Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:9 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • 新标点和合本 - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的;不如你们自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明的回答:‘恐怕不够你我用的;你们还是自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明的回答:‘恐怕不够你我用的;你们还是自己到卖油的那里去买吧。’
  • 当代译本 - “聪明的伴娘回答说,‘不行,我们的油不够大家用的,不如你们自己去油店买吧!’
  • 圣经新译本 - 聪明的回答:‘这些恐怕不够我们大家用,不如你们自己到卖油的地方去买吧!’
  • 中文标准译本 - “但那些聪明的回答说:‘不行,绝不够我们和你们用的。你们还是到卖油的那里去,为自己买吧。’
  • 现代标点和合本 - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的,不如你们自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本(拼音版) - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的,不如你们自己到卖油的那里去买吧!’
  • New International Version - “ ‘No,’ they replied, ‘there may not be enough for both us and you. Instead, go to those who sell oil and buy some for yourselves.’
  • New International Reader's Version - “ ‘No,’ they replied. ‘There may not be enough for all of us. Instead, go to those who sell oil. Buy some for yourselves.’
  • English Standard Version - But the wise answered, saying, ‘Since there will not be enough for us and for you, go rather to the dealers and buy for yourselves.’
  • New Living Translation - “But the others replied, ‘We don’t have enough for all of us. Go to a shop and buy some for yourselves.’
  • The Message - “They answered, ‘There might not be enough to go around; go buy your own.’
  • Christian Standard Bible - “The wise ones answered, ‘No, there won’t be enough for us and for you. Go instead to those who sell oil, and buy some for yourselves.’
  • New American Standard Bible - However, the prudent ones answered, ‘No, there most certainly would not be enough for us and you too; go instead to the merchants and buy some for yourselves.’
  • New King James Version - But the wise answered, saying, ‘No, lest there should not be enough for us and you; but go rather to those who sell, and buy for yourselves.’
  • Amplified Bible - But the wise replied, ‘No, otherwise there will not be enough for us and for you, too; go instead to the dealers and buy oil for yourselves.’
  • American Standard Version - But the wise answered, saying, Peradventure there will not be enough for us and you: go ye rather to them that sell, and buy for yourselves.
  • King James Version - But the wise answered, saying, Not so; lest there be not enough for us and you: but go ye rather to them that sell, and buy for yourselves.
  • New English Translation - ‘No,’ they replied. ‘There won’t be enough for you and for us. Go instead to those who sell oil and buy some for yourselves.’
  • World English Bible - But the wise answered, saying, ‘What if there isn’t enough for us and you? You go rather to those who sell, and buy for yourselves.’
  • 新標點和合本 - 聰明的回答說:『恐怕不夠你我用的;不如你們自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明的回答:『恐怕不夠你我用的;你們還是自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明的回答:『恐怕不夠你我用的;你們還是自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 當代譯本 - 「聰明的伴娘回答說,『不行,我們的油不夠大家用的,不如你們自己去油店買吧!』
  • 聖經新譯本 - 聰明的回答:‘這些恐怕不夠我們大家用,不如你們自己到賣油的地方去買吧!’
  • 呂振中譯本 - 精明的回答說:「恐怕一定不夠我們和你們用的;不如去找賣 油 的人,自己買吧。」
  • 中文標準譯本 - 「但那些聰明的回答說:『不行,絕不夠我們和你們用的。你們還是到賣油的那裡去,為自己買吧。』
  • 現代標點和合本 - 聰明的回答說:『恐怕不夠你我用的,不如你們自己到賣油的那裡去買吧。』
  • 文理和合譯本 - 智者曰、恐爾我俱不足、寧就鬻者沽之、
  • 文理委辦譯本 - 智者曰、恐爾我俱不足、寧就市沽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者對曰、恐爾我俱不足、莫若就售者、為己購之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 智者對曰:「共用恐將不給、盍就市購之。」
  • Nueva Versión Internacional - “No —respondieron estas—, porque así no va a alcanzar ni para nosotras ni para ustedes. Es mejor que vayan a los que venden aceite, y compren para ustedes mismas”.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 처녀들이 대답하였다. ‘너희에게 기름을 나눠 주면 우리도 모자라고 너희도 모자랄 거야. 차라리 가게에 가서 사다 쓰지 그러니?’
