Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:72 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • 新标点和合本 - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得又不承认,起誓说:“我不认得那个人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得又不承认,起誓说:“我不认得那个人。”
  • 当代译本 - 彼得再次否认,并发誓说:“我不认识那个人。”
  • 圣经新译本 - 彼得再次否认,并且发誓说:“我不认识那个人。”
  • 中文标准译本 - 彼得又起誓否认说:“我不认识那个人!”
  • 现代标点和合本 - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人!”
  • 和合本(拼音版) - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人。”
  • New International Version - He denied it again, with an oath: “I don’t know the man!”
  • New International Reader's Version - Again he said he was not. With a curse he said, “I don’t know the man!”
  • English Standard Version - And again he denied it with an oath: “I do not know the man.”
  • New Living Translation - Again Peter denied it, this time with an oath. “I don’t even know the man,” he said.
  • The Message - Again he denied it, salting his denial with an oath: “I swear, I never laid eyes on the man.”
  • Christian Standard Bible - And again he denied it with an oath: “I don’t know the man!”
  • New American Standard Bible - And again he denied it, with an oath: “I do not know the man.”
  • New King James Version - But again he denied with an oath, “I do not know the Man!”
  • Amplified Bible - And again he denied it with an oath, “I do not know the man.”
  • American Standard Version - And again he denied with an oath, I know not the man.
  • King James Version - And again he denied with an oath, I do not know the man.
  • New English Translation - He denied it again with an oath, “I do not know the man!”
  • World English Bible - Again he denied it with an oath, “I don’t know the man.”
  • 新標點和合本 - 彼得又不承認,並且起誓說:「我不認得那個人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得又不承認,起誓說:「我不認得那個人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得又不承認,起誓說:「我不認得那個人。」
  • 當代譯本 - 彼得再次否認,並發誓說:「我不認識那個人。」
  • 聖經新譯本 - 彼得再次否認,並且發誓說:“我不認識那個人。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 又否認,並帶着起誓說:『我不認識那個人。』
  • 中文標準譯本 - 彼得又起誓否認說:「我不認識那個人!」
  • 現代標點和合本 - 彼得又不承認,並且起誓說:「我不認得那個人!」
  • 文理和合譯本 - 彼得又弗承、且誓曰、我不識其人也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得復不承、且誓曰、我不識其人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 復諱之曰、我不識其人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 復否認、並誓曰:『予不識其人也。』
  • Nueva Versión Internacional - Él lo volvió a negar, jurándoles: —¡A ese hombre ni lo conozco!
  • 현대인의 성경 - 그러자 이번에는 베드로가 맹세까지 하면서 “나는 그 사람을 알지 못한다니까요” 하며 딱 잡아떼었다.
  • Новый Русский Перевод - Петр снова все отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод - Петир снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le nia de nouveau et il jura : Je ne connais pas cet homme !
  • リビングバイブル - ペテロはあわててそれを打ち消し、その上、「断じて、そんな男は知らない」と誓いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν ἠρνήσατο μετὰ ὅρκου ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν ἠρνήσατο μετὰ ὅρκου, ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - E ele, jurando, o negou outra vez: “Não conheço esse homem!”
  • Hoffnung für alle - Doch Petrus behauptete wieder, und diesmal schwor er sogar: »Ich kenne den Mann gar nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรปฏิเสธอีกพร้อมทั้งสาบานว่า “ข้าไม่รู้จักคนนั้น!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สาบาน​ไม่​ยอม​รับ​อีกว่า “เรา​ไม่​รู้จัก​ชาย​ผู้นั้น”
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ lại chối: “Tôi thề chẳng hề quen biết người đó!”
  • 新标点和合本 - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 彼得又不承认,起誓说:“我不认得那个人。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 彼得又不承认,起誓说:“我不认得那个人。”
  • 当代译本 - 彼得再次否认,并发誓说:“我不认识那个人。”
  • 圣经新译本 - 彼得再次否认,并且发誓说:“我不认识那个人。”
  • 中文标准译本 - 彼得又起誓否认说:“我不认识那个人!”
  • 现代标点和合本 - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人!”
  • 和合本(拼音版) - 彼得又不承认,并且起誓说:“我不认得那个人。”
  • New International Version - He denied it again, with an oath: “I don’t know the man!”
  • New International Reader's Version - Again he said he was not. With a curse he said, “I don’t know the man!”
  • English Standard Version - And again he denied it with an oath: “I do not know the man.”
  • New Living Translation - Again Peter denied it, this time with an oath. “I don’t even know the man,” he said.
  • The Message - Again he denied it, salting his denial with an oath: “I swear, I never laid eyes on the man.”
  • Christian Standard Bible - And again he denied it with an oath: “I don’t know the man!”
  • New American Standard Bible - And again he denied it, with an oath: “I do not know the man.”
  • New King James Version - But again he denied with an oath, “I do not know the Man!”
  • Amplified Bible - And again he denied it with an oath, “I do not know the man.”
  • American Standard Version - And again he denied with an oath, I know not the man.
  • King James Version - And again he denied with an oath, I do not know the man.
  • New English Translation - He denied it again with an oath, “I do not know the man!”
  • World English Bible - Again he denied it with an oath, “I don’t know the man.”
