Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:41 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • 新标点和合本 - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众祭司长、文士和长老也同样嘲笑他,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 众祭司长、文士和长老也同样嘲笑他,说:
  • 当代译本 - 祭司长、律法教师和长老也同样嘲讽说:
  • 圣经新译本 - 祭司长、经学家和长老也同样讥笑他,说:
  • 中文标准译本 - 同样,祭司长们也与经文士们和长老们 一起嘲笑,说:
  • 现代标点和合本 - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他说:
  • 和合本(拼音版) - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他,说:
  • New International Version - In the same way the chief priests, the teachers of the law and the elders mocked him.
  • New International Reader's Version - In the same way the chief priests, the teachers of the law and the elders made fun of him.
  • English Standard Version - So also the chief priests, with the scribes and elders, mocked him, saying,
  • New Living Translation - The leading priests, the teachers of religious law, and the elders also mocked Jesus.
  • The Message - The high priests, along with the religion scholars and leaders, were right there mixing it up with the rest of them, having a great time poking fun at him: “He saved others—he can’t save himself! King of Israel, is he? Then let him get down from that cross. We’ll all become believers then! He was so sure of God—well, let him rescue his ‘Son’ now—if he wants him! He did claim to be God’s Son, didn’t he?” Even the two criminals crucified next to him joined in the mockery.
  • Christian Standard Bible - In the same way the chief priests, with the scribes and elders, mocked him and said,
  • New American Standard Bible - In the same way the chief priests also, along with the scribes and elders, were mocking Him and saying,
  • New King James Version - Likewise the chief priests also, mocking with the scribes and elders, said,
  • Amplified Bible - In the same way the chief priests also, along with the scribes and elders, mocked Him, saying,
  • American Standard Version - In like manner also the chief priests mocking him, with the scribes and elders, said,
  • King James Version - Likewise also the chief priests mocking him, with the scribes and elders, said,
  • New English Translation - In the same way even the chief priests – together with the experts in the law and elders – were mocking him:
  • World English Bible - Likewise the chief priests also mocking, with the scribes, the Pharisees, and the elders, said,
  • 新標點和合本 - 祭司長和文士並長老也是這樣戲弄他,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾祭司長、文士和長老也同樣嘲笑他,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾祭司長、文士和長老也同樣嘲笑他,說:
  • 當代譯本 - 祭司長、律法教師和長老也同樣嘲諷說:
  • 聖經新譯本 - 祭司長、經學家和長老也同樣譏笑他,說:
  • 呂振中譯本 - 祭司長同經學士和長老也都這樣戲弄着說:
  • 中文標準譯本 - 同樣,祭司長們也與經文士們和長老們 一起嘲笑,說:
  • 現代標點和合本 - 祭司長和文士並長老也是這樣戲弄他說:
  • 文理和合譯本 - 祭司諸長、士子、長老、亦如是戲之曰、
  • 文理委辦譯本 - 祭司諸長、士子、長老、亦如是譏曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司諸長、經士、長老、亦譏之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司祭長經生耆老亦嘲曰:
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera se burlaban de él los jefes de los sacerdotes, junto con los maestros de la ley y los ancianos.
  • 현대인의 성경 - 대제사장들도 율법학자들과 장로들과 함께 예수님을 조롱하며
  • Новый Русский Перевод - Первосвященники, учители Закона и старейшины тоже насмехались над Иисусом.