  • Новый Русский Перевод - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celles-ci leur répondirent : « Non ! Il n’y en aurait jamais assez pour nous et pour vous. Courez plutôt vous en acheter chez le marchand. »
  • リビングバイブル - 『ごめんなさい。分けてあげるほどはありません。それよりもお店に行って、買ってきたほうがいいのではないかしら。』
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν δὲ αἱ φρόνιμοι λέγουσαι· μήποτε οὐ μὴ ἀρκέσῃ ἡμῖν καὶ ὑμῖν· πορεύεσθε μᾶλλον πρὸς τοὺς πωλοῦντας καὶ ἀγοράσατε ἑαυταῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν δὲ αἱ φρόνιμοι λέγουσαι, μήποτε οὐ μὴ ἀρκέσῃ ἡμῖν καὶ ὑμῖν; πορεύεσθε μᾶλλον πρὸς τοὺς πωλοῦντας, καὶ ἀγοράσατε ἑαυταῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Elas responderam: ‘Não, pois pode ser que não haja o suficiente para nós e para vocês. Vão comprar óleo para vocês’.
  • Hoffnung für alle - Aber die Klugen antworteten: ›Das können wir nicht. Unser Öl reicht gerade für uns selbst. Geht doch zu einem Händler und kauft euch welches!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกฉลาดตอบว่า ‘ไม่ได้หรอก น้ำมันไม่พอสำหรับทั้งเราและท่าน ไปซื้อจากคนขายน้ำมันเองเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​ตอบ​ว่า ‘ไม่​ได้​หรอก มี​น้ำมัน​ไม่​มาก​พอ​สำหรับ​พวก​เรา​และ​พวก​ท่าน​ด้วย ไป​หา​ซื้อ​จาก​คน​ขาย​เอา​เอง​เถิด’
交叉引用
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các cô khôn từ khước: ‘Chúng tôi không có đủ dầu để chia sớt. Các chị nên ra quán mua.’
  • 新标点和合本 - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的;不如你们自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 聪明的回答:‘恐怕不够你我用的;你们还是自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 聪明的回答:‘恐怕不够你我用的;你们还是自己到卖油的那里去买吧。’
  • 当代译本 - “聪明的伴娘回答说,‘不行,我们的油不够大家用的,不如你们自己去油店买吧!’
  • 圣经新译本 - 聪明的回答:‘这些恐怕不够我们大家用,不如你们自己到卖油的地方去买吧!’
  • 中文标准译本 - “但那些聪明的回答说:‘不行,绝不够我们和你们用的。你们还是到卖油的那里去,为自己买吧。’
  • 现代标点和合本 - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的,不如你们自己到卖油的那里去买吧。’
  • 和合本(拼音版) - 聪明的回答说:‘恐怕不够你我用的,不如你们自己到卖油的那里去买吧!’
  • New International Version - “ ‘No,’ they replied, ‘there may not be enough for both us and you. Instead, go to those who sell oil and buy some for yourselves.’
  • New International Reader's Version - “ ‘No,’ they replied. ‘There may not be enough for all of us. Instead, go to those who sell oil. Buy some for yourselves.’
  • English Standard Version - But the wise answered, saying, ‘Since there will not be enough for us and for you, go rather to the dealers and buy for yourselves.’
  • New Living Translation - “But the others replied, ‘We don’t have enough for all of us. Go to a shop and buy some for yourselves.’
  • The Message - “They answered, ‘There might not be enough to go around; go buy your own.’
  • Christian Standard Bible - “The wise ones answered, ‘No, there won’t be enough for us and for you. Go instead to those who sell oil, and buy some for yourselves.’
