Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:67 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • 新标点和合本 - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有用手掌打他的,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有打他耳光的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有打他耳光的,
  • 当代译本 - 他们就吐唾沫在祂脸上,挥拳打祂。还有人一边打祂耳光,一边说:
  • 圣经新译本 - 于是他们吐唾沫在他的脸上,用拳头打他,也有人用掌掴他,说:
  • 中文标准译本 - 当时他们就往他脸上吐唾沫,用拳头打他,也有人用手掌打他,
  • 现代标点和合本 - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有用手掌打他的,说:
  • 和合本(拼音版) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他;也有用手掌打他的,说:
  • New International Version - Then they spit in his face and struck him with their fists. Others slapped him
  • New International Reader's Version - Then they spit in his face. They hit him with their fists. Others slapped him.
  • English Standard Version - Then they spit in his face and struck him. And some slapped him,
  • New Living Translation - Then they began to spit in Jesus’ face and beat him with their fists. And some slapped him,
  • The Message - Then they were spitting in his face and knocking him around. They jeered as they slapped him: “Prophesy, Messiah: Who hit you that time?”
  • Christian Standard Bible - Then they spat in his face and beat him; others slapped him
  • New American Standard Bible - Then they spit in His face and beat Him with their fists; and others slapped Him,
  • New King James Version - Then they spat in His face and beat Him; and others struck Him with the palms of their hands,
  • Amplified Bible - Then they spat in His face and struck Him with their fists; and some slapped Him,
  • American Standard Version - Then did they spit in his face and buffet him: and some smote him with the palms of their hands,
  • King James Version - Then did they spit in his face, and buffeted him; and others smote him with the palms of their hands,
  • New English Translation - Then they spat in his face and struck him with their fists. And some slapped him,
  • World English Bible - Then they spat in his face and beat him with their fists, and some slapped him,
  • 新標點和合本 - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有用手掌打他的,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有打他耳光的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有打他耳光的,
  • 當代譯本 - 他們就吐唾沫在祂臉上,揮拳打祂。還有人一邊打祂耳光,一邊說:
  • 聖經新譯本 - 於是他們吐唾沫在他的臉上,用拳頭打他,也有人用掌摑他,說:
  • 呂振中譯本 - 便吐唾沬在他臉上,用拳頭打他;有人給他一個耳刮子 ,
  • 中文標準譯本 - 當時他們就往他臉上吐唾沫,用拳頭打他,也有人用手掌打他,
  • 現代標點和合本 - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有用手掌打他的,說:
  • 文理和合譯本 - 遂唾其面、拳擊之、有手批之者、曰、
  • 文理委辦譯本 - 眾唾其面、拳擊之、有手批之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾遂唾其面、且拳擊之、又有手批其頰者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃唾其面、毆以拳、更有掌之者、且曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces algunos le escupieron en el rostro y le dieron puñetazos. Otros lo abofeteaban
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 예수님의 얼굴에 침을 뱉고 주먹으로 치고 또 뺨을 때리면서
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисусу стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод - Тогда Исе стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исе стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils lui crachèrent au visage et le frappèrent. D’autres le giflèrent
  • リビングバイブル - そうして、イエスの顔につばをかけたり、なぐったりしました。またある者は、イエスを平手で打ち、
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἐνέπτυσαν εἰς τὸ πρόσωπον αὐτοῦ καὶ ἐκολάφισαν αὐτόν, οἱ δὲ ἐράπισαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐνέπτυσαν εἰς τὸ πρόσωπον αὐτοῦ καὶ ἐκολάφισαν αὐτόν; οἱ δὲ ἐράπισαν
  • Nova Versão Internacional - Então alguns lhe cuspiram no rosto e lhe deram murros. Outros lhe davam tapas
  • Hoffnung für alle - Dann spuckten sie Jesus ins Gesicht und schlugen mit den Fäusten auf ihn ein. Andere gaben ihm Ohrfeigen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาถ่มน้ำลายใส่พระพักตร์และต่อยพระองค์ คนอื่นๆ ก็ตบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ถ่ม​น้ำลาย​ใส่​หน้า​พระ​องค์ และ​ชก​พระ​องค์​ด้วย​กำปั้น บ้าง​ก็​ตบ​พระ​องค์
交叉引用
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
  • Ai Ca 3:45 - Chúa đã biến chúng con thành rác rưởi giữa các nước.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Họ đua nhau khạc nhổ vào mặt Chúa Giê-xu, đánh đấm, tát tai Ngài,
  • 新标点和合本 - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有用手掌打他的,说:
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有打他耳光的,
  • 和合本2010(神版-简体) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有打他耳光的,
  • 当代译本 - 他们就吐唾沫在祂脸上,挥拳打祂。还有人一边打祂耳光,一边说:
  • 圣经新译本 - 于是他们吐唾沫在他的脸上,用拳头打他,也有人用掌掴他,说:
  • 中文标准译本 - 当时他们就往他脸上吐唾沫,用拳头打他,也有人用手掌打他,
  • 现代标点和合本 - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他,也有用手掌打他的,说:
  • 和合本(拼音版) - 他们就吐唾沫在他脸上,用拳头打他;也有用手掌打他的,说:
  • New International Version - Then they spit in his face and struck him with their fists. Others slapped him
  • New International Reader's Version - Then they spit in his face. They hit him with their fists. Others slapped him.
