, who also himself was Jesus’ disciple:
  • King James Version - When the even was come, there came a rich man of Arimathaea, named Joseph, who also himself was Jesus' disciple:
  • New English Translation - Now when it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who was also a disciple of Jesus.
  • World English Bible - When evening had come, a rich man from Arimathaea, named Joseph, who himself was also Jesus’ disciple came.
  • 新標點和合本 - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 當代譯本 - 傍晚,從亞利馬太來了一位名叫約瑟的有錢人,他是耶穌的門徒。
  • 聖經新譯本 - 到了晚上,有一個亞利馬太的富翁來到,他名叫約瑟,是耶穌的門徒。
  • 呂振中譯本 - 到了傍晚,來了一個有錢的 亞利馬太 人、名叫 約瑟 ;他也是做門徒歸耶穌的。
  • 中文標準譯本 - 到了傍晚,來了一個亞利馬太的財主,名叫約瑟,他自己也是耶穌的門徒。
  • 現代標點和合本 - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒,
  • 文理和合譯本 - 既暮、有富人約瑟者、來自亞利馬太、亦耶穌之徒也、
  • 文理委辦譯本 - 既暮、有富人、自亞利馬太來、名約瑟、耶穌之徒也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既暮、有一富者來、乃 亞利瑪太 人、名 約瑟 、亦耶穌門徒也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既暮、有富人 若瑟 者、 亞利馬太 人、亦耶穌弟子也。
  • Nueva Versión Internacional - Al atardecer, llegó un hombre rico de Arimatea, llamado José, que también se había convertido en discípulo de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 날이 저물었을 때 아리마대 사람 부자 요셉이 찾아왔는데 그도 예수님의 제자였다.
  • Новый Русский Перевод - Вечером к месту казни пришел один богатый человек из Аримафеи, по имени Иосиф. Он тоже был учеником Иисуса.
  • Восточный перевод - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le soir venu, arriva un homme riche appelé Joseph, originaire de la ville d’Arimathée. Lui aussi était un disciple de Jésus.
  • リビングバイブル - 夕方になりました。イエスの弟子で、アリマタヤ出身のヨセフという金持ちが来て、
  • Nestle Aland 28 - Ὀψίας δὲ γενομένης ἦλθεν ἄνθρωπος πλούσιος ἀπὸ Ἁριμαθαίας, τοὔνομα Ἰωσήφ, ὃς καὶ αὐτὸς ἐμαθητεύθη τῷ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὀψίας δὲ γενομένης, ἦλθεν ἄνθρωπος πλούσιος ἀπὸ Ἁριμαθαίας, τοὔνομα Ἰωσήφ, ὃς καὶ αὐτὸς ἐμαθητεύθη τῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ao cair da tarde chegou um homem rico, de Arimateia, chamado José, que se tornara discípulo de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Am Abend kam ein reicher Mann aus Arimathäa. Er hieß Josef und war ein Jünger von Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเวลาเย็นใกล้เข้ามาเศรษฐีคนหนึ่งมาจากอาริมาเธียชื่อโยเซฟ เขาเองก็เป็นสาวกของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ถึง​เวลา​เย็น มี​ชาย​มั่งมี​คนหนึ่ง​จาก​เมือง​อาริมาเธีย​ชื่อ​โยเซฟ ซึ่ง​ก็​ได้​มา​เป็น​สาวก​ของ​พระ​เยซู​เช่น​กัน
交叉引用
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Lu-ca 23:54 - Hôm ấy nhằm chiều thứ Sáu, ngày chuẩn bị, và sắp đến ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Mác 15:42 - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đến tối, Giô-sép—một người giàu có ở vùng A-ri-ma-thê—cũng là môn đệ của Chúa Giê-xu—
  • 新标点和合本 - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 和合本2010(神版-简体) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • 当代译本 - 傍晚,从亚利马太来了一位名叫约瑟的有钱人,他是耶稣的门徒。
  • 圣经新译本 - 到了晚上,有一个亚利马太的富翁来到,他名叫约瑟,是耶稣的门徒。
  • 中文标准译本 - 到了傍晚,来了一个亚利马太的财主,名叫约瑟,他自己也是耶稣的门徒。
  • 现代标点和合本 - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒,
  • 和合本(拼音版) - 到了晚上,有一个财主,名叫约瑟,是亚利马太来的,他也是耶稣的门徒。
  • New International Version - As evening approached, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who had himself become a disciple of Jesus.
  • New International Reader's Version - As evening approached, a rich man came from the town of Arimathea. His name was Joseph. He had become a follower of Jesus.