  • New American Standard Bible - However, the prudent ones answered, ‘No, there most certainly would not be enough for us and you too; go instead to the merchants and buy some for yourselves.’
  • New King James Version - But the wise answered, saying, ‘No, lest there should not be enough for us and you; but go rather to those who sell, and buy for yourselves.’
  • Amplified Bible - But the wise replied, ‘No, otherwise there will not be enough for us and for you, too; go instead to the dealers and buy oil for yourselves.’
  • American Standard Version - But the wise answered, saying, Peradventure there will not be enough for us and you: go ye rather to them that sell, and buy for yourselves.
  • King James Version - But the wise answered, saying, Not so; lest there be not enough for us and you: but go ye rather to them that sell, and buy for yourselves.
  • New English Translation - ‘No,’ they replied. ‘There won’t be enough for you and for us. Go instead to those who sell oil and buy some for yourselves.’
  • World English Bible - But the wise answered, saying, ‘What if there isn’t enough for us and you? You go rather to those who sell, and buy for yourselves.’
  • 新標點和合本 - 聰明的回答說:『恐怕不夠你我用的;不如你們自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 聰明的回答:『恐怕不夠你我用的;你們還是自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 聰明的回答:『恐怕不夠你我用的;你們還是自己到賣油的那裏去買吧。』
  • 當代譯本 - 「聰明的伴娘回答說,『不行,我們的油不夠大家用的,不如你們自己去油店買吧!』
  • 聖經新譯本 - 聰明的回答:‘這些恐怕不夠我們大家用,不如你們自己到賣油的地方去買吧!’
  • 呂振中譯本 - 精明的回答說:「恐怕一定不夠我們和你們用的;不如去找賣 油 的人,自己買吧。」
  • 中文標準譯本 - 「但那些聰明的回答說:『不行,絕不夠我們和你們用的。你們還是到賣油的那裡去,為自己買吧。』
  • 現代標點和合本 - 聰明的回答說:『恐怕不夠你我用的,不如你們自己到賣油的那裡去買吧。』
  • 文理和合譯本 - 智者曰、恐爾我俱不足、寧就鬻者沽之、
  • 文理委辦譯本 - 智者曰、恐爾我俱不足、寧就市沽之、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 智者對曰、恐爾我俱不足、莫若就售者、為己購之、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 智者對曰:「共用恐將不給、盍就市購之。」
  • Nueva Versión Internacional - “No —respondieron estas—, porque así no va a alcanzar ni para nosotras ni para ustedes. Es mejor que vayan a los que venden aceite, y compren para ustedes mismas”.
  • 현대인의 성경 - 슬기로운 처녀들이 대답하였다. ‘너희에게 기름을 나눠 주면 우리도 모자라고 너희도 모자랄 거야. 차라리 가게에 가서 사다 쓰지 그러니?’
  • Новый Русский Перевод - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - «Нет, – ответили те, – если мы поделимся с вами маслом, то не хватит ни вам, ни нам. Пойдите лучше к торговцам и купите».
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais celles-ci leur répondirent : « Non ! Il n’y en aurait jamais assez pour nous et pour vous. Courez plutôt vous en acheter chez le marchand. »
  • リビングバイブル - 『ごめんなさい。分けてあげるほどはありません。それよりもお店に行って、買ってきたほうがいいのではないかしら。』
  • Nestle Aland 28 - ἀπεκρίθησαν δὲ αἱ φρόνιμοι λέγουσαι· μήποτε οὐ μὴ ἀρκέσῃ ἡμῖν καὶ ὑμῖν· πορεύεσθε μᾶλλον πρὸς τοὺς πωλοῦντας καὶ ἀγοράσατε ἑαυταῖς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀπεκρίθησαν δὲ αἱ φρόνιμοι λέγουσαι, μήποτε οὐ μὴ ἀρκέσῃ ἡμῖν καὶ ὑμῖν; πορεύεσθε μᾶλλον πρὸς τοὺς πωλοῦντας, καὶ ἀγοράσατε ἑαυταῖς.
