逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Họ xiềng Ngài thật chặt rồi giải qua Phi-lát, tổng trấn La Mã.
- 新标点和合本 - 就把他捆绑,解去,交给巡抚彼拉多。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 就把他绑着,解去,交给彼拉多总督。
- 和合本2010(神版-简体) - 就把他绑着,解去,交给彼拉多总督。
- 当代译本 - 他们把祂绑起来,押送到总督彼拉多那里。
- 圣经新译本 - 他们把他绑起来,押去交给总督彼拉多。
- 中文标准译本 - 他们把耶稣捆起来带走,交给总督彼拉多。
- 现代标点和合本 - 就把他捆绑,解去交给巡抚彼拉多。
- 和合本(拼音版) - 就把他捆绑,解去交给巡抚彼拉多。
- New International Version - So they bound him, led him away and handed him over to Pilate the governor.
- New International Reader's Version - So they tied him up and led him away. Then they handed him over to Pilate, who was the governor.
- English Standard Version - And they bound him and led him away and delivered him over to Pilate the governor.
- New Living Translation - Then they bound him, led him away, and took him to Pilate, the Roman governor.
- Christian Standard Bible - After tying him up, they led him away and handed him over to Pilate, the governor.
- New American Standard Bible - and they bound Him and led Him away, and handed Him over to Pilate the governor.
- New King James Version - And when they had bound Him, they led Him away and delivered Him to Pontius Pilate the governor.
- Amplified Bible - so they bound Him, and led Him away and handed Him over to Pilate the governor [of Judea, who had the authority to condemn prisoners to death].
- American Standard Version - and they bound him, and led him away, and delivered him up to Pilate the governor.
- King James Version - And when they had bound him, they led him away, and delivered him to Pontius Pilate the governor.
- New English Translation - They tied him up, led him away, and handed him over to Pilate the governor.
- World English Bible - and they bound him, and led him away, and delivered him up to Pontius Pilate, the governor.
- 新標點和合本 - 就把他捆綁,解去,交給巡撫彼拉多。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 就把他綁着,解去,交給彼拉多總督。
- 和合本2010(神版-繁體) - 就把他綁着,解去,交給彼拉多總督。
- 當代譯本 - 他們把祂綁起來,押送到總督彼拉多那裡。
- 聖經新譯本 - 他們把他綁起來,押去交給總督彼拉多。
- 呂振中譯本 - 就把他捆住,帶走,送交給總督 彼拉多 。
- 中文標準譯本 - 他們把耶穌捆起來帶走,交給總督彼拉多。
- 現代標點和合本 - 就把他捆綁,解去交給巡撫彼拉多。
- 文理和合譯本 - 繫而曳之、解於方伯彼拉多、○
- 文理委辦譯本 - 繫而曳之、解與方伯本丟彼拉多前、○
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 既繫之、遂曳而解於方伯 本丟彼拉多 前、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃縛送於方伯 比辣多 。
- Nueva Versión Internacional - Lo ataron, se lo llevaron y se lo entregaron a Pilato, el gobernador.
- 현대인의 성경 - 그러고서 그들은 예수님을 묶어서 끌고 가 총독 빌라도에게 넘겼다.
- Новый Русский Перевод - Они, связав Его, отвели и передали римскому наместнику Пилату . ( Деян. 1:16-20 )
- Восточный перевод - Они, связав Его, отвели и передали римскому наместнику Пилату .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Они, связав Его, отвели и передали римскому наместнику Пилату .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Они, связав Его, отвели и передали римскому наместнику Пилату .
- La Bible du Semeur 2015 - Ils le firent lier et le conduisirent chez Pilate, le gouverneur, pour le remettre entre ses mains.
- リビングバイブル - それから、縛ったまま、イエスをローマ総督ピラトに引き渡しました。
- Nestle Aland 28 - καὶ δήσαντες αὐτὸν ἀπήγαγον καὶ παρέδωκαν Πιλάτῳ τῷ ἡγεμόνι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ δήσαντες αὐτὸν ἀπήγαγον καὶ παρέδωκαν Πειλάτῳ τῷ ἡγεμόνι.
- Nova Versão Internacional - E, amarrando-o, levaram-no e o entregaram a Pilatos, o governador.
