逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ lột áo rồi khoác cho Ngài tấm áo choàng màu tía.
- 新标点和合本 - 他们给他脱了衣服,穿上一件朱红色袍子,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他们脱了他的衣服,穿上一件朱红色的袍子,
- 和合本2010(神版-简体) - 他们脱了他的衣服,穿上一件朱红色的袍子,
- 当代译本 - 他们剥下耶稣的衣服,给祂披上一件朱红色长袍,
- 圣经新译本 - 他们脱去他的衣服,给他披上朱红色的外袍,
- 中文标准译本 - 他们剥下耶稣的衣服,给他套上一件深红色的袍子,
- 现代标点和合本 - 他们给他脱了衣服,穿上一件朱红色袍子,
- 和合本(拼音版) - 他们给他脱了衣服,穿上一件朱红色袍子;
- New International Version - They stripped him and put a scarlet robe on him,
- New International Reader's Version - They took off his clothes and put a purple robe on him.
- English Standard Version - And they stripped him and put a scarlet robe on him,
- New Living Translation - They stripped him and put a scarlet robe on him.
- Christian Standard Bible - They stripped him and dressed him in a scarlet robe.
- New American Standard Bible - And they stripped Him and put a red cloak on Him.
- New King James Version - And they stripped Him and put a scarlet robe on Him.
- Amplified Bible - They stripped him and put a scarlet robe on Him [as a king’s robe].
- American Standard Version - And they stripped him, and put on him a scarlet robe.
- King James Version - And they stripped him, and put on him a scarlet robe.
- New English Translation - They stripped him and put a scarlet robe around him,
- World English Bible - They stripped him, and put a scarlet robe on him.
- 新標點和合本 - 他們給他脫了衣服,穿上一件朱紅色袍子,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們脫了他的衣服,穿上一件朱紅色的袍子,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他們脫了他的衣服,穿上一件朱紅色的袍子,
- 當代譯本 - 他們剝下耶穌的衣服,給祂披上一件朱紅色長袍,
- 聖經新譯本 - 他們脫去他的衣服,給他披上朱紅色的外袍,
- 呂振中譯本 - 給耶穌脫了衣服,把朱紅軍短褂給他穿上;
- 中文標準譯本 - 他們剝下耶穌的衣服,給他套上一件深紅色的袍子,
- 現代標點和合本 - 他們給他脫了衣服,穿上一件朱紅色袍子,
- 文理和合譯本 - 褫其衣、衣以絳袍、
- 文理委辦譯本 - 褫其衣、衣以絳袍、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 解其衣、衣以絳 絳或作紫 袍、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 褫其衣、被以絳袍、
- Nueva Versión Internacional - Le quitaron la ropa y le pusieron un manto de color escarlata.
- 현대인의 성경 - 예수님의 옷을 벗긴 다음 자주색 옷을 입혔다.
- Новый Русский Перевод - Они раздели Его и надели на Него алую мантию.
- Восточный перевод - Они раздели Его и надели на Него алую мантию.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они раздели Его и надели на Него алую мантию.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они раздели Его и надели на Него алую мантию.
- La Bible du Semeur 2015 - Ils lui arrachèrent ses vêtements et le revêtirent d’un manteau écarlate.
- リビングバイブル - イエスの着物をはぎとって赤いガウンを着せ、
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐκδύσαντες αὐτὸν χλαμύδα κοκκίνην περιέθηκαν αὐτῷ,
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐκδύσαντες αὐτὸν, χλαμύδα κοκκίνην περιέθηκαν αὐτῷ;
- Nova Versão Internacional - Tiraram-lhe as vestes e puseram nele um manto vermelho;
- Hoffnung für alle - Dann zogen sie ihm die Kleider aus und hängten ihm einen scharlachroten Mantel um.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขาเปลื้องเสื้อผ้าของพระองค์ออก แล้วเอาเสื้อสีแดงเข้มมาสวมให้พระองค์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขากระชากเสื้อของพระองค์ออก และคลุมด้วยเสื้อคลุมสีแดงสด
交叉引用
- Giăng 19:2 - Bọn lính đan một vương miện bằng gai đội lên đầu Chúa, và họ khoác lên người Chúa chiếc áo dài màu tía.
- Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
- Giăng 19:4 - Phi-lát bước ra sân một lần nữa, tuyên bố với người Do Thái: “Này, ta giao người ấy lại cho các anh, nhưng nên hiểu rõ ràng rằng ta không tìm thấy người có tội gì.”
- Giăng 19:5 - Chúa Giê-xu bước ra, đầu đội mão gai, mình khoác áo dài tía. Phi-lát nói: “Người ấy kia kìa!”
- Lu-ca 23:11 - Vua Hê-rốt và bọn lính tỏ vẻ khinh bỉ và bắt đầu chế giễu Chúa Giê-xu. Họ mặc cho Ngài một chiếc áo sặc sỡ rồi giải Ngài về cho Phi-lát.
- Mác 15:17 - Chúng mặc cho Ngài tấm áo màu tía, bện chiếc mão bằng gai đội lên đầu Ngài.