Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:39 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • 新标点和合本 - 从那里经过的人讥诮他,摇着头,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从那里经过的人讥笑他,摇着头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 从那里经过的人讥笑他,摇着头,
  • 当代译本 - 过路的人都嘲笑祂,摇着头说:
  • 圣经新译本 - 过路的人嘲笑他,摇着头说:
  • 中文标准译本 - 那些路过的人辱骂耶稣,摇着头,
  • 现代标点和合本 - 从那里经过的人讥诮他,摇着头说:
  • 和合本(拼音版) - 从那里经过的人讥诮他,摇着头,说:
  • New International Version - Those who passed by hurled insults at him, shaking their heads
  • New International Reader's Version - Those who passed by shouted at Jesus and made fun of him. They shook their heads
  • English Standard Version - And those who passed by derided him, wagging their heads
  • New Living Translation - The people passing by shouted abuse, shaking their heads in mockery.
  • Christian Standard Bible - Those who passed by were yelling insults at him, shaking their heads
  • New American Standard Bible - And those passing by were speaking abusively to Him, shaking their heads,
  • New King James Version - And those who passed by blasphemed Him, wagging their heads
  • Amplified Bible - Those who passed by were hurling abuse at Him and jeering at Him, wagging their heads [in scorn and ridicule],
  • American Standard Version - And they that passed by railed on him, wagging their heads,
  • King James Version - And they that passed by reviled him, wagging their heads,
  • New English Translation - Those who passed by defamed him, shaking their heads
  • World English Bible - Those who passed by blasphemed him, wagging their heads,
  • 新標點和合本 - 從那裏經過的人譏誚他,搖着頭,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從那裏經過的人譏笑他,搖着頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從那裏經過的人譏笑他,搖着頭,
  • 當代譯本 - 過路的人都嘲笑祂,搖著頭說:
  • 聖經新譯本 - 過路的人嘲笑他,搖著頭說:
  • 呂振中譯本 - 經過的人毁謗他,搖着頭;
  • 中文標準譯本 - 那些路過的人辱罵耶穌,搖著頭,
  • 現代標點和合本 - 從那裡經過的人譏誚他,搖著頭說:
  • 文理和合譯本 - 過者誚之、搖首曰、
  • 文理委辦譯本 - 過者誚之、搖首曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 過者譏之、搖首曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 過者搖首而誚之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los que pasaban meneaban la cabeza y blasfemaban contra él:
  • 현대인의 성경 - 지나가던 사람들도 머리를 흔들며
  • Новый Русский Перевод - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui passaient par là lui lançaient des insultes en secouant la tête,
  • リビングバイブル - 刑場のそばを通りかかった人々は、大げさな身ぶりをしながら、口ぎたなくイエスをののしりました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ παραπορευόμενοι ἐβλασφήμουν αὐτὸν κινοῦντες τὰς κεφαλὰς αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ παραπορευόμενοι ἐβλασφήμουν αὐτὸν, κινοῦντες τὰς κεφαλὰς αὐτῶν
  • Nova Versão Internacional - Os que passavam lançavam-lhe insultos, balançando a cabeça
  • Hoffnung für alle - Die Leute, die am Kreuz vorübergingen, verspotteten ihn und schüttelten verächtlich den Kopf:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนที่ผ่านไปมาต่างส่ายหน้าพูดสบประมาทพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ผู้​คน​ที่​เดิน​ผ่าน​ไป ต่าง​ก็​เยาะเย้ย​พระ​องค์​พลาง​ส่าย​หัว​กัน​ไป​มา
交叉引用
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa:
  • 新标点和合本 - 从那里经过的人讥诮他,摇着头,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 从那里经过的人讥笑他,摇着头,
  • 和合本2010(神版-简体) - 从那里经过的人讥笑他,摇着头,
  • 当代译本 - 过路的人都嘲笑祂,摇着头说:
  • 圣经新译本 - 过路的人嘲笑他,摇着头说:
  • 中文标准译本 - 那些路过的人辱骂耶稣,摇着头,
  • 现代标点和合本 - 从那里经过的人讥诮他,摇着头说:
  • 和合本(拼音版) - 从那里经过的人讥诮他,摇着头,说:
  • New International Version - Those who passed by hurled insults at him, shaking their heads
  • New International Reader's Version - Those who passed by shouted at Jesus and made fun of him. They shook their heads
  • English Standard Version - And those who passed by derided him, wagging their heads
  • New Living Translation - The people passing by shouted abuse, shaking their heads in mockery.