  • English Standard Version - When it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who also was a disciple of Jesus.
  • New Living Translation - As evening approached, Joseph, a rich man from Arimathea who had become a follower of Jesus,
  • The Message - Late in the afternoon a wealthy man from Arimathea, a disciple of Jesus, arrived. His name was Joseph. He went to Pilate and asked for Jesus’ body. Pilate granted his request. Joseph took the body and wrapped it in clean linens, put it in his own tomb, a new tomb only recently cut into the rock, and rolled a large stone across the entrance. Then he went off. But Mary Magdalene and the other Mary stayed, sitting in plain view of the tomb.
  • Christian Standard Bible - When it was evening, a rich man from Arimathea named Joseph came, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • New American Standard Bible - Now when it was evening, a rich man from Arimathea came, named Joseph, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • New King James Version - Now when evening had come, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who himself had also become a disciple of Jesus.
  • Amplified Bible - When it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who was also a disciple of Jesus.
  • American Standard Version - And when even was come, there came a rich man from Arimathæa, named Joseph, who also himself was Jesus’ disciple:
  • King James Version - When the even was come, there came a rich man of Arimathaea, named Joseph, who also himself was Jesus' disciple:
  • New English Translation - Now when it was evening, there came a rich man from Arimathea, named Joseph, who was also a disciple of Jesus.
  • World English Bible - When evening had come, a rich man from Arimathaea, named Joseph, who himself was also Jesus’ disciple came.
  • 新標點和合本 - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒。
  • 當代譯本 - 傍晚,從亞利馬太來了一位名叫約瑟的有錢人,他是耶穌的門徒。
  • 聖經新譯本 - 到了晚上,有一個亞利馬太的富翁來到,他名叫約瑟,是耶穌的門徒。
  • 呂振中譯本 - 到了傍晚,來了一個有錢的 亞利馬太 人、名叫 約瑟 ;他也是做門徒歸耶穌的。
  • 中文標準譯本 - 到了傍晚,來了一個亞利馬太的財主,名叫約瑟,他自己也是耶穌的門徒。
  • 現代標點和合本 - 到了晚上,有一個財主,名叫約瑟,是亞利馬太來的,他也是耶穌的門徒,
  • 文理和合譯本 - 既暮、有富人約瑟者、來自亞利馬太、亦耶穌之徒也、
  • 文理委辦譯本 - 既暮、有富人、自亞利馬太來、名約瑟、耶穌之徒也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既暮、有一富者來、乃 亞利瑪太 人、名 約瑟 、亦耶穌門徒也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既暮、有富人 若瑟 者、 亞利馬太 人、亦耶穌弟子也。
  • Nueva Versión Internacional - Al atardecer, llegó un hombre rico de Arimatea, llamado José, que también se había convertido en discípulo de Jesús.
  • 현대인의 성경 - 날이 저물었을 때 아리마대 사람 부자 요셉이 찾아왔는데 그도 예수님의 제자였다.
  • Новый Русский Перевод - Вечером к месту казни пришел один богатый человек из Аримафеи, по имени Иосиф. Он тоже был учеником Иисуса.
  • Восточный перевод - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исы.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исы.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вечером пришёл один богатый человек из Аримафеи по имени Юсуф. Он тоже был учеником Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - Le soir venu, arriva un homme riche appelé Joseph, originaire de la ville d’Arimathée. Lui aussi était un disciple de Jésus.
  • リビングバイブル - 夕方になりました。イエスの弟子で、アリマタヤ出身のヨセフという金持ちが来て、
  • Nestle Aland 28 - Ὀψίας δὲ γενομένης ἦλθεν ἄνθρωπος πλούσιος ἀπὸ Ἁριμαθαίας, τοὔνομα Ἰωσήφ, ὃς καὶ αὐτὸς ἐμαθητεύθη τῷ Ἰησοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὀψίας δὲ γενομένης, ἦλθεν ἄνθρωπος πλούσιος ἀπὸ Ἁριμαθαίας, τοὔνομα Ἰωσήφ, ὃς καὶ αὐτὸς ἐμαθητεύθη τῷ Ἰησοῦ.
  • Nova Versão Internacional - Ao cair da tarde chegou um homem rico, de Arimateia, chamado José, que se tornara discípulo de Jesus.