  • Восточный перевод - Главные священнослужители, учители Таурата и старейшины тоже насмехались над Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главные священнослужители, учители Таурата и старейшины тоже насмехались над Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главные священнослужители, учители Таврота и старейшины тоже насмехались над Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, les chefs des prêtres se moquaient de lui, avec les spécialistes de la Loi et les responsables du peuple, en disant :
  • リビングバイブル - 祭司長やユダヤ人の指導者たちも、イエスをあざけりました。
  • Nestle Aland 28 - ὁμοίως καὶ οἱ ἀρχιερεῖς ἐμπαίζοντες μετὰ τῶν γραμματέων καὶ πρεσβυτέρων ἔλεγον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁμοίως καὶ οἱ ἀρχιερεῖς ἐμπαίζοντες μετὰ τῶν γραμματέων καὶ πρεσβυτέρων ἔλεγον,
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, os chefes dos sacerdotes, os mestres da lei e os líderes religiosos zombavam dele,
  • Hoffnung für alle - Auch die obersten Priester, die Schriftgelehrten und führenden Männer des Volkes verhöhnten Jesus:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกันพวกหัวหน้าปุโรหิต ธรรมาจารย์ และเหล่าผู้อาวุโส ก็เยาะเย้ยพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​มหา​ปุโรหิต​กับ​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​พวก​ผู้ใหญ่​ล้อเลียน​พระ​องค์​ใน​ทำนอง​เดียว​กัน​และ​พูด​ว่า
交叉引用
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Gióp 13:9 - Nếu Chúa dò xét các anh, liệu các anh có đứng vững hay không? Gạt được người, nhưng sao gạt được Chúa?
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các thầy trưởng tế, thầy dạy luật, và các trưởng lão cũng mỉa mai:
  • 新标点和合本 - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 众祭司长、文士和长老也同样嘲笑他,说:
  • 和合本2010(神版-简体) - 众祭司长、文士和长老也同样嘲笑他,说:
  • 当代译本 - 祭司长、律法教师和长老也同样嘲讽说:
  • 圣经新译本 - 祭司长、经学家和长老也同样讥笑他,说:
  • 中文标准译本 - 同样,祭司长们也与经文士们和长老们 一起嘲笑,说:
  • 现代标点和合本 - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他说:
  • 和合本(拼音版) - 祭司长和文士并长老也是这样戏弄他,说:
  • New International Version - In the same way the chief priests, the teachers of the law and the elders mocked him.
  • New International Reader's Version - In the same way the chief priests, the teachers of the law and the elders made fun of him.
  • English Standard Version - So also the chief priests, with the scribes and elders, mocked him, saying,
  • New Living Translation - The leading priests, the teachers of religious law, and the elders also mocked Jesus.
  • The Message - The high priests, along with the religion scholars and leaders, were right there mixing it up with the rest of them, having a great time poking fun at him: “He saved others—he can’t save himself! King of Israel, is he? Then let him get down from that cross. We’ll all become believers then! He was so sure of God—well, let him rescue his ‘Son’ now—if he wants him! He did claim to be God’s Son, didn’t he?” Even the two criminals crucified next to him joined in the mockery.
  • Christian Standard Bible - In the same way the chief priests, with the scribes and elders, mocked him and said,
  • New American Standard Bible - In the same way the chief priests also, along with the scribes and elders, were mocking Him and saying,
  • New King James Version - Likewise the chief priests also, mocking with the scribes and elders, said,
  • Amplified Bible - In the same way the chief priests also, along with the scribes and elders, mocked Him, saying,
  • American Standard Version - In like manner also the chief priests mocking him, with the scribes and elders, said,
  • King James Version - Likewise also the chief priests mocking him, with the scribes and elders, said,
  • New English Translation - In the same way even the chief priests – together with the experts in the law and elders – were mocking him:
  • World English Bible - Likewise the chief priests also mocking, with the scribes, the Pharisees, and the elders, said,
  • 新標點和合本 - 祭司長和文士並長老也是這樣戲弄他,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 眾祭司長、文士和長老也同樣嘲笑他,說:
  • 和合本2010(神版-繁體) - 眾祭司長、文士和長老也同樣嘲笑他,說:
  • 當代譯本 - 祭司長、律法教師和長老也同樣嘲諷說:
  • 聖經新譯本 - 祭司長、經學家和長老也同樣譏笑他,說:
  • 呂振中譯本 - 祭司長同經學士和長老也都這樣戲弄着說:
  • 中文標準譯本 - 同樣,祭司長們也與經文士們和長老們 一起嘲笑,說:
  • 現代標點和合本 - 祭司長和文士並長老也是這樣戲弄他說:
  • 文理和合譯本 - 祭司諸長、士子、長老、亦如是戲之曰、
  • 文理委辦譯本 - 祭司諸長、士子、長老、亦如是譏曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司諸長、經士、長老、亦譏之曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 司祭長經生耆老亦嘲曰:
  • Nueva Versión Internacional - De la misma manera se burlaban de él los jefes de los sacerdotes, junto con los maestros de la ley y los ancianos.