  • English Standard Version - Then they spit in his face and struck him. And some slapped him,
  • New Living Translation - Then they began to spit in Jesus’ face and beat him with their fists. And some slapped him,
  • The Message - Then they were spitting in his face and knocking him around. They jeered as they slapped him: “Prophesy, Messiah: Who hit you that time?”
  • Christian Standard Bible - Then they spat in his face and beat him; others slapped him
  • New American Standard Bible - Then they spit in His face and beat Him with their fists; and others slapped Him,
  • New King James Version - Then they spat in His face and beat Him; and others struck Him with the palms of their hands,
  • Amplified Bible - Then they spat in His face and struck Him with their fists; and some slapped Him,
  • American Standard Version - Then did they spit in his face and buffet him: and some smote him with the palms of their hands,
  • King James Version - Then did they spit in his face, and buffeted him; and others smote him with the palms of their hands,
  • New English Translation - Then they spat in his face and struck him with their fists. And some slapped him,
  • World English Bible - Then they spat in his face and beat him with their fists, and some slapped him,
  • 新標點和合本 - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有用手掌打他的,說:
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有打他耳光的,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有打他耳光的,
  • 當代譯本 - 他們就吐唾沫在祂臉上,揮拳打祂。還有人一邊打祂耳光,一邊說:
  • 聖經新譯本 - 於是他們吐唾沫在他的臉上,用拳頭打他,也有人用掌摑他,說:
  • 呂振中譯本 - 便吐唾沬在他臉上,用拳頭打他;有人給他一個耳刮子 ,
  • 中文標準譯本 - 當時他們就往他臉上吐唾沫,用拳頭打他,也有人用手掌打他,
  • 現代標點和合本 - 他們就吐唾沫在他臉上,用拳頭打他,也有用手掌打他的,說:
  • 文理和合譯本 - 遂唾其面、拳擊之、有手批之者、曰、
  • 文理委辦譯本 - 眾唾其面、拳擊之、有手批之者、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 眾遂唾其面、且拳擊之、又有手批其頰者、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃唾其面、毆以拳、更有掌之者、且曰:
  • Nueva Versión Internacional - Entonces algunos le escupieron en el rostro y le dieron puñetazos. Otros lo abofeteaban
  • 현대인의 성경 - 그리고 그들은 예수님의 얼굴에 침을 뱉고 주먹으로 치고 또 뺨을 때리면서
  • Новый Русский Перевод - Тогда Иисусу стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод - Тогда Исе стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Тогда Исе стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Тогда Исо стали плевать в лицо и бить Его кулаками, некоторые же били Его по щекам и
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors, ils lui crachèrent au visage et le frappèrent. D’autres le giflèrent
  • リビングバイブル - そうして、イエスの顔につばをかけたり、なぐったりしました。またある者は、イエスを平手で打ち、
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἐνέπτυσαν εἰς τὸ πρόσωπον αὐτοῦ καὶ ἐκολάφισαν αὐτόν, οἱ δὲ ἐράπισαν
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἐνέπτυσαν εἰς τὸ πρόσωπον αὐτοῦ καὶ ἐκολάφισαν αὐτόν; οἱ δὲ ἐράπισαν
  • Nova Versão Internacional - Então alguns lhe cuspiram no rosto e lhe deram murros. Outros lhe davam tapas
  • Hoffnung für alle - Dann spuckten sie Jesus ins Gesicht und schlugen mit den Fäusten auf ihn ein. Andere gaben ihm Ohrfeigen
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วพวกเขาถ่มน้ำลายใส่พระพักตร์และต่อยพระองค์ คนอื่นๆ ก็ตบพระองค์
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แล้ว​พวก​เขา​ถ่ม​น้ำลาย​ใส่​หน้า​พระ​องค์ และ​ชก​พระ​องค์​ด้วย​กำปั้น บ้าง​ก็​ตบ​พระ​องค์
  • Mác 15:19 - Rồi lấy gậy sậy đập lên đầu Chúa, khạc nhổ vào mặt Chúa, và quỳ gối lạy.
  • Mi-ca 5:1 - Vậy bây giờ, hãy chỉnh đốn hàng ngũ! Quân thù đang vây hãm Giê-ru-sa-lem. Chúng sẽ quất roi vào má người lãnh đạo của Ít-ra-ên.