  • 新標點和合本 - 彼得又不承認,並且起誓說:「我不認得那個人。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 彼得又不承認,起誓說:「我不認得那個人。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 彼得又不承認,起誓說:「我不認得那個人。」
  • 當代譯本 - 彼得再次否認,並發誓說:「我不認識那個人。」
  • 聖經新譯本 - 彼得再次否認,並且發誓說:“我不認識那個人。”
  • 呂振中譯本 - 彼得 又否認,並帶着起誓說:『我不認識那個人。』
  • 中文標準譯本 - 彼得又起誓否認說:「我不認識那個人!」
  • 現代標點和合本 - 彼得又不承認,並且起誓說:「我不認得那個人!」
  • 文理和合譯本 - 彼得又弗承、且誓曰、我不識其人也、
  • 文理委辦譯本 - 彼得復不承、且誓曰、我不識其人也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 復諱之曰、我不識其人、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 復否認、並誓曰:『予不識其人也。』
  • Nueva Versión Internacional - Él lo volvió a negar, jurándoles: —¡A ese hombre ni lo conozco!
  • 현대인의 성경 - 그러자 이번에는 베드로가 맹세까지 하면서 “나는 그 사람을 알지 못한다니까요” 하며 딱 잡아떼었다.
  • Новый Русский Перевод - Петр снова все отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод - Петир снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус снова всё отрицал, поклявшись, что он не знает Этого Человека.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il le nia de nouveau et il jura : Je ne connais pas cet homme !
  • リビングバイブル - ペテロはあわててそれを打ち消し、その上、「断じて、そんな男は知らない」と誓いました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ πάλιν ἠρνήσατο μετὰ ὅρκου ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πάλιν ἠρνήσατο μετὰ ὅρκου, ὅτι οὐκ οἶδα τὸν ἄνθρωπον.
  • Nova Versão Internacional - E ele, jurando, o negou outra vez: “Não conheço esse homem!”
  • Hoffnung für alle - Doch Petrus behauptete wieder, und diesmal schwor er sogar: »Ich kenne den Mann gar nicht!«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรปฏิเสธอีกพร้อมทั้งสาบานว่า “ข้าไม่รู้จักคนนั้น!”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​สาบาน​ไม่​ยอม​รับ​อีกว่า “เรา​ไม่​รู้จัก​ชาย​ผู้นั้น”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:3 - Nhưng Phi-e-rơ hỏi: “A-na-nia, sao anh để Sa-tan xâm chiếm tâm hồn, xui anh dối Chúa Thánh Linh, giữ lại một phần tiền bán đất?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:4 - Khi chưa bán, đất đó chẳng phải thuộc quyền sở hữu của anh sao? Lúc bán rồi, anh vẫn có quyền sử dụng tiền đó. Tại sao anh âm mưu việc ác trong lòng? Đây không phải anh dối người, nhưng dối Đức Chúa Trời!”
  • Xuất Ai Cập 20:7 - Không được lạm dụng tên của Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời các ngươi. Ai phạm tội này, Chúa Hằng Hữu sẽ trừng phạt.
  • Xa-cha-ri 8:17 - Đừng mưu hại người khác và đừng thề, là những điều Ta ghét, Chúa Hằng Hữu phán vậy.”
  • Ma-thi-ơ 5:34 - Nhưng Ta phán cùng các con: Đừng bao giờ thề thốt! Đừng chỉ trời mà thề, vì là ngai Đức Chúa Trời,
  • Ma-thi-ơ 5:35 - đừng chỉ đất mà thề, vì là bệ chân Ngài; đừng chỉ thành Giê-ru-sa-lem mà thề vì là thành của Vua lớn.
  • Ma-thi-ơ 5:36 - Cũng đừng chỉ đầu mình mà thề vì các con không thể thay đổi một sợi tóc thành đen hay trắng.
  • Y-sai 48:1 - “Hãy nghe Ta, hỡi nhà Gia-cốp, các con được gọi bằng tên Ít-ra-ên, và ra từ nguồn Giu-đa. Hãy nghe, các con nhân danh Chúa Hằng Hữu mà thề, và cầu khẩn Đức Chúa Trời của Ít-ra-ên. Các con đã không giữ lời hứa nguyện
  • Xa-cha-ri 5:3 - Thiên sứ nói: “Sách này chứa lời nguyền rủa, bay ra khắp mặt đất. Vì chiếu theo sách ấy, ai trộm cắp phải bị xử tử, ai thề dối cũng bị xử tử.
  • Xa-cha-ri 5:4 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: ‘Lời nguyền rủa này sẽ vào nhà kẻ trộm, nhà của người nhân danh Ta thề dối, tiêu hủy nhà họ, cả cây lẫn đá.’”
  • Lu-ca 22:34 - Nhưng Chúa Giê-xu phán: “Phi-e-rơ ơi, Ta cho con biết, trước khi gà gáy đêm nay, con sẽ chối Ta ba lần.”
  • Ma-thi-ơ 26:74 - Phi-e-rơ liền thề: “Sự rủa sả ở trên tôi nếu tôi dối trá—tôi không hề quen biết người đó!” Lập tức có tiếng gà gáy.
  • Ma-la-chi 3:5 - Ta sẽ đến gần để phân xử cho các ngươi. Ta sẽ lẹ làng đưa tang chứng để kết tội bọn phù thủy, ngoại tình, thề dối, gạt tiền công của người làm mướn, hiếp đáp đàn bà góa và trẻ mồ côi, khước từ khách lạ, và không kính sợ Ta,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán vậy.
圣经
资源
计划
奉献