  • Christian Standard Bible - Those who passed by were yelling insults at him, shaking their heads
  • New American Standard Bible - And those passing by were speaking abusively to Him, shaking their heads,
  • New King James Version - And those who passed by blasphemed Him, wagging their heads
  • Amplified Bible - Those who passed by were hurling abuse at Him and jeering at Him, wagging their heads [in scorn and ridicule],
  • American Standard Version - And they that passed by railed on him, wagging their heads,
  • King James Version - And they that passed by reviled him, wagging their heads,
  • New English Translation - Those who passed by defamed him, shaking their heads
  • World English Bible - Those who passed by blasphemed him, wagging their heads,
  • 新標點和合本 - 從那裏經過的人譏誚他,搖着頭,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 從那裏經過的人譏笑他,搖着頭,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 從那裏經過的人譏笑他,搖着頭,
  • 當代譯本 - 過路的人都嘲笑祂,搖著頭說:
  • 聖經新譯本 - 過路的人嘲笑他,搖著頭說:
  • 呂振中譯本 - 經過的人毁謗他,搖着頭;
  • 中文標準譯本 - 那些路過的人辱罵耶穌,搖著頭,
  • 現代標點和合本 - 從那裡經過的人譏誚他,搖著頭說:
  • 文理和合譯本 - 過者誚之、搖首曰、
  • 文理委辦譯本 - 過者誚之、搖首曰、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 過者譏之、搖首曰、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 過者搖首而誚之曰:
  • Nueva Versión Internacional - Los que pasaban meneaban la cabeza y blasfemaban contra él:
  • 현대인의 성경 - 지나가던 사람들도 머리를 흔들며
  • Новый Русский Перевод - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Проходившие мимо бранили Его. Качая головами ,
  • La Bible du Semeur 2015 - Ceux qui passaient par là lui lançaient des insultes en secouant la tête,
  • リビングバイブル - 刑場のそばを通りかかった人々は、大げさな身ぶりをしながら、口ぎたなくイエスをののしりました。
  • Nestle Aland 28 - Οἱ δὲ παραπορευόμενοι ἐβλασφήμουν αὐτὸν κινοῦντες τὰς κεφαλὰς αὐτῶν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ παραπορευόμενοι ἐβλασφήμουν αὐτὸν, κινοῦντες τὰς κεφαλὰς αὐτῶν
  • Nova Versão Internacional - Os que passavam lançavam-lhe insultos, balançando a cabeça
  • Hoffnung für alle - Die Leute, die am Kreuz vorübergingen, verspotteten ihn und schüttelten verächtlich den Kopf:
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ผู้คนที่ผ่านไปมาต่างส่ายหน้าพูดสบประมาทพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวก​ผู้​คน​ที่​เดิน​ผ่าน​ไป ต่าง​ก็​เยาะเย้ย​พระ​องค์​พลาง​ส่าย​หัว​กัน​ไป​มา
  • Gióp 16:4 - Tôi cũng nói như vậy nếu các anh ở trong hoàn cảnh của tôi. Tôi cũng có thể trách móc thậm tệ và lắc đầu ngao ngán.
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Thi Thiên 22:6 - Nhưng con đây chỉ là sâu bọ, chẳng phải người, là ô nhục của con người và bị thế nhân khinh bỉ.
  • Thi Thiên 22:7 - Ai thấy con cũng buông lời chế giễu. Người này trề môi, người khác lắc đầu:
  • Thi Thiên 31:11 - Với kẻ thù, con chỉ là sỉ nhục, láng giềng bạn hữu đều kinh khiếp— ai thấy con đi cũng tránh xa.
  • Thi Thiên 31:12 - Con bị quên như người đã chết, như chiếc bình khi đã vỡ tan.
  • Thi Thiên 31:13 - Con nghe nhiều kẻ thù phỉ báng, chung quanh con vây phủ nỗi kinh hoàng. Kẻ thù con họp nhau hội ý tìm âm mưu kế hoạch thủ tiêu con.
  • Thi Thiên 69:7 - Vì Chúa, con bị người đời khinh bỉ; nỗi nhục nhã bao trùm cả mặt con.
  • Thi Thiên 69:8 - Ngay cả anh em ruột cũng giả bộ không biết con, họ đối xử với con như người xa lạ.
