Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
26:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • 新标点和合本 - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被出卖,钉在十字架上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被出卖,钉在十字架上。”
  • 当代译本 - “你们知道,两天后就是逾越节,到时人子会被出卖,被钉在十字架上。”
  • 圣经新译本 - “你们知道两天之后就是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 中文标准译本 - “你们知道,过两天就是逾越节,人子要被交出去钉上十字架。”
  • 现代标点和合本 - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 和合本(拼音版) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • New International Version - “As you know, the Passover is two days away—and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • New International Reader's Version - “As you know, the Passover Feast is two days away. The Son of Man will be handed over to be nailed to a cross.”
  • English Standard Version - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • New Living Translation - “As you know, Passover begins in two days, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • Christian Standard Bible - “You know that the Passover takes place after two days, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • New American Standard Bible - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man is to be handed over for crucifixion.”
  • New King James Version - “You know that after two days is the Passover, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • Amplified Bible - “You know that the Passover is coming in two days, and the Son of Man is to be betrayed and handed over for crucifixion.”
  • American Standard Version - Ye know that after two days the passover cometh, and the Son of man is delivered up to be crucified.
  • King James Version - Ye know that after two days is the feast of the passover, and the Son of man is betrayed to be crucified.
  • New English Translation - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • World English Bible - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • 新標點和合本 - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被出賣,釘在十字架上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被出賣,釘在十字架上。」
  • 當代譯本 - 「你們知道,兩天後就是逾越節,到時人子會被出賣,被釘在十字架上。」
  • 聖經新譯本 - “你們知道兩天之後就是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。”
  • 呂振中譯本 - 『你們知道、過兩天就逾越節了;人子將要被解送去釘十字架了。』
  • 中文標準譯本 - 「你們知道,過兩天就是逾越節,人子要被交出去釘上十字架。」
  • 現代標點和合本 - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。」
  • 文理和合譯本 - 越二日、乃逾越節、爾所知也、人子將見付、釘十架矣、
  • 文理委辦譯本 - 越二日、乃逾越節、爾所知也、人子見賣、釘十字架矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知二日後、乃逾越節、人子將見賣釘十字架矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾知十日後、即為免難節、人子將被縛而釘於十字架矣。』
  • Nueva Versión Internacional - «Como ya saben, faltan dos días para la Pascua, y el Hijo del hombre será entregado para que lo crucifiquen».
  • 현대인의 성경 - “너희도 알다시피 이틀만 지나면 유월절이다. 나는 사람들의 손에 넘어가 십자가에 못박힐 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Вы знаете, что через два дня будет Пасха и Сына Человеческого отдадут на распятие.
  • Восточный перевод - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez que la fête de la Pâque aura lieu dans deux jours. C’est alors que le Fils de l’homme sera livré pour être crucifié.
  • リビングバイブル - 「あなたがたも知っているように、あと二日で過越の祭りが始まります。いよいよ、わたしが裏切られ、十字架につけられる時が近づいたのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἴδατε ὅτι μετὰ δύο ἡμέρας τὸ πάσχα γίνεται, καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου παραδίδοται εἰς τὸ σταυρωθῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδατε ὅτι μετὰ δύο ἡμέρας τὸ Πάσχα γίνεται, καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου παραδίδοται εἰς τὸ σταυρωθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - “Como vocês sabem, estamos a dois dias da Páscoa, e o Filho do homem será entregue para ser crucificado”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr wisst, dass übermorgen das Passahfest beginnt. Dann wird der Menschensohn an die Menschen ausgeliefert und ans Kreuz genagelt werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกท่านก็รู้ว่าอีกสองวันจะถึงเทศกาลปัสกาและบุตรมนุษย์จะถูกมอบให้เขาตรึงตายที่ไม้กางเขน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​รู้​แล้ว​ว่า​อีก 2 วัน​ก็​จะ​ถึง​เทศกาล​ปัสกา บุตรมนุษย์​จะ​ถูก​มอบตัว​ไป​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน”
交叉引用
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • Xuất Ai Cập 34:25 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Cũng không được để thịt sinh tế lễ Vượt Qua lại cho đến hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Giăng 11:55 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, dân chúng khắp nơi kéo về Giê-ru-sa-lem tẩy uế để chuẩn bị dự lễ.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 14:1 - Còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men—các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cơ hội bắt giữ Chúa Giê-xu và bí mật giết.
  • Mác 14:2 - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • Lu-ca 22:1 - Đã gần đến ngày Lễ Bánh Không Men, gọi là lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 22:2 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cách giết Chúa Giê-xu, nhưng họ sợ dân chúng nổi loạn.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - “Các con biết còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua, Con Người sẽ bị phản bội và đóng đinh trên cây thập tự.”
