Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
27:33 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn người tiến lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là đồi Sọ).
  • 新标点和合本 - 到了一个地方名叫各各他,意思就是“髑髅地”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”。
  • 当代译本 - 来到一个地方,名叫各各他——意思是“髑髅地”,
  • 圣经新译本 - 到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”的意思,
  • 中文标准译本 - 他们来到一个地方,叫“各各他”——这意思是“骷髅地”;
  • 现代标点和合本 - 到了一个地方名叫各各他,意思就是“髑髅地”;
  • 和合本(拼音版) - 到了一个地方名叫各各他,意思就是髑髅地。
  • New International Version - They came to a place called Golgotha (which means “the place of the skull”).
  • New International Reader's Version - They came to a place called Golgotha. The word Golgotha means the Place of the Skull.
  • English Standard Version - And when they came to a place called Golgotha (which means Place of a Skull),
  • New Living Translation - And they went out to a place called Golgotha (which means “Place of the Skull”).
  • Christian Standard Bible - When they came to a place called Golgotha (which means Place of the Skull),
  • New American Standard Bible - And when they came to a place called Golgotha, which means Place of a Skull,
  • New King James Version - And when they had come to a place called Golgotha, that is to say, Place of a Skull,
  • Amplified Bible - And when they came to a place called Golgotha, which means Place of a Skull,
  • American Standard Version - And when they were come unto a place called Golgotha, that is to say, The place of a skull,
  • King James Version - And when they were come unto a place called Golgotha, that is to say, a place of a skull,
  • New English Translation - They came to a place called Golgotha (which means “Place of the Skull”)
  • World English Bible - When they came to a place called “Golgotha”, that is to say, “The place of a skull,”
  • 新標點和合本 - 到了一個地方名叫各各他,意思就是「髑髏地」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了一個地方,名叫各各他,就是「髑髏地」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了一個地方,名叫各各他,就是「髑髏地」。
  • 當代譯本 - 來到一個地方,名叫各各他——意思是「髑髏地」,
  • 聖經新譯本 - 到了一個地方,名叫各各他,就是“髑髏地”的意思,
  • 呂振中譯本 - 到了一個地方叫 各各他 ,就是那叫做 頭蓋骨 的地方,
  • 中文標準譯本 - 他們來到一個地方,叫「各各他」——這意思是「骷髏地」;
  • 現代標點和合本 - 到了一個地方名叫各各他,意思就是「髑髏地」;
  • 文理和合譯本 - 至一地、名各各他、即髑髏處也、
  • 文理委辦譯本 - 至一所、名各各他、即所謂髑髏處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一地、名 各各他 、譯即髑髏處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既至 各爾各大 、即所謂「髑髏地」者、
  • Nueva Versión Internacional - Llegaron a un lugar llamado Gólgota (que significa «Lugar de la Calavera»).
  • 현대인의 성경 - 그들이 ‘해골터’ 로 알려진 골고다에 와서
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent à un endroit nommé Golgotha (c’est-à-dire : « le lieu du crâne »).
  • リビングバイブル - ついに、ゴルゴタ、すなわち「どくろの丘」という名で知られる場所に着きました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐλθόντες εἰς τόπον λεγόμενον Γολγοθᾶ, ὅ ἐστιν Κρανίου Τόπος λεγόμενος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες εἰς τόπον λεγόμενον Γολγοθᾶ, ὅ ἐστιν Κρανίου Τόπος λεγόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Chegaram a um lugar chamado Gólgota, que quer dizer lugar da Caveira,
  • Hoffnung für alle - So zogen sie aus der Stadt hinaus nach Golgatha, was »Schädelstätte« heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาถึงที่ซึ่งเรียกว่า กลโกธา ซึ่งแปลว่า สถานแห่งหัวกะโหลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มา​ยัง​สถานที่​ซึ่ง​เรียก​ว่า​กลโกธา​ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า ที่​ของ​กะโหลก​ศีรษะ
交叉引用
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Lu-ca 23:31 - Vì nếu họ đối xử với Ta là Cây Hằng Sống thế này, số phận các bà sẽ ra sao?”
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Mác 15:28 - Việc xảy ra đúng như lời tiên tri trong Thánh Kinh: “Ngài bị kể vào hàng phạm nhân.”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đoàn người tiến lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là đồi Sọ).
  • 新标点和合本 - 到了一个地方名叫各各他,意思就是“髑髅地”。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”。
  • 当代译本 - 来到一个地方,名叫各各他——意思是“髑髅地”,
  • 圣经新译本 - 到了一个地方,名叫各各他,就是“髑髅地”的意思,
  • 中文标准译本 - 他们来到一个地方,叫“各各他”——这意思是“骷髅地”;
  • 现代标点和合本 - 到了一个地方名叫各各他,意思就是“髑髅地”;
  • 和合本(拼音版) - 到了一个地方名叫各各他,意思就是髑髅地。
  • New International Version - They came to a place called Golgotha (which means “the place of the skull”).