- Hoffnung für alle - Sie ließen ihn gefesselt abführen und übergaben ihn Pilatus, dem römischen Statthalter. ( Apostelgeschichte 1,16‒19 )
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พวกเขามัดพระองค์พาไปมอบตัวแก่ผู้ว่าการปีลาต
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พวกเขามัดตัวพระองค์และพาไปส่งมอบให้แก่ปีลาตผู้ว่าราชการ
交叉引用
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:2 - Ông xin người viết thư gửi cho các hội đường tại Đa-mách, yêu cầu giúp ông lùng bắt những ai theo Đạo—cả nam lẫn nữ—trói lại giải về Giê-ru-sa-lem.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:25 - Khi lính căng ông ra định đánh đòn, Phao-lô hỏi viên quan đứng cạnh: “Pháp luật có cho đánh đòn một công dân La Mã trước khi tòa án xét xử không?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 21:33 - Tướng chỉ huy ra lệnh bắt Phao-lô trói lại bằng hai dây xích, rồi hỏi dân chúng: “Đương sự là ai? Tội trạng thế nào?”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 12:6 - Trước ngày Hê-rốt định đem ông ra xử tử, Phi-e-rơ bị trói chặt bằng hai dây xích, nằm ngủ giữa hai binh sĩ. Trước cửa ngục có lính canh gác.
- Sáng Thế Ký 22:9 - Đến chỗ Đức Chúa Trời đã chỉ định, Áp-ra-ham dựng một bàn thờ, sắp củi lên, trói Y-sác, con mình, và đem đặt lên lớp củi trên bàn thờ.
- 2 Ti-mô-thê 2:9 - Chính vì công bố Phúc Âm mà ta chịu khốn khổ xiềng xích như một tử tội, nhưng đạo Chúa không ai trói cột nổi.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 28:20 - Vì thế tôi mời các ông đến giáp mặt chuyện trò. Chính vì niềm hy vọng của dân tộc Ít-ra-ên mà tôi mang xiềng xích này.”
- Lu-ca 20:20 - Để tìm cơ hội, các lãnh đạo sai thám tử giả làm người thành thật. Họ cốt gài bẫy để bắt Chúa Giê-xu nộp cho chính quyền La Mã.
- Lu-ca 3:1 - Năm thứ mười lăm đời Hoàng đế La Mã Ti-be-rơ. Khi đó Phi-lát làm tổng trấn xứ Giu-đê; Hê-rốt làm vua xứ Ga-li-lê; em Hê-rốt là Phi-líp cai trị xứ I-tu-rê và Tra-cô-nít; Ly-sa-nia cai trị xứ A-bi-len.
- Lu-ca 18:32 - Ngài sẽ bị bắt nộp cho người La Mã. Ngài sẽ bị chế giễu, nhục mạ, phỉ nhổ.
- Lu-ca 18:33 - Họ sẽ đánh đập rồi giết Ngài, nhưng sau ba ngày, Ngài sẽ sống lại.”
- Giăng 18:12 - Lập tức, viên chỉ huy đội tuần cảnh và các chức dịch bắt trói Chúa Giê-xu.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 24:27 - Hai năm sau, Bốt-xi Phê-tu được bổ nhiệm đến thay Phê-lít. Vì muốn được lòng người Do Thái, nên Phê-lít cứ tiếp tục giam giữ Phao-lô.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 4:27 - Thật vậy, việc này đã xảy ra trong thành phố này! Hê-rốt, Bôn-xơ Phi-lát, Dân Ngoại, và người Ít-ra-ên đã cấu kết nhau chống lại Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Thánh của Ngài, Đấng mà Ngài xức dầu.
- Hê-bơ-rơ 13:3 - Anh chị em hãy nhớ những người bị lao tù và chia sẻ nỗi khổ đau của họ. Hãy gánh bớt đau buồn cho những người bị bạc đãi, như người cùng cảnh ngộ.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 22:29 - Quân lính đang chuẩn bị tra khảo Phao-lô lập tức rút lui khi nghe ông là công dân La Mã, còn viên chỉ huy trưởng thì lo sợ vì ông đã ra lệnh bắt và đánh đòn ông.
- Giăng 18:24 - An-ne ra lệnh giải Chúa Giê-xu, vẫn đang bị trói, qua dinh Thầy Thượng tế Cai-phe.
- Lu-ca 13:1 - Lúc ấy, có người thuật cho Chúa Giê-xu chuyện Phi-lát giết mấy người Ga-li-lê, khi họ đang dâng sinh tế tại Đền Thờ.
- 1 Ti-mô-thê 6:13 - Trước mặt Đức Chúa Trời, Đấng ban sự sống cho vạn vật và trước mặt Chúa Cứu Thế Giê-xu, Đấng xác nhận niềm tin trước mặt Phi-lát, ta khuyên con
- Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 3:13 - Đó là do Đức Chúa Trời của Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp—Đức Chúa Trời của tổ tiên chúng ta—Đấng đã làm vinh quang Chúa Giê-xu, Đầy Tớ Ngài. Đây là Chúa Giê-xu mà anh chị em đã bắt giải nạp cho Phi-lát và ngoan cố chống đối khi Phi-lát định thả Ngài.