  • 新标点和合本 - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被出卖,钉在十字架上。”
  • 和合本2010(神版-简体) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被出卖,钉在十字架上。”
  • 当代译本 - “你们知道,两天后就是逾越节,到时人子会被出卖,被钉在十字架上。”
  • 圣经新译本 - “你们知道两天之后就是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 中文标准译本 - “你们知道,过两天就是逾越节,人子要被交出去钉上十字架。”
  • 现代标点和合本 - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • 和合本(拼音版) - “你们知道,过两天是逾越节,人子将要被交给人,钉在十字架上。”
  • New International Version - “As you know, the Passover is two days away—and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • New International Reader's Version - “As you know, the Passover Feast is two days away. The Son of Man will be handed over to be nailed to a cross.”
  • English Standard Version - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • New Living Translation - “As you know, Passover begins in two days, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • Christian Standard Bible - “You know that the Passover takes place after two days, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • New American Standard Bible - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man is to be handed over for crucifixion.”
  • New King James Version - “You know that after two days is the Passover, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • Amplified Bible - “You know that the Passover is coming in two days, and the Son of Man is to be betrayed and handed over for crucifixion.”
  • American Standard Version - Ye know that after two days the passover cometh, and the Son of man is delivered up to be crucified.
  • King James Version - Ye know that after two days is the feast of the passover, and the Son of man is betrayed to be crucified.
  • New English Translation - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be handed over to be crucified.”
  • World English Bible - “You know that after two days the Passover is coming, and the Son of Man will be delivered up to be crucified.”
  • 新標點和合本 - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被出賣,釘在十字架上。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被出賣,釘在十字架上。」
  • 當代譯本 - 「你們知道,兩天後就是逾越節,到時人子會被出賣,被釘在十字架上。」
  • 聖經新譯本 - “你們知道兩天之後就是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。”
  • 呂振中譯本 - 『你們知道、過兩天就逾越節了;人子將要被解送去釘十字架了。』
  • 中文標準譯本 - 「你們知道,過兩天就是逾越節,人子要被交出去釘上十字架。」
  • 現代標點和合本 - 「你們知道,過兩天是逾越節,人子將要被交給人,釘在十字架上。」
  • 文理和合譯本 - 越二日、乃逾越節、爾所知也、人子將見付、釘十架矣、
  • 文理委辦譯本 - 越二日、乃逾越節、爾所知也、人子見賣、釘十字架矣、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 爾知二日後、乃逾越節、人子將見賣釘十字架矣、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 『爾知十日後、即為免難節、人子將被縛而釘於十字架矣。』
  • Nueva Versión Internacional - «Como ya saben, faltan dos días para la Pascua, y el Hijo del hombre será entregado para que lo crucifiquen».
  • 현대인의 성경 - “너희도 알다시피 이틀만 지나면 유월절이다. 나는 사람들의 손에 넘어가 십자가에 못박힐 것이다” 하고 말씀하셨다.
  • Новый Русский Перевод - – Вы знаете, что через два дня будет Пасха и Сына Человеческого отдадут на распятие.
  • Восточный перевод - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Вы знаете, что через два дня будет праздник Освобождения , и Ниспосланного как Человек отдадут на распятие.
  • La Bible du Semeur 2015 - Vous savez que la fête de la Pâque aura lieu dans deux jours. C’est alors que le Fils de l’homme sera livré pour être crucifié.
  • リビングバイブル - 「あなたがたも知っているように、あと二日で過越の祭りが始まります。いよいよ、わたしが裏切られ、十字架につけられる時が近づいたのです。」
  • Nestle Aland 28 - οἴδατε ὅτι μετὰ δύο ἡμέρας τὸ πάσχα γίνεται, καὶ ὁ υἱὸς τοῦ ἀνθρώπου παραδίδοται εἰς τὸ σταυρωθῆναι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἴδατε ὅτι μετὰ δύο ἡμέρας τὸ Πάσχα γίνεται, καὶ ὁ Υἱὸς τοῦ Ἀνθρώπου παραδίδοται εἰς τὸ σταυρωθῆναι.
  • Nova Versão Internacional - “Como vocês sabem, estamos a dois dias da Páscoa, e o Filho do homem será entregue para ser crucificado”.
  • Hoffnung für alle - »Ihr wisst, dass übermorgen das Passahfest beginnt. Dann wird der Menschensohn an die Menschen ausgeliefert und ans Kreuz genagelt werden.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกท่านก็รู้ว่าอีกสองวันจะถึงเทศกาลปัสกาและบุตรมนุษย์จะถูกมอบให้เขาตรึงตายที่ไม้กางเขน”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - “พวก​เจ้า​รู้​แล้ว​ว่า​อีก 2 วัน​ก็​จะ​ถึง​เทศกาล​ปัสกา บุตรมนุษย์​จะ​ถูก​มอบตัว​ไป​ตรึง​บน​ไม้​กางเขน”
  • Giăng 2:13 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, Chúa Giê-xu lên Giê-ru-sa-lem.
  • Lu-ca 22:15 - Chúa Giê-xu phán: “Ta rất muốn dự lễ Vượt Qua này với các con trước khi chịu thống khổ.