  • Mác 10:34 - Họ sẽ chế giễu, phỉ nhổ, đánh đập, và giết Người, nhưng ba ngày sau, Người sẽ sống lại.”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:2 - Thầy Thượng tế A-na-nia ra lệnh cho các thủ hạ vả vào miệng Phao-lô.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 23:3 - Phao-lô nói: “Đức Chúa Trời sẽ đánh ông, bức tường quét vôi kia! Ông ngồi xét xử tôi theo luật mà còn ra lệnh đánh tôi trái luật sao?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 25:9 - người đàn bà sẽ đến lột giày người ấy, nhổ vào mặt người ấy trước sự hiện diện của các trưởng lão, và nói: ‘Đây là điều mà người từ khước xây dựng nhà anh em mình phải chịu!’
  • Ai Ca 3:45 - Chúa đã biến chúng con thành rác rưởi giữa các nước.
  • Gióp 30:9 - Thế mà nay họ đặt vè giễu cợt! Đem tôi ra làm đề tài mỉa mai nhạo báng.
  • Gióp 30:10 - Họ khinh miệt tôi, tránh né tôi, và không ngại nhổ vào mặt tôi.
  • Gióp 30:11 - Vì Đức Chúa Trời tước khí giới tôi. Chúa làm khổ tôi, nên thấy tôi, họ không thèm nể mặt.
  • 1 Các Vua 22:24 - Sê-đê-kia, con Kê-na-na, đến gần tát vào mặt Mi-chê, mắng: “Thần của Chúa Hằng Hữu ra khỏi tôi khi nào để phán dạy ngươi?”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:13 - Bị vu cáo, chúng tôi từ tốn trả lời. Đến nay, người ta vẫn xem chúng tôi như rác rưởi của thế gian, cặn bã của xã hội.
  • Mác 14:65 - Người ta khạc nhổ vào mặt Chúa, bịt mắt Chúa, đánh đấm Ngài rồi nói: “Thử đoán xem, ai vừa đánh anh đó?” Bọn lính canh cũng vả vào mặt Ngài và giải đi.
  • Giê-rê-mi 20:2 - Nên ông sai bắt Tiên tri Giê-rê-mi, đánh đòn và cùm chân ông trong nhà ngục ở Cổng Bên-gia-min trong Đền Thờ Chúa Hằng Hữu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:20 - Nếu bị người ta bắt làm nô lệ, bóc lột, cướp đoạt, khinh dể, vả vào mặt, anh chị em cũng chịu.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:21 - Tôi hổ thẹn nhìn nhận, chúng tôi quá “mềm yếu” với anh chị em! Nhưng nếu người khác dám khoe khoang về điều gì—tôi nói như người dại—tôi cũng dám khoe khoang về đều đó.
  • Dân Số Ký 12:14 - Chúa Hằng Hữu liền bảo Môi-se: “Nếu cha nàng nhổ vào mặt nàng, thì nàng cũng phải chịu xấu hổ trong bảy ngày. Vậy nàng phải được giữ bên ngoài trại quân bảy ngày, sau đó mới được vào trại.”
  • Hê-bơ-rơ 12:2 - Chúng ta cứ nhìn chăm Chúa Giê-xu, là căn nguyên và cứu cánh của đức tin. Nhằm vào niềm vui tối hậu, Chúa đã kiên nhẫn vác cây thập tự, xem thường sỉ nhục và hiện nay ngồi bên phải ngai Đức Chúa Trời.
  • Ai Ca 3:30 - Người ấy hãy đưa má cho người ta vả và chịu nhục nhã cùng cực.
  • Lu-ca 22:63 - Bọn người canh giữ Chúa Giê-xu bắt đầu chế giễu, đánh đập Ngài.
  • Lu-ca 22:64 - Chúng bịt mắt, đấm Ngài rồi hỏi: “Thử đoán xem ai vừa đánh anh đó?”
  • Lu-ca 22:65 - Chúng sỉ nhục Ngài đủ điều.
  • Giăng 19:3 - Họ xúm lại chế giễu: “Kính mừng vua người Do Thái!” Họ lại tát vào mặt Chúa.
  • Y-sai 53:3 - Người bị loài người khinh dể và khước từ— từng trải đau thương, quen chịu sầu khổ. Chúng ta quay lưng với Người và nhìn sang hướng khác. Người bị khinh miệt, chúng ta chẳng quan tâm.
  • Y-sai 52:14 - Nhiều người ngạc nhiên khi thấy Người. Mặt Người biến dạng không còn giống người nào, và hình dạng Người không còn giống loài người nữa.
  • Ma-thi-ơ 5:39 - Nhưng Ta phán: Đừng chống cự người ác! Nếu các con bị tát má bên này, cứ đưa luôn má bên kia!
  • Giăng 18:22 - Một trong những lính tuần cảnh Đền Thờ đứng gần tát vào mặt Chúa Giê-xu, quát lên: “Ngươi dám nói năng như thế với thầy thượng tế sao?”
  • Y-sai 50:6 - Tôi đưa lưng cho người ta đánh và đưa má cho người ta tát. Tôi không che mặt khi bị người ta sỉ vả và nhổ vào mặt.
  • Ma-thi-ơ 27:30 - Họ lại khạc nhổ vào mặt Chúa, lấy gậy đập lên đầu Ngài.
圣经
资源
计划
奉献