Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:75 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 新标点和合本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 当代译本 - 彼得想起耶稣说的话:“在鸡叫以前,你会三次不认我。”他就出去,失声痛哭。
  • 圣经新译本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你会三次不认我”,他就出去痛哭。
  • 中文标准译本 - 彼得想起耶稣说过的话:“鸡叫以前,你会三次不认我”,就到外面去,痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本(拼音版) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • New International Version - Then Peter remembered the word Jesus had spoken: “Before the rooster crows, you will disown me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • New International Reader's Version - Then Peter remembered what Jesus had said. “The rooster will crow,” Jesus had told him. “Before it does, you will say three times that you don’t know me.” Peter went outside. He broke down and cried.
  • English Standard Version - And Peter remembered the saying of Jesus, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went out and wept bitterly.
  • New Living Translation - Suddenly, Jesus’ words flashed through Peter’s mind: “Before the rooster crows, you will deny three times that you even know me.” And he went away, weeping bitterly.
  • Christian Standard Bible - and Peter remembered the words Jesus had spoken, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • New American Standard Bible - And Peter remembered the statement that Jesus had made: “Before a rooster crows, you will deny Me three times.” And he went out and wept bitterly.
  • New King James Version - And Peter remembered the word of Jesus who had said to him, “Before the rooster crows, you will deny Me three times.” So he went out and wept bitterly.
  • Amplified Bible - And Peter remembered the [prophetic] words of Jesus, when He had said, “Before a rooster crows, you will deny Me three times.” And he went outside and wept bitterly [in repentance].
  • American Standard Version - And Peter remembered the word which Jesus had said, Before the cock crow, thou shalt deny me thrice. And he went out, and wept bitterly.
  • King James Version - And Peter remembered the word of Jesus, which said unto him, Before the cock crow, thou shalt deny me thrice. And he went out, and wept bitterly.
  • New English Translation - Then Peter remembered what Jesus had said: “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • World English Bible - Peter remembered the word which Jesus had said to him, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” Then he went out and wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以先,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以前,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以前,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 當代譯本 - 彼得想起耶穌說的話:「在雞叫以前,你會三次不認我。」他就出去,失聲痛哭。
  • 聖經新譯本 - 彼得想起耶穌所說的話:“雞叫以前,你會三次不認我”,他就出去痛哭。
  • 呂振中譯本 - 彼得 想起了耶穌所說的話:『雞叫以前,你就要三次否認我了』;便出去痛哭。
  • 中文標準譯本 - 彼得想起耶穌說過的話:「雞叫以前,你會三次不認我」,就到外面去,痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以先,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 文理和合譯本 - 彼得憶耶穌言云、鷄未鳴、爾將三言不識我、乃出而痛哭、
  • 文理委辦譯本 - 彼得憶耶穌言、鷄未鳴、爾將三言不識我、乃出而痛哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 憶耶穌之言云、鷄鳴之先、爾將三次言不識我、乃出而痛哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方憶耶穌「雞猶未鳴、行見爾不認予者三」之言。 伯鐸祿 乃悄然而出、不禁涕淚滂沱。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro se acordó de lo que Jesús había dicho: «Antes de que cante el gallo, me negarás tres veces». Y saliendo de allí, lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 예수님이 “닭 울기 전에 네가 세 번이나 나를 모른다고 말할 것이다” 라고 하신 말씀이 생각나서 밖으로 나가 한없이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда Петр вспомнил слова Иисуса: «Прежде чем пропоет петух, ты трижды отречешься от Меня». И, выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод - И тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Петрус вспомнил слова Исо: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre se souvint de ce que Jésus lui avait dit : « Avant que le coq chante, tu m’auras renié trois fois. » Il se glissa dehors et se mit à pleurer amèrement.
  • リビングバイブル - その瞬間、ペテロは、はっとわれに返りました。「鶏が鳴く前に、あなたは三度わたしを知らないと言うでしょう」と言われたイエスのことばを思い出したからです。ペテロは外へ駆け出して行くと、胸も張り裂けんばかりに激しく泣きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐμνήσθη ὁ Πέτρος τοῦ ῥήματος Ἰησοῦ εἰρηκότος ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι τρὶς ἀπαρνήσῃ με· καὶ ἐξελθὼν ἔξω ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμνήσθη ὁ Πέτρος τοῦ ῥήματος Ἰησοῦ εἰρηκότος, ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι, τρὶς ἀπαρνήσῃ με; καὶ ἐξελθὼν ἔξω, ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro se lembrou da palavra que Jesus tinha dito: “Antes que o galo cante, você me negará três vezes”. E, saindo dali, chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - und Petrus fielen die Worte ein, die Jesus gesagt hatte: »Ehe der Hahn kräht, wirst du dreimal geleugnet haben, mich zu kennen.« Da ging Petrus hinaus und weinte voller Verzweiflung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรจึงนึกขึ้นได้ถึงสิ่งที่พระเยซูตรัสไว้ว่า “ก่อนไก่ขันท่านจะปฏิเสธเราถึงสามครั้ง” เขาจึงออกไปข้างนอกและร้องไห้อย่างขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​นึกถึง​คำ​ซึ่ง​พระ​เยซู​ได้​กล่าวไว้​ว่า “ก่อน​ไก่​จะ​ขัน เจ้า​จะ​ปฏิเสธ 3 ครั้ง​ว่า​เจ้า​ไม่​รู้จัก​เรา” เขา​จึง​ออก​ไป​ข้าง​นอก​แล้ว​ร้องไห้​ด้วย​ความ​ปวดร้าว​ใจ​ยิ่ง​นัก
交叉引用
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ sực nhớ lời Chúa Giê-xu: “Trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.” Rồi ông bước ra ngoài, khóc lóc đắng cay.