  • Xuất Ai Cập 34:25 - Không được dâng máu sinh tế lên Ta chung với bánh có men. Cũng không được để thịt sinh tế lễ Vượt Qua lại cho đến hôm sau.
  • Xuất Ai Cập 12:11 - Ngày ấy sẽ được gọi là ngày lễ Vượt Qua của Chúa Hằng Hữu. Người ăn lễ phải thắt lưng gọn gàng, tay cầm gậy, chân mang giày, ăn vội vàng.
  • Xuất Ai Cập 12:12 - Đêm ấy, Ta sẽ lướt qua Ai Cập; tất cả các con trưởng nam của dân này sẽ bị giết, luôn cả con đầu lòng của thú vật họ. Ta cũng sẽ trừng phạt các thần của Ai Cập, vì Ta là Chúa Hằng Hữu!
  • Xuất Ai Cập 12:13 - Máu bôi trên khung cửa đánh dấu nhà các ngươi ở. Trong cuộc trừng phạt Ai Cập, khi thấy máu ở trước nhà nào, Ta sẽ bỏ qua nhà ấy.
  • Xuất Ai Cập 12:14 - Từ nay trở đi, hằng năm các ngươi phải giữ lễ này để kỷ niệm ngày Chúa Hằng Hữu giải cứu mình.
  • Ma-thi-ơ 27:4 - Giu-đa than thở: “Tôi có tội, vì phản bội người vô tội!” Họ lạnh lùng đáp: “Mặc anh chứ! Việc ấy liên hệ gì đến chúng tôi?”
  • Giăng 12:1 - Sáu ngày trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu đến làng Bê-tha-ni, vào nhà La-xa-rơ—người mà Chúa đã kêu sống lại.
  • Lu-ca 24:6 - Chúa không ở đây đâu, Ngài sống lại rồi! Hãy nhớ Ngài đã phán lúc còn ở Ga-li-lê rằng,
  • Lu-ca 24:7 - Con Người phải bị phản nộp vào tay bọn gian ác, bị đóng đinh trên cây thập tự, đến ngày thứ ba sẽ sống lại.”
  • Ma-thi-ơ 26:24 - Con Người phải chết như lời Thánh Kinh nói trước. Nhưng khốn cho kẻ phản Con Người. Thà nó chẳng sinh ra còn hơn!”
  • Ma-thi-ơ 26:25 - Giu-đa cũng giả vờ hỏi: “Thưa Thầy, có phải con không?” Chúa Giê-xu đáp: “Chính con đã nói điều đó.”
  • Giăng 11:55 - Gần đến lễ Vượt Qua của người Do Thái, dân chúng khắp nơi kéo về Giê-ru-sa-lem tẩy uế để chuẩn bị dự lễ.
  • Giăng 13:1 - Đêm trước lễ Vượt Qua, Chúa Giê-xu biết sắp đến giờ Ngài rời thế gian để về với Cha của Ngài. Chúa yêu thương các môn đệ của mình trong thời gian Ngài thi hành chức vụ trên đất, và Chúa vẫn yêu họ cho đến cuối cùng.
  • Giăng 13:2 - Trong giờ ăn tối, quỷ vương thúc đẩy Giu-đa Ích-ca-ri-ốt, con Si-môn, phản Chúa Giê-xu.
  • Ma-thi-ơ 17:22 - Một hôm, ở xứ Ga-li-lê, Chúa Giê-xu phán với các môn đệ: “Con Người sẽ bị phản bội, nộp vào tay người ta,
  • Giăng 18:2 - Giu-đa là người phản bội cũng biết rõ vườn ấy, vì Chúa Giê-xu thường đến đây với các môn đệ.
  • Ma-thi-ơ 20:18 - Chúa phán: “Hãy lắng nghe, chúng ta sẽ lên Giê-ru-sa-lem, Con Người sẽ bị phản bội, nộp cho các thầy trưởng tế và các thầy dạy luật, họ sẽ lên án xử tử Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:19 - Rồi họ sẽ giao nộp Ngài cho chính quyền La Mã; người La Mã sẽ chế giễu, đánh đập và đóng đinh Ngài vào cây thập tự. Nhưng đến ngày thứ ba, Ngài sẽ sống lại.”
  • Mác 14:1 - Còn hai ngày nữa đến lễ Vượt Qua và Lễ Bánh Không Men—các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cơ hội bắt giữ Chúa Giê-xu và bí mật giết.
  • Mác 14:2 - Họ cùng đồng ý: “Không làm trong ngày lễ Vượt Qua, để khỏi gây náo động trong dân chúng.”
  • Lu-ca 22:1 - Đã gần đến ngày Lễ Bánh Không Men, gọi là lễ Vượt Qua.
  • Lu-ca 22:2 - Các thầy trưởng tế và thầy dạy luật tìm cách giết Chúa Giê-xu, nhưng họ sợ dân chúng nổi loạn.
圣经
资源
计划
奉献