逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đi cầu nguyện lần thứ nhì: “Cha ơi! Nếu chén này không thể dẹp bỏ được cho đến khi Con uống xong, xin ý Cha được thực hiện.”
- 新标点和合本 - 第二次又去祷告说:“我父啊,这杯若不能离开我,必要我喝,就愿你的意旨成全。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他第二次又去祷告说:“我父啊,这杯若不能离开我,必须我喝,就愿你的旨意成全。”
- 和合本2010(神版-简体) - 他第二次又去祷告说:“我父啊,这杯若不能离开我,必须我喝,就愿你的旨意成全。”
- 当代译本 - 祂第二次去祷告说:“我父啊!如果此杯不能撤去,必须我喝,愿你的旨意成就。”
- 圣经新译本 - 他又再次走开,祷告说:“我的父啊!如果这杯不能离开我,一定要我喝,就愿你的旨意成全。”
- 中文标准译本 - 耶稣第二次又去祷告说:“我父啊,如果这杯不能离开我 ,一定要我喝下,那就愿你的旨意成就!”
- 现代标点和合本 - 第二次又去祷告说:“我父啊!这杯若不能离开我,必要我喝,就愿你的意旨成全!”
- 和合本(拼音版) - 第二次又去祷告说:“我父啊,这杯若不能离开我,必要我喝,就愿你的意旨成全。”
- New International Version - He went away a second time and prayed, “My Father, if it is not possible for this cup to be taken away unless I drink it, may your will be done.”
- New International Reader's Version - Jesus went away a second time. He prayed, “My Father, is it possible for this cup to be taken away? But if I must drink it, may what you want be done.”
- English Standard Version - Again, for the second time, he went away and prayed, “My Father, if this cannot pass unless I drink it, your will be done.”
- New Living Translation - Then Jesus left them a second time and prayed, “My Father! If this cup cannot be taken away unless I drink it, your will be done.”
- The Message - He then left them a second time. Again he prayed, “My Father, if there is no other way than this, drinking this cup to the dregs, I’m ready. Do it your way.”
- Christian Standard Bible - Again, a second time, he went away and prayed, “My Father, if this cannot pass unless I drink it, your will be done.”
- New American Standard Bible - He went away again a second time and prayed, saying, “My Father, if this cup cannot pass away unless I drink from it, Your will be done.”
- New King James Version - Again, a second time, He went away and prayed, saying, “O My Father, if this cup cannot pass away from Me unless I drink it, Your will be done.”
- Amplified Bible - He went away a second time and prayed, saying, “My Father, if this cannot pass away unless I drink it, Your will be done.”
- American Standard Version - Again a second time he went away, and prayed, saying, My Father, if this cannot pass away, except I drink it, thy will be done.
- King James Version - He went away again the second time, and prayed, saying, O my Father, if this cup may not pass away from me, except I drink it, thy will be done.
- New English Translation - He went away a second time and prayed, “My Father, if this cup cannot be taken away unless I drink it, your will must be done.”
- World English Bible - Again, a second time he went away, and prayed, saying, “My Father, if this cup can’t pass away from me unless I drink it, your desire be done.”
- 新標點和合本 - 第二次又去禱告說:「我父啊,這杯若不能離開我,必要我喝,就願你的意旨成全。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他第二次又去禱告說:「我父啊,這杯若不能離開我,必須我喝,就願你的旨意成全。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 他第二次又去禱告說:「我父啊,這杯若不能離開我,必須我喝,就願你的旨意成全。」
- 當代譯本 - 祂第二次去禱告說:「我父啊!如果此杯不能撤去,必須我喝,願你的旨意成就。」
- 聖經新譯本 - 他又再次走開,禱告說:“我的父啊!如果這杯不能離開我,一定要我喝,就願你的旨意成全。”
- 呂振中譯本 - 他第二次又去,禱告說:『我父啊,這杯若不能離開我,非我喝它不行,就願你的旨意成全。』
- 中文標準譯本 - 耶穌第二次又去禱告說:「我父啊,如果這杯不能離開我 ,一定要我喝下,那就願你的旨意成就!」
- 現代標點和合本 - 第二次又去禱告說:「我父啊!這杯若不能離開我,必要我喝,就願你的意旨成全!」
- 文理和合譯本 - 復進、禱曰、我父歟、若此杯不能去我、我必飲之、願爾旨得成焉、
- 文理委辦譯本 - 復進、禱曰、父與、若不能以此杯去我、我必飲之、則爾旨得成焉、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 復往、二次禱曰、父、若此杯不能離我、而我必飲之、則願爾旨得成、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 再往禱曰:『吾父、此爵苟不能移、而必欲予飲者、惟父旨是行。』
- Nueva Versión Internacional - Por segunda vez se retiró y oró: «Padre mío, si no es posible evitar que yo beba este trago amargo, hágase tu voluntad».
- 현대인의 성경 - 예수님은 두 번째 가셔서 “아버지, 내가 마시지 않고는 이 잔이 내게서 떠날 수 없다면 아버지의 뜻대로 하십시오” 하고 기도하신 후
- Новый Русский Перевод - И во второй раз Он ушел и молился: – Отец Мой, если невозможно, чтобы эта чаша миновала Меня и чтобы Мне не пить из нее, то пусть все будет по Твоей воле.