  • 현대인의 성경 - 대제사장들도 율법학자들과 장로들과 함께 예수님을 조롱하며
  • Новый Русский Перевод - Первосвященники, учители Закона и старейшины тоже насмехались над Иисусом.
  • Восточный перевод - Главные священнослужители, учители Таурата и старейшины тоже насмехались над Исой.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Главные священнослужители, учители Таурата и старейшины тоже насмехались над Исой.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Главные священнослужители, учители Таврота и старейшины тоже насмехались над Исо.
  • La Bible du Semeur 2015 - De même, les chefs des prêtres se moquaient de lui, avec les spécialistes de la Loi et les responsables du peuple, en disant :
  • リビングバイブル - 祭司長やユダヤ人の指導者たちも、イエスをあざけりました。
  • Nestle Aland 28 - ὁμοίως καὶ οἱ ἀρχιερεῖς ἐμπαίζοντες μετὰ τῶν γραμματέων καὶ πρεσβυτέρων ἔλεγον·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁμοίως καὶ οἱ ἀρχιερεῖς ἐμπαίζοντες μετὰ τῶν γραμματέων καὶ πρεσβυτέρων ἔλεγον,
  • Nova Versão Internacional - Da mesma forma, os chefes dos sacerdotes, os mestres da lei e os líderes religiosos zombavam dele,
  • Hoffnung für alle - Auch die obersten Priester, die Schriftgelehrten und führenden Männer des Volkes verhöhnten Jesus:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เช่นเดียวกันพวกหัวหน้าปุโรหิต ธรรมาจารย์ และเหล่าผู้อาวุโส ก็เยาะเย้ยพระองค์ว่า
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​มหา​ปุโรหิต​กับ​อาจารย์​ฝ่าย​กฎ​บัญญัติ​และ​พวก​ผู้ใหญ่​ล้อเลียน​พระ​องค์​ใน​ทำนอง​เดียว​กัน​และ​พูด​ว่า
  • Thi Thiên 35:26 - Nguyện những ai vui mừng khi con khốn đốn bị hổ thẹn và bối rối. Nguyện những ai khoác lác kiêu căng sẽ mặc lấy nhục nhã và thẹn thùng.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
  • Lu-ca 22:52 - Chúa Giê-xu hỏi các thầy trưởng tế, các viên chỉ huy lính gác Đền Thờ và các trưởng lão: “Ta đâu phải trộm cướp mà các ông cầm gươm dao, gậy gộc đến bắt?
  • Gióp 13:9 - Nếu Chúa dò xét các anh, liệu các anh có đứng vững hay không? Gạt được người, nhưng sao gạt được Chúa?
  • Xa-cha-ri 11:8 - Trong vòng một tháng, tôi loại trừ được ba người chăn. Nhưng rồi tôi không chịu đựng được đàn chiên nữa, và chúng cũng chán ghét tôi.
  • Y-sai 28:22 - Vì Chúa là Chúa Hằng Hữu Vạn Quân đã cho tôi hay về lệnh tiêu diệt cả đất này. Vì thế, đừng phỉ báng, e rằng xiềng xích các ngươi sẽ nặng thêm.
  • Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
  • Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
  • Thi Thiên 22:12 - Kẻ thù địch đang vây quanh hung hãn; dữ dằn như bò đực Ba-san!
  • Thi Thiên 22:13 - Há rộng miệng muốn ăn tươi nuốt sống, như sư tử gầm thét xông vào mồi.
圣经
资源
计划
奉献