  • 新标点和合本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 当代译本 - 彼得想起耶稣说的话:“在鸡叫以前,你会三次不认我。”他就出去,失声痛哭。
  • 圣经新译本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以前,你会三次不认我”,他就出去痛哭。
  • 中文标准译本 - 彼得想起耶稣说过的话:“鸡叫以前,你会三次不认我”,就到外面去,痛哭起来。
  • 现代标点和合本 - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • 和合本(拼音版) - 彼得想起耶稣所说的话:“鸡叫以先,你要三次不认我。”他就出去痛哭。
  • New International Version - Then Peter remembered the word Jesus had spoken: “Before the rooster crows, you will disown me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • New International Reader's Version - Then Peter remembered what Jesus had said. “The rooster will crow,” Jesus had told him. “Before it does, you will say three times that you don’t know me.” Peter went outside. He broke down and cried.
  • English Standard Version - And Peter remembered the saying of Jesus, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went out and wept bitterly.
  • New Living Translation - Suddenly, Jesus’ words flashed through Peter’s mind: “Before the rooster crows, you will deny three times that you even know me.” And he went away, weeping bitterly.
  • Christian Standard Bible - and Peter remembered the words Jesus had spoken, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • New American Standard Bible - And Peter remembered the statement that Jesus had made: “Before a rooster crows, you will deny Me three times.” And he went out and wept bitterly.
  • New King James Version - And Peter remembered the word of Jesus who had said to him, “Before the rooster crows, you will deny Me three times.” So he went out and wept bitterly.
  • Amplified Bible - And Peter remembered the [prophetic] words of Jesus, when He had said, “Before a rooster crows, you will deny Me three times.” And he went outside and wept bitterly [in repentance].
  • American Standard Version - And Peter remembered the word which Jesus had said, Before the cock crow, thou shalt deny me thrice. And he went out, and wept bitterly.
  • King James Version - And Peter remembered the word of Jesus, which said unto him, Before the cock crow, thou shalt deny me thrice. And he went out, and wept bitterly.
  • New English Translation - Then Peter remembered what Jesus had said: “Before the rooster crows, you will deny me three times.” And he went outside and wept bitterly.
  • World English Bible - Peter remembered the word which Jesus had said to him, “Before the rooster crows, you will deny me three times.” Then he went out and wept bitterly.
  • 新標點和合本 - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以先,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以前,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以前,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 當代譯本 - 彼得想起耶穌說的話:「在雞叫以前,你會三次不認我。」他就出去,失聲痛哭。
  • 聖經新譯本 - 彼得想起耶穌所說的話:“雞叫以前,你會三次不認我”,他就出去痛哭。
  • 呂振中譯本 - 彼得 想起了耶穌所說的話:『雞叫以前,你就要三次否認我了』;便出去痛哭。
  • 中文標準譯本 - 彼得想起耶穌說過的話:「雞叫以前,你會三次不認我」,就到外面去,痛哭起來。
  • 現代標點和合本 - 彼得想起耶穌所說的話:「雞叫以先,你要三次不認我。」他就出去痛哭。
  • 文理和合譯本 - 彼得憶耶穌言云、鷄未鳴、爾將三言不識我、乃出而痛哭、
  • 文理委辦譯本 - 彼得憶耶穌言、鷄未鳴、爾將三言不識我、乃出而痛哭、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 憶耶穌之言云、鷄鳴之先、爾將三次言不識我、乃出而痛哭、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 方憶耶穌「雞猶未鳴、行見爾不認予者三」之言。 伯鐸祿 乃悄然而出、不禁涕淚滂沱。
  • Nueva Versión Internacional - Entonces Pedro se acordó de lo que Jesús había dicho: «Antes de que cante el gallo, me negarás tres veces». Y saliendo de allí, lloró amargamente.
  • 현대인의 성경 - 베드로는 예수님이 “닭 울기 전에 네가 세 번이나 나를 모른다고 말할 것이다” 라고 하신 말씀이 생각나서 밖으로 나가 한없이 울었다.
  • Новый Русский Перевод - И тогда Петр вспомнил слова Иисуса: «Прежде чем пропоет петух, ты трижды отречешься от Меня». И, выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод - И тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И тогда Петир вспомнил слова Исы: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И тогда Петрус вспомнил слова Исо: «Прежде чем пропоёт петух, ты трижды отречёшься от Меня». И выйдя наружу, он горько заплакал.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre se souvint de ce que Jésus lui avait dit : « Avant que le coq chante, tu m’auras renié trois fois. » Il se glissa dehors et se mit à pleurer amèrement.