  • New International Reader's Version - They came to a place called Golgotha. The word Golgotha means the Place of the Skull.
  • English Standard Version - And when they came to a place called Golgotha (which means Place of a Skull),
  • New Living Translation - And they went out to a place called Golgotha (which means “Place of the Skull”).
  • Christian Standard Bible - When they came to a place called Golgotha (which means Place of the Skull),
  • New American Standard Bible - And when they came to a place called Golgotha, which means Place of a Skull,
  • New King James Version - And when they had come to a place called Golgotha, that is to say, Place of a Skull,
  • Amplified Bible - And when they came to a place called Golgotha, which means Place of a Skull,
  • American Standard Version - And when they were come unto a place called Golgotha, that is to say, The place of a skull,
  • King James Version - And when they were come unto a place called Golgotha, that is to say, a place of a skull,
  • New English Translation - They came to a place called Golgotha (which means “Place of the Skull”)
  • World English Bible - When they came to a place called “Golgotha”, that is to say, “The place of a skull,”
  • 新標點和合本 - 到了一個地方名叫各各他,意思就是「髑髏地」。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們到了一個地方,名叫各各他,就是「髑髏地」。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們到了一個地方,名叫各各他,就是「髑髏地」。
  • 當代譯本 - 來到一個地方,名叫各各他——意思是「髑髏地」,
  • 聖經新譯本 - 到了一個地方,名叫各各他,就是“髑髏地”的意思,
  • 呂振中譯本 - 到了一個地方叫 各各他 ,就是那叫做 頭蓋骨 的地方,
  • 中文標準譯本 - 他們來到一個地方,叫「各各他」——這意思是「骷髏地」;
  • 現代標點和合本 - 到了一個地方名叫各各他,意思就是「髑髏地」;
  • 文理和合譯本 - 至一地、名各各他、即髑髏處也、
  • 文理委辦譯本 - 至一所、名各各他、即所謂髑髏處、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 至一地、名 各各他 、譯即髑髏處、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 既至 各爾各大 、即所謂「髑髏地」者、
  • Nueva Versión Internacional - Llegaron a un lugar llamado Gólgota (que significa «Lugar de la Calavera»).
  • 현대인의 성경 - 그들이 ‘해골터’ 로 알려진 골고다에 와서
  • Новый Русский Перевод - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда они пришли на место, называемое Голгофа (что означает «Лобное место» ),
  • La Bible du Semeur 2015 - Ils arrivèrent à un endroit nommé Golgotha (c’est-à-dire : « le lieu du crâne »).
  • リビングバイブル - ついに、ゴルゴタ、すなわち「どくろの丘」という名で知られる場所に着きました。
  • Nestle Aland 28 - Καὶ ἐλθόντες εἰς τόπον λεγόμενον Γολγοθᾶ, ὅ ἐστιν Κρανίου Τόπος λεγόμενος,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐλθόντες εἰς τόπον λεγόμενον Γολγοθᾶ, ὅ ἐστιν Κρανίου Τόπος λεγόμενος.
  • Nova Versão Internacional - Chegaram a um lugar chamado Gólgota, que quer dizer lugar da Caveira,
  • Hoffnung für alle - So zogen sie aus der Stadt hinaus nach Golgatha, was »Schädelstätte« heißt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อพวกเขามาถึงที่ซึ่งเรียกว่า กลโกธา ซึ่งแปลว่า สถานแห่งหัวกะโหลก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​เขา​มา​ยัง​สถานที่​ซึ่ง​เรียก​ว่า​กลโกธา​ซึ่ง​มี​ความ​หมาย​ว่า ที่​ของ​กะโหลก​ศีรษะ
  • Lu-ca 23:27 - Một đoàn dân rất đông kéo theo sau, nhiều phụ nữ vừa đi vừa than khóc.
  • Lu-ca 23:28 - Nhưng Chúa Giê-xu quay lại và phán với họ: “Con gái Giê-ru-sa-lem, đừng than khóc Ta, nhưng hãy khóc cho bản thân và con cái mình!
  • Lu-ca 23:29 - Vì sắp đến ngày con cái bị coi là điều bất hạnh. Người ta sẽ bảo nhau: ‘Phước cho phụ nữ chẳng từng thai nghén, chẳng phải lo bú mớm cho con.’
  • Lu-ca 23:30 - Người ta sẽ cầu xin núi: ‘Hãy ngã lên chúng tôi,’ và nài xin các đồi: ‘Hãy chôn chúng tôi.’
