逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
- 新标点和合本 - 又吐唾沫在他脸上,拿苇子打他的头。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们又向他吐唾沫,拿芦苇秆打他的头。
- 和合本2010(神版-简体) - 他们又向他吐唾沫,拿芦苇秆打他的头。
- 当代译本 - 然后向祂吐唾沫,拿过苇秆打祂的头。
- 圣经新译本 - 然后向他吐唾沫,又拿起芦苇打他的头。
- 中文标准译本 - 接着向他吐唾沫,拿芦苇打他的头。
- 现代标点和合本 - 又吐唾沫在他脸上,拿苇子打他的头。
- 和合本(拼音版) - 又吐唾沫在他脸上,拿苇子打他的头。
- New International Version - They spit on him, and took the staff and struck him on the head again and again.
- New International Reader's Version - They spit on him. They hit him on the head with the stick again and again.
- English Standard Version - And they spit on him and took the reed and struck him on the head.
- New Living Translation - And they spit on him and grabbed the stick and struck him on the head with it.
- Christian Standard Bible - Then they spat on him, took the staff, and kept hitting him on the head.
- New American Standard Bible - And they spit on Him, and took the reed and beat Him on the head.
- New King James Version - Then they spat on Him, and took the reed and struck Him on the head.
- Amplified Bible - They spat on Him, and took the reed and struck Him repeatedly on the head.
- American Standard Version - And they spat upon him, and took the reed and smote him on the head.
- King James Version - And they spit upon him, and took the reed, and smote him on the head.
- New English Translation - They spat on him and took the staff and struck him repeatedly on the head.
- World English Bible - They spat on him, and took the reed and struck him on the head.
- 新標點和合本 - 又吐唾沫在他臉上,拿葦子打他的頭。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們又向他吐唾沫,拿蘆葦稈打他的頭。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們又向他吐唾沫,拿蘆葦稈打他的頭。
- 當代譯本 - 然後向祂吐唾沫,拿過葦稈打祂的頭。
- 聖經新譯本 - 然後向他吐唾沫,又拿起蘆葦打他的頭。
- 呂振中譯本 - 又向他吐唾沬,拿那根葦子直打他的頭。
- 中文標準譯本 - 接著向他吐唾沫,拿蘆葦打他的頭。
- 現代標點和合本 - 又吐唾沫在他臉上,拿葦子打他的頭。
- 文理和合譯本 - 且唾之、取葦擊其首、
- 文理委辦譯本 - 唾之、取葦擊其首、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 又唾之、取葦擊其首、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 復從而唾之、奪其葦、而擊其首。
- Nueva Versión Internacional - Y le escupían, y con la caña le golpeaban la cabeza.
- 현대인의 성경 - 그들은 또 예수님께 침을 뱉고 갈대를 빼앗아 때리기도 했다.
- Новый Русский Перевод - И плевали на Него и, взяв трость, били Его по голове.
- Восточный перевод - И плевали на Него и, взяв трость, били Его по голове.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И плевали на Него и, взяв трость, били Его по голове.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И плевали на Него и, взяв трость, били Его по голове.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils crachaient sur lui et, prenant le roseau, ils le frappaient à la tête.
- リビングバイブル - また、つばをかけたり、葦の棒をひったくって頭をたたいたりしました。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐμπτύσαντες εἰς αὐτὸν ἔλαβον τὸν κάλαμον καὶ ἔτυπτον εἰς τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμπτύσαντες εἰς αὐτὸν, ἔλαβον τὸν κάλαμον, καὶ ἔτυπτον εἰς τὴν κεφαλὴν αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Cuspiram nele e, tirando-lhe a vara, batiam-lhe com ela na cabeça.
- Hoffnung für alle - Sie spuckten ihn an, nahmen ihm den Stock wieder aus der Hand und schlugen ihm damit auf den Kopf.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาถ่มน้ำลายรดพระองค์และเอาไม้นั้นตีพระเศียรครั้งแล้วครั้งเล่า
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขาถ่มน้ำลายใส่ และเอาไม้อ้อนั้นตบตีศีรษะของพระองค์
交叉引用
- Y-sai 49:7 - Chúa Hằng Hữu, Đấng Cứu Chuộc và là Đấng Thánh của Ít-ra-ên, phán với người bị xã hội khinh thường và ruồng bỏ, với người là đầy tớ của người quyền thế rằng: “Các vua sẽ đứng lên khi con đi qua. Các hoàng tử cũng sẽ cúi xuống vì Chúa Hằng Hữu, Đấng thành tín, là Đấng Thánh của Ít-ra-ên đã chọn con.”
- Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
- Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
- Gióp 30:8 - Họ là cặn bã xã hội, đất nước cũng khai trừ.
- Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
- Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
- Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
- Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
- Ma-thi-ơ 26:67 - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,