- Восточный перевод - И во второй раз Он снова ушёл и молился: – Отец Мой, если невозможно, чтобы эта чаша страданий миновала Меня и чтобы Мне не пить из неё, то пусть всё будет по Твоей воле.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И во второй раз Он снова ушёл и молился: – Отец Мой, если невозможно, чтобы эта чаша страданий миновала Меня и чтобы Мне не пить из неё, то пусть всё будет по Твоей воле.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И во второй раз Он снова ушёл и молился: – Отец Мой, если невозможно, чтобы эта чаша страданий миновала Меня и чтобы Мне не пить из неё, то пусть всё будет по Твоей воле.
- La Bible du Semeur 2015 - Puis il s’éloigna une deuxième fois, et se remit à prier en disant : O mon Père, s’il n’est pas possible que cette coupe me soit épargnée, s’il faut que je la boive, alors, que ta volonté soit faite.
- リビングバイブル - こうしてまたイエスは、彼らから離れて、祈られました。「父よ。もし、この杯を飲みほさなければならないのでしたら、どうぞ、あなたのお心のままになさってください。」
- Nestle Aland 28 - Πάλιν ἐκ δευτέρου ἀπελθὼν προσηύξατο λέγων· πάτερ μου, εἰ οὐ δύναται τοῦτο παρελθεῖν ἐὰν μὴ αὐτὸ πίω, γενηθήτω τὸ θέλημά σου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - πάλιν ἐκ δευτέρου ἀπελθὼν προσηύξατο λέγων, Πάτερ μου, εἰ οὐ δύναται τοῦτο παρελθεῖν, ἐὰν μὴ αὐτὸ πίω, γενηθήτω τὸ θέλημά σου.
- Nova Versão Internacional - E retirou-se outra vez para orar: “Meu Pai, se não for possível afastar de mim este cálice sem que eu o beba, faça-se a tua vontade”.
- Hoffnung für alle - Noch einmal ging er ein Stück weg, um zu beten: »Mein Vater, wenn mir dieser bittere Kelch nicht erspart bleiben kann, bin ich bereit, deinen Willen zu erfüllen!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์เสด็จไปอธิษฐานเป็นครั้งที่สองว่า “ข้าแต่พระบิดา หากถ้วยนี้ไม่อาจพ้นไปและข้าพระองค์ต้องดื่ม ก็ขอให้สำเร็จดังพระประสงค์ของพระองค์”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระองค์เดินจากไปอีกเป็นครั้งที่สอง และอธิษฐานว่า “พระบิดาของข้าพเจ้า หากถ้วยนี้ผ่านข้าพเจ้าไปไม่ได้ นอกจากว่าข้าพเจ้าจะต้องดื่มก่อน ก็ขอให้เป็นไปตามความประสงค์ของพระองค์เถิด”
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 5:7 - Chúa Cứu Thế khi sắp hy sinh đã nài xin Đức Chúa Trời, khóc lóc kêu cầu Đấng có quyền cứu Ngài khỏi chết. Vì lòng tôn kính nhiệt thành nên Ngài được Đức Chúa Trời nhậm lời.
- Hê-bơ-rơ 5:8 - Dù là Con Đức Chúa Trời, trong những ngày thống khổ Ngài phải học cách phục tùng Đức Chúa Trời.
- Thi Thiên 69:1 - Lạy Đức Chúa Trời, xin ra tay cứu vớt, các dòng nước đã ngập đến cổ con.
- Thi Thiên 69:2 - Con bị lún trong bùn sâu; con không thể tìm được chỗ bám. Con rơi xuống nước sâu, và nước phủ ngập con.
- Thi Thiên 69:3 - Con khản tiếng vì kêu van, cổ họng con khô cháy. Mắt con hao mòn sầu khổ vì mãi trông chờ Đức Chúa Trời con.
- Thi Thiên 69:17 - Xin đừng ngoảnh mặt khỏi đầy tớ Chúa; xin mau đáp lời, vì con đang chìm sâu trong khốn khổ!
- Thi Thiên 69:18 - Xin lại gần và đưa tay giải cứu, chuộc hồn con khỏi bọn ác nhân.
- Thi Thiên 22:1 - Đức Chúa Trời ôi, Đức Chúa Trời ôi, sao Ngài đành bỏ con? Đứng xa không cứu, không nghe tiếng con kêu nài?
- Thi Thiên 22:2 - Đức Chúa Trời con ôi, con kêu cứu mỗi ngày Ngài không đáp. Con nài xin mỗi đêm, nào được yên nghỉ.
- Thi Thiên 88:1 - Lạy Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của sự cứu rỗi con, con kêu cầu Chúa suốt ngày. Con đến với Chúa suốt đêm.
- Thi Thiên 88:2 - Xin nghe lời con cầu nguyện, xin lắng nghe tiếng con kêu khóc.
- Mác 14:39 - Chúa Giê-xu lại đi và cầu xin như lần trước.
- Mác 14:40 - Lần này quay lại, Chúa thấy các môn đệ vẫn ngủ, mắt nhắm nghiền, không đối đáp gì được.
- Hê-bơ-rơ 4:15 - Thầy Thượng Tế ấy cảm thông tất cả những yếu đuối của chúng ta, vì Ngài từng trải qua mọi cám dỗ như chúng ta, nhưng không bao giờ phạm tội.
- Ma-thi-ơ 26:39 - Chúa đi một quãng, rồi quỳ gối sấp mặt xuống đất cầu nguyện: “Cha ơi! Nếu có thể được, xin cho Con khỏi uống chén này. Nhưng xin theo ý Cha, chứ không theo ý Con.”