  • Thi Thiên 69:9 - Lòng sốt sắng về nhà Chúa nung nấu con, và lời sỉ nhục của những người sỉ nhục Chúa đổ trên con.
  • Thi Thiên 69:10 - Khi con khóc lóc nhịn ăn, con bị người đời khinh khi coi rẻ.
  • Thi Thiên 69:11 - Khi con mặc áo gai với lòng thống hối, con bị người ta nhạo báng cười chê.
  • Thi Thiên 69:12 - Bọn ngồi ở cửa thành đem con ra giễu cợt, con là câu hát chế nhạo của bọn say sưa.
  • Thi Thiên 109:2 - vì bọn ác và quân lừa đảo đang chống lại con, dối gạt con bằng miệng lưỡi láo xược.
  • Thi Thiên 69:20 - Họ khinh miệt đập lòng con tan nát, và con đầy nỗi tuyệt vọng Chẳng có ai thông cảm cho con, chẳng có ai an ủi con.
  • 1 Phi-e-rơ 2:22 - Chúa chẳng hề phạm tội, không nói một lời dối trá.
  • 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
  • 1 Phi-e-rơ 2:24 - Khi chịu chết trên cây thập tự, Ngài đã gánh hết tội lỗi chúng ta trong thân thể Ngài, để chúng ta có thể dứt khoát với tội lỗi và sống cuộc đời công chính. Vết thương Ngài chịu đã chữa lành thương tích chúng ta.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:39 - Một tử tội bị đóng đinh bên cạnh cũng nhiếc móc Chúa: “Anh không phải là Đấng Mết-si-a sao? Hãy tự giải thoát và cứu bọn tôi với!”
  • Thi Thiên 22:17 - Con có thể đếm xương, từng chiếc. Mắt long sòng sọc, họ nhìn chăm con,
  • Thi Thiên 35:15 - Thế mà khi con khốn đốn, họ liên hoan cáo gian lúc con vắng mặt. Bêu riếu con không ngừng.
  • Thi Thiên 35:16 - Như bọn vô đạo, họ chế nhạo con; họ nghiến răng giận dữ chống lại con.
  • Thi Thiên 35:17 - Chúa Hằng Hữu ôi, Chúa cứ lặng nhìn đến bao giờ? Xin cứu con khỏi bị diệt vong. Rút mạng sống con khỏi nanh vuốt sư tử.
  • Thi Thiên 35:18 - Con sẽ cảm tạ Chúa giữa đại hội. Ca tụng Chúa trước tất cả chúng dân.
  • Thi Thiên 35:19 - Xin chớ để kẻ thù reo vui, người vô cớ thù ghét con, nheo mắt trêu chọc.
  • Thi Thiên 35:20 - Vì họ không nói lời hòa hảo, nhưng âm mưu lừa gạt lương dân.
  • Thi Thiên 35:21 - Họ la to: “Ha! Ha! Chính chúng ta đã thấy tận mắt!”
  • Ai Ca 2:15 - Những ai đi qua cũng chế nhạo ngươi. Họ giễu cợt và nhục mạ con gái Giê-ru-sa-lem rằng: “Đây có phải là thành mệnh danh ‘Nơi Xinh Đẹp Nhất Thế Giới,’ và ‘Nơi Vui Nhất Trần Gian’ hay không?”
  • Ai Ca 2:16 - Tất cả thù nghịch đều chế nhạo ngươi. Chúng chế giễu và nghiến răng bảo: “Cuối cùng chúng ta đã tiêu diệt nó! Bao nhiêu năm tháng đợi chờ, bây giờ đã đến ngày nó bị diệt vong!”
  • Ai Ca 2:17 - Nhưng đó là Chúa Hằng Hữu đã làm như Ngài đã định. Ngài đã thực hiện những lời hứa gieo tai họa Ngài đã phán từ xưa. Chúa đã phá hủy Giê-ru-sa-lem không thương xót. Ngài khiến kẻ thù reo mừng chiến thắng và đề cao sức mạnh địch quân.
  • Ai Ca 1:12 - Này, các khách qua đường, các người không chạnh lòng xót thương sao? Các người xem có dân tộc nào bị buồn đau như dân tộc tôi, chỉ vì Chúa Hằng Hữu hình phạt tôi trong ngày Chúa nổi cơn giận phừng phừng.
  • Thi Thiên 109:25 - Con trở thành biểu tượng con người thất bại, dân chúng thấy con đều lắc đầu phỉ nhổ.
圣经
资源
计划
奉献