  • Lu-ca 23:31 - Vì nếu họ đối xử với Ta là Cây Hằng Sống thế này, số phận các bà sẽ ra sao?”
  • Lu-ca 23:32 - Hai tử tội cũng bị giải ra pháp trường với Chúa.
  • Lu-ca 23:33 - Đến ngọn đồi Sọ, họ đóng đinh Chúa và hai tử tội trên cây thập tự, một tên bên phải và một tên bên trái Ngài.
  • Lu-ca 23:34 - Chúa Giê-xu cầu nguyện: “Thưa Cha, xin tha tội cho họ, vì họ không biết mình làm điều gì.” Rồi bọn lính gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài.
  • Lu-ca 23:35 - Dân chúng đứng quanh đưa mắt nhìn. Các cấp lãnh đạo Do Thái chế nhạo Ngài: “Nó chỉ giỏi cứu người khác! Nếu nó đúng là Đấng Mết-si-a của Đức Chúa Trời, Đấng Được Lựa Chọn thì phải tự giải cứu đi chứ!”
  • Lu-ca 23:36 - Bọn lính cũng giễu cợt Chúa, đưa rượu chua cho Ngài uống
  • Lu-ca 23:37 - và mỉa mai: “Nếu anh là Vua người Do Thái, sao không tự cứu thoát?”
  • Lu-ca 23:38 - Phía trên đầu Ngài, có treo tấm bảng ghi mấy chữ: “Đây là Vua người Do Thái.”
  • Lu-ca 23:44 - Khoảng giữa trưa, mặt trời không chiếu sáng nữa, bóng tối bao trùm khắp đất cho đến ba giờ chiều.
  • Giăng 19:23 - Sau khi mấy người lính đóng đinh Chúa Giê-xu, họ chia áo xống Ngài làm bốn phần, mỗi người lấy một phần. Họ cũng lấy áo dài của Chúa, đó là tấm áo dệt từ trên xuống không có đường may.
  • Giăng 19:24 - Họ nói: “Tốt hơn là đừng xé áo ra, chúng ta hãy gieo súc sắc xem tấm áo đó về phần ai.” Việc xảy ra đúng như lời Thánh Kinh: “Họ chia nhau áo xống Ta và bắt thăm lấy áo dài Ta.” Đó là điều mà họ đã làm.
  • Mác 15:34 - Đúng ba giờ, Chúa Giê-xu kêu lớn: “Ê-li, Ê-li, la-ma-sa-bách-ta-ni” nghĩa là “Đức Chúa Trời ơi! Đức Chúa Trời ơi! Sao Ngài lìa bỏ Con?”
  • Giăng 19:17 - Chúa vác cây thập tự lên ngọn đồi Sọ, (tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Gô-gô-tha).
  • Giăng 19:18 - Tại đây họ đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Cũng có hai tướng cướp bị đóng đinh hai bên Chúa, mỗi bên một người.
  • Giăng 19:19 - Phi-lát cho treo tấm bảng trên cây thập tự, ghi dòng chữ: “Giê-xu người Na-xa-rét, Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:22 - Bọn lính giải Chúa lên đồi Gô-gô-tha (nghĩa là Đồi Sọ).
  • Mác 15:23 - Chúng cho Ngài uống rượu pha vơi chất nhựa thơm, nhưng Ngài không uống.
  • Mác 15:24 - Bọn lính đóng đinh Chúa trên cây thập tự. Chúng gieo súc sắc chia nhau bộ áo của Ngài, mỗi người lãnh một phần.
  • Mác 15:25 - Chúa bị đóng đinh vào khoảng chín giờ sáng.
  • Mác 15:26 - Tấm bảng tội trạng ghi mấy chữ: “Vua người Do Thái.”
  • Mác 15:27 - Bọn lính cũng đóng đinh hai tướng cướp trên cây thập tự, một tên bên phải, một tên bên trái Chúa.
  • Mác 15:28 - Việc xảy ra đúng như lời tiên tri trong Thánh Kinh: “Ngài bị kể vào hàng phạm nhân.”
  • Mác 15:29 - Khách qua đường lắc đầu, sỉ nhục Chúa: “Ha! Anh đòi phá nát Đền Thờ rồi xây lại trong ba ngày!
  • Mác 15:30 - Sao không tự giải cứu và xuống khỏi cây thập tự đi!”
  • Mác 15:31 - Các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật cũng chế nhạo: “Hắn cứu người khác giỏi lắm mà cứu mình không nổi!
  • Mác 15:32 - Này, Đấng Mết-si-a, Vua người Do Thái! Phải xuống khỏi cây thập tự cho chúng tôi thấy, chúng tôi mới tin chứ!” Hai tên cướp bị đóng đinh với Chúa cũng sỉ nhục Ngài.
圣经
资源
计划
奉献