逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng khi các thầy trưởng tế và các trưởng lão tranh nhau vu cáo, Chúa Giê-xu vẫn im lặng.
- 新标点和合本 - 他被祭司长和长老控告的时候,什么都不回答。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他被祭司长和长老控告的时候,什么都不回答。
- 和合本2010(神版-简体) - 他被祭司长和长老控告的时候,什么都不回答。
- 当代译本 - 当祭司长和长老控告祂时,祂一句话也不说。
- 圣经新译本 - 祭司长和长老控告他的时候,他却不回答。
- 中文标准译本 - 可是当他被祭司长们和长老们控告的时候,什么都不回应。
- 现代标点和合本 - 他被祭司长和长老控告的时候,什么都不回答。
- 和合本(拼音版) - 他被祭司长和长老控告的时候,什么都不回答。
- New International Version - When he was accused by the chief priests and the elders, he gave no answer.
- New International Reader's Version - But when the chief priests and the elders brought charges against him, he did not answer.
- English Standard Version - But when he was accused by the chief priests and elders, he gave no answer.
- New Living Translation - But when the leading priests and the elders made their accusations against him, Jesus remained silent.
- The Message - But when the accusations rained down hot and heavy from the high priests and religious leaders, he said nothing. Pilate asked him, “Do you hear that long list of accusations? Aren’t you going to say something?” Jesus kept silence—not a word from his mouth. The governor was impressed, really impressed.
- Christian Standard Bible - While he was being accused by the chief priests and elders, he didn’t answer.
- New American Standard Bible - And while He was being accused by the chief priests and elders, He did not offer any answer.
- New King James Version - And while He was being accused by the chief priests and elders, He answered nothing.
- Amplified Bible - But when the charges were brought against Him by the chief priests and elders, He did not answer.
- American Standard Version - And when he was accused by the chief priests and elders, he answered nothing.
- King James Version - And when he was accused of the chief priests and elders, he answered nothing.
- New English Translation - But when he was accused by the chief priests and the elders, he did not respond.
- World English Bible - When he was accused by the chief priests and elders, he answered nothing.
- 新標點和合本 - 他被祭司長和長老控告的時候,甚麼都不回答。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他被祭司長和長老控告的時候,甚麼都不回答。
- 和合本2010(神版-繁體) - 他被祭司長和長老控告的時候,甚麼都不回答。
- 當代譯本 - 當祭司長和長老控告祂時,祂一句話也不說。
- 聖經新譯本 - 祭司長和長老控告他的時候,他卻不回答。
- 呂振中譯本 - 在被祭司長長老控告的時候,耶穌甚麼都不回答。
- 中文標準譯本 - 可是當他被祭司長們和長老們控告的時候,什麼都不回應。
- 現代標點和合本 - 他被祭司長和長老控告的時候,什麼都不回答。
- 文理和合譯本 - 祭司諸長長老訟之、耶穌不答、
- 文理委辦譯本 - 祭司諸長長老訟耶穌、耶穌不答、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 祭司諸長、及諸長老訟耶穌、耶穌不答、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 惟於司祭長及耆老之控訴、概不置答。
- Nueva Versión Internacional - Al ser acusado por los jefes de los sacerdotes y por los ancianos, Jesús no contestó nada.
- 현대인의 성경 - 대제사장들과 장로들이 고소하는 말에는 일체 대답하지 않으셨다.
- Новый Русский Перевод - Когда же Его обвиняли первосвященники и старейшины, Он ничего не отвечал.
- Восточный перевод - Когда же Его обвиняли главные священнослужители и старейшины, Он ничего не отвечал.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же Его обвиняли главные священнослужители и старейшины, Он ничего не отвечал.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же Его обвиняли главные священнослужители и старейшины, Он ничего не отвечал.
- La Bible du Semeur 2015 - Mais ensuite, quand les chefs des prêtres et les responsables du peuple vinrent l’accuser, il ne répondit rien.
- リビングバイブル - しかし、祭司長とユダヤ人の指導者たちからいろいろな訴えが出されている時は、口をつぐんで、何もお答えになりませんでした。
- Nestle Aland 28 - καὶ ἐν τῷ κατηγορεῖσθαι αὐτὸν ὑπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ πρεσβυτέρων οὐδὲν ἀπεκρίνατο.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐν τῷ κατηγορεῖσθαι αὐτὸν ὑπὸ τῶν ἀρχιερέων καὶ τῶν πρεσβυτέρων, οὐδὲν ἀπεκρίνατο.
- Nova Versão Internacional - Acusado pelos chefes dos sacerdotes e pelos líderes religiosos, ele nada respondeu.
- Hoffnung für alle - Als nun die obersten Priester und die führenden Männer des Volkes ihre Anklagen gegen ihn vorbrachten, schwieg Jesus.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ไม่ได้ทรงตอบข้อกล่าวหาของพวกหัวหน้าปุโรหิตและเหล่าผู้อาวุโสเลย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อพวกมหาปุโรหิตและพวกผู้ใหญ่กล่าวหาพระองค์ พระองค์ไม่ได้ตอบกลับ
交叉引用
- 1 Phi-e-rơ 2:23 - Khi bị lăng nhục Ngài không trả đũa, khi bị đau khổ Ngài không hăm dọa phục thù. Ngài phó thác nỗi oan khiên của mình trong tay Đức Chúa Trời, Đấng xét xử công minh.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 8:32 - Đoạn Thánh Kinh ông đọc như sau: “Người khác nào chiên bị dẫn đến lò thịt. Như chiên con nín lặng trước mặt thợ hớt lông, Người không hề mở miệng phản đối.
- Thi Thiên 38:13 - Con như người điếc, chẳng nghe, chẳng biết, như người câm, không mở miệng.
- Thi Thiên 38:14 - Phải, con như người điếc chẳng nghe, miệng không có lời đối đáp.
- Giăng 19:9 - Ông đem Chúa Giê-xu vào dinh và hỏi một lần nữa: “Anh từ đâu đến?” Nhưng Chúa Giê-xu không đáp một lời.
- Giăng 19:10 - Phi-lát hỏi: “Sao anh không trả lời? Anh không biết ta có quyền tha anh, cũng có quyền đóng đinh anh sao?”
- Giăng 19:11 - Chúa Giê-xu đáp: “Ông không có quyền gì trên Ta cả, nếu không do trên ban cho. Vì vậy người bắt Ta giải nộp cho ông còn nặng tội hơn ông nữa.”
- Ma-thi-ơ 27:14 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, khiến tổng trấn vô cùng ngạc nhiên.
- Mác 15:3 - Các thầy trưởng tế tố cáo Ngài nhiều tội.
- Mác 15:4 - Phi-lát hỏi Chúa: “Anh không trả lời gì hết sao? Người ta tố cáo anh đủ điều đó!”
- Mác 15:5 - Chúa Giê-xu vẫn không đáp, khiến Phi-lát rất ngạc nhiên.
- Y-sai 53:7 - Tuy bị bạc đãi và áp bức, nhưng Người chẳng nói một lời nào, Người như chiên con bị đưa đi làm thịt. Như chiên câm khi bị hớt lông, Người cũng chẳng mở miệng.
- Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”