  • リビングバイブル - その瞬間、ペテロは、はっとわれに返りました。「鶏が鳴く前に、あなたは三度わたしを知らないと言うでしょう」と言われたイエスのことばを思い出したからです。ペテロは外へ駆け出して行くと、胸も張り裂けんばかりに激しく泣きました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἐμνήσθη ὁ Πέτρος τοῦ ῥήματος Ἰησοῦ εἰρηκότος ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι τρὶς ἀπαρνήσῃ με· καὶ ἐξελθὼν ἔξω ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἐμνήσθη ὁ Πέτρος τοῦ ῥήματος Ἰησοῦ εἰρηκότος, ὅτι πρὶν ἀλέκτορα φωνῆσαι, τρὶς ἀπαρνήσῃ με; καὶ ἐξελθὼν ἔξω, ἔκλαυσεν πικρῶς.
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro se lembrou da palavra que Jesus tinha dito: “Antes que o galo cante, você me negará três vezes”. E, saindo dali, chorou amargamente.
  • Hoffnung für alle - und Petrus fielen die Worte ein, die Jesus gesagt hatte: »Ehe der Hahn kräht, wirst du dreimal geleugnet haben, mich zu kennen.« Da ging Petrus hinaus und weinte voller Verzweiflung.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรจึงนึกขึ้นได้ถึงสิ่งที่พระเยซูตรัสไว้ว่า “ก่อนไก่ขันท่านจะปฏิเสธเราถึงสามครั้ง” เขาจึงออกไปข้างนอกและร้องไห้อย่างขมขื่น
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​เปโตร​นึกถึง​คำ​ซึ่ง​พระ​เยซู​ได้​กล่าวไว้​ว่า “ก่อน​ไก่​จะ​ขัน เจ้า​จะ​ปฏิเสธ 3 ครั้ง​ว่า​เจ้า​ไม่​รู้จัก​เรา” เขา​จึง​ออก​ไป​ข้าง​นอก​แล้ว​ร้องไห้​ด้วย​ความ​ปวดร้าว​ใจ​ยิ่ง​นัก
  • 1 Phi-e-rơ 1:5 - Đức Chúa Trời sẽ dùng quyền năng Ngài bảo vệ anh chị em cho tới khi anh chị em nhận cơ nghiệp đó, vì anh chị em đã tin cậy Ngài. Đến ngày cuối cùng, anh chị em sẽ được “cơ nghiệp cứu rỗi” trước mắt mọi người.
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • Ma-thi-ơ 27:3 - Khi Giu-đa, người phản Chúa, thấy Chúa bị kết án nặng nề, thì hối hận. Ông liền đem ba mươi miếng bạc trả lại các thầy trưởng tế và các trưởng lão.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Ma-thi-ơ 27:5 - Giu-đa ném bạc vào trong Đền Thờ rồi ra ngoài thắt cổ chết.
  • Lu-ca 22:61 - Chúa quay lại nhìn Phi-e-rơ. Chợt nhớ lời Chúa: “Trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Lu-ca 22:62 - Phi-e-rơ bước ra ngoài khóc lóc đắng cay.
  • Ga-la-ti 6:1 - Thưa anh chị em thân yêu, nếu có tín hữu nào bị tội lỗi quyến rũ, anh chị em là người có Chúa Thánh Linh hãy lấy tinh thần dịu dàng khiêm tốn dìu dắt người ấy quay lại đường chính đáng. Anh chị em phải cẩn thận giữ mình để khỏi bị cám dỗ.
  • Lu-ca 22:31 - “Si-môn, Si-môn, Sa-tan đã xin phép thử thách con như người ta sàng sảy lúa.
  • Lu-ca 22:32 - Nhưng Ta đã cầu nguyện cho con khỏi thiếu đức tin. Sau khi con ăn năn, hãy gây dựng đức tin cho anh chị em con!”
  • Lu-ca 22:33 - Phi-e-rơ đáp: “Thưa Chúa, con sẵn sàng ngồi tù, chịu chết với Thầy!”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Giăng 13:38 - Chúa Giê-xu đáp: “Con hy sinh tính mạng vì Ta sao? Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Rô-ma 7:18 - Tôi biết chẳng có điều gì tốt trong tôi cả, tôi muốn nói về bản tính tội lỗi của tôi. Dù tôi ước muốn làm điều tốt, nhưng không thể nào thực hiện.
  • Rô-ma 7:19 - Tôi chẳng làm điều tốt mình muốn, lại làm điều xấu mình không muốn.
  • Rô-ma 7:20 - Khi tôi làm điều mình không muốn, không phải chính tôi làm nữa, nhưng tội lỗi chủ động trong tôi.
  • Ma-thi-ơ 26:34 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với con, Phi-e-rơ—đêm nay trước khi gà gáy, con sẽ chối Ta ba lần.”
圣经
资源
计划
奉献