  • Hoffnung für alle - Am Abend kam ein reicher Mann aus Arimathäa. Er hieß Josef und war ein Jünger von Jesus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อเวลาเย็นใกล้เข้ามาเศรษฐีคนหนึ่งมาจากอาริมาเธียชื่อโยเซฟ เขาเองก็เป็นสาวกของพระเยซู
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้น​ถึง​เวลา​เย็น มี​ชาย​มั่งมี​คนหนึ่ง​จาก​เมือง​อาริมาเธีย​ชื่อ​โยเซฟ ซึ่ง​ก็​ได้​มา​เป็น​สาวก​ของ​พระ​เยซู​เช่น​กัน
  • 1 Sa-mu-ên 7:17 - Sau đó, ông trở về Ra-ma, là nơi ông cư ngụ, và tiếp tục xét xử các vụ kiện tụng của dân. Sa-mu-ên xây một bàn thờ cho Chúa Hằng Hữu tại Ra-ma.
  • 1 Sa-mu-ên 1:1 - Có một người Ép-ra-im tên là Ên-ca-na, quê ở Ra-ma-tha-im Xô-phim, thuộc vùng đồi núi Ép-ra-im. Ông là con của Giê-rô-ham, cháu Ê-li-hu, chắt Tô-hu, chít Xu-phơ.
  • Lu-ca 23:50 - Có một người đạo đức và công chính tên Giô-sép. Ông là thành viên trong hội đồng quốc gia,
  • Lu-ca 23:51 - nhưng ông không tán thành quyết định và hành động của những người lãnh đạo tôn giáo. Ông là người A-ri-ma-thê, xứ Giu-đê, và ông vẫn trông đợi Nước của Đức Chúa Trời xuất hiện.
  • Lu-ca 23:52 - Ông đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Lu-ca 23:53 - Ông hạ xác Chúa xuống, lấy một cuộn vải gai khâm liệm, rồi đặt vào huyệt đá đục sẵn trong sườn núi, chưa hề chôn ai.
  • Lu-ca 23:54 - Hôm ấy nhằm chiều thứ Sáu, ngày chuẩn bị, và sắp đến ngày Sa-bát.
  • Lu-ca 23:55 - Nhóm phụ nữ theo Chúa từ xứ Ga-li-lê cũng chứng kiến việc chôn cất và biết ngôi mộ Chúa
  • Lu-ca 23:56 - Họ trở về nhà sửa soạn các loại hương liệu và dầu thơm để ướp xác Chúa. Hôm sau nhằm ngày Sa-bát, họ nghỉ ngơi theo luật lệ.
  • Mác 15:42 - Hôm đó, nhằm ngày thứ Sáu, là ngày chuẩn bị, trước ngày Sa-bát. Đến chiều tối,
  • Mác 15:43 - Giô-sép, người A-ri-ma-thê, một nhân viên có uy tín trong hội đồng quốc gia, từng trông đợi Nước của Đức Chúa Trời, đã bạo dạn đến xin Phi-lát cho lãnh xác Chúa Giê-xu.
  • Mác 15:44 - Phi-lát không tin Chúa Giê-xu đã chết, nên gọi viên đại đội trưởng đến phối kiểm.
  • Mác 15:45 - Khi viên sĩ quan xác nhận Chúa Giê-xu đã tắt hơi, Phi-lát cho phép Giô-sép được lãnh xác Ngài.
  • Mác 15:46 - Giô-sép mua một cây vải gai, gỡ xác Chúa Giê-xu xuống khâm liệm, chôn trong huyệt đá đục bên sườn núi, rồi lăn một tảng đá lớn chặn trước cửa mộ.
  • Mác 15:47 - Ma-ri Ma-đơ-len và Ma-ri, mẹ Giô-sép theo dõi nên biết nơi an táng Chúa Giê-xu.
  • Giăng 19:38 - Sau đó, Giô-sép, người A-ri-ma-thê, từng làm môn đệ Chúa cách kín đáo (vì ông sợ các lãnh đạo Do Thái), đến xin phép Phi-lát cho nhận thi hài Chúa Giê-xu. Được Phi-lát phép, Giô-sép gỡ thi hài Chúa xuống.
  • Giăng 19:39 - Ni-cô-đem là người đã hầu chuyện với Chúa ban đêm cũng đem 32,7 ký nhựa thơm trầm hương đến.
  • Giăng 19:40 - Hai ông dùng hương liệu và vải gai mịn tẩm liệm thi hài Chúa, theo tục lệ Do Thái.
  • Giăng 19:41 - Tại chỗ Chúa đóng đinh, có một khu vườn và một ngôi mộ chưa dùng.
  • Giăng 19:42 - Vì đó là ngày chuẩn bị cho lễ Vượt Qua của người Do Thái và ngôi mộ này cũng gần, nên họ an táng Chúa Giê-xu tại đó.
圣经
资源
计划
奉献