  • Nova Versão Internacional - “Elas responderam: ‘Não, pois pode ser que não haja o suficiente para nós e para vocês. Vão comprar óleo para vocês’.
  • Hoffnung für alle - Aber die Klugen antworteten: ›Das können wir nicht. Unser Öl reicht gerade für uns selbst. Geht doch zu einem Händler und kauft euch welches!‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “พวกฉลาดตอบว่า ‘ไม่ได้หรอก น้ำมันไม่พอสำหรับทั้งเราและท่าน ไปซื้อจากคนขายน้ำมันเองเถิด’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ฉลาด​ตอบ​ว่า ‘ไม่​ได้​หรอก มี​น้ำมัน​ไม่​มาก​พอ​สำหรับ​พวก​เรา​และ​พวก​ท่าน​ด้วย ไป​หา​ซื้อ​จาก​คน​ขาย​เอา​เอง​เถิด’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:22 - Anh phải ăn năn tội lỗi, và cầu nguyện với Chúa. Có lẽ Chúa sẽ tha thứ cho anh tư tưởng tà ác ấy,
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Y-sai 55:3 - Hãy đến gần và mở rộng đôi tai của các con. Hãy lắng nghe, thì các con sẽ tìm được sự sống. Ta sẽ kết giao ước đời đời với các con. Ta sẽ cho các con hưởng tình yêu vững bền Ta đã hứa cho Đa-vít.
  • Ê-xê-chi-ên 14:20 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái họ. Họ chỉ có thể cứu được linh hồn mình nhờ nếp sống công chính của họ mà thôi.
  • Ê-xê-chi-ên 14:14 - Dù nếu có Nô-ê, Đa-ni-ên, và Gióp tại đó, thì sự công chính của họ cũng không cứu được một linh hồn nào ngoại trừ họ, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán vậy.
  • Ê-xê-chi-ên 14:15 - Giả sử Ta sai các dã thú tàn phá đất nước, giết hại người dân, và khiến đất trở nên hoang tàn và nguy hiểm đến nỗi không ai dám đi ngang qua đó.
  • Ê-xê-chi-ên 14:16 - Thật như Ta hằng sống, Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán, dù nếu có ba người ấy tại đó, thì họ cũng không thể cứu các con trai và các con gái của mình được. Họ chỉ được cứu bản thân mình thôi, nhưng đất nước ấy vẫn phải hoang vắng tiêu điều.
  • Giê-rê-mi 15:1 - Chúa Hằng Hữu phán bảo tôi: “Dù Môi-se và Sa-mu-ên đứng trước mặt Ta nài xin cho dân này, Ta cũng không hướng về dân này nữa. Hãy đuổi chúng đi khuất mắt Ta!
  • Y-sai 55:6 - Hãy tìm kiếm Chúa Hằng Hữu đương khi còn cơ hội gặp. Hãy kêu cầu Chúa khi Ngài ở gần.
  • Y-sai 55:7 - Hãy bỏ những việc gian ác, và loại các tư tưởng xấu xa. Hãy quay về với Chúa Hằng Hữu vì Ngài sẽ thương xót họ. Phải, hãy trở lại với Đức Chúa Trời con, vì Ngài tha thứ rộng lượng.
  • Khải Huyền 3:17 - Con nói: Tôi giàu, có nhiều tài sản, không cần gì nữa, nhưng con không biết con khốn khổ, đáng thương, nghèo nàn, mù lòa, và trần truồng.
  • Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
  • Thi Thiên 49:7 - Không ai chuộc được sinh mạng của người khác, hay trả tiền chuộc mạng người cho Đức Chúa Trời.
  • Thi Thiên 49:8 - Tiền chuộc mạng quá đắt, biết giá nào trả đủ
  • Thi Thiên 49:9 - để người ấy được sống mãi mãi, và không thấy cái chết.
圣经
资源
计划
奉献