逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Vì lo sợ, nên tôi tìm chỗ chôn giấu tiền của chủ, và đây, tôi xin gửi lại số tiền cho chủ.’
- 新标点和合本 - 我就害怕,去把你的一千银子埋藏在地里。请看,你的原银子在这里。’
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我就害怕,去把你的一千银子埋藏在地里。请看,你的银子在这里。’
- 和合本2010(神版-简体) - 我就害怕,去把你的一千银子埋藏在地里。请看,你的银子在这里。’
- 当代译本 - 我很害怕,就去把你的钱藏在地里。请看,这是你的钱。’
- 圣经新译本 - 所以,我就害怕起来,去把你的钱藏在地里。你看,你的钱还在这里。’
- 中文标准译本 - 我惧怕,就去把你的银子藏在地里。请看,你的银子在这里。’
- 现代标点和合本 - 我就害怕,去把你的一千银子埋藏在地里。请看,你的原银子在这里。’
- 和合本(拼音版) - 我就害怕,去把你的一千银子埋藏在地里。请看,你的原银子在这里。’
- New International Version - So I was afraid and went out and hid your gold in the ground. See, here is what belongs to you.’
- New International Reader's Version - So I was afraid. I went out and hid your gold in the ground. See, here is what belongs to you.’
- English Standard Version - so I was afraid, and I went and hid your talent in the ground. Here, you have what is yours.’
- New Living Translation - I was afraid I would lose your money, so I hid it in the earth. Look, here is your money back.’
- Christian Standard Bible - So I was afraid and went off and hid your talent in the ground. See, you have what is yours.’
- New American Standard Bible - And I was afraid, so I went away and hid your talent in the ground. See, you still have what is yours.’
- New King James Version - And I was afraid, and went and hid your talent in the ground. Look, there you have what is yours.’
- Amplified Bible - So I was afraid [to lose the talent], and I went and hid your talent in the ground. See, you have what is your own.’
- American Standard Version - and I was afraid, and went away and hid thy talent in the earth: lo, thou hast thine own.
- King James Version - And I was afraid, and went and hid thy talent in the earth: lo, there thou hast that is thine.
- New English Translation - so I was afraid, and I went and hid your talent in the ground. See, you have what is yours.’
- World English Bible - I was afraid, and went away and hid your talent in the earth. Behold, you have what is yours.’
- 新標點和合本 - 我就害怕,去把你的一千銀子埋藏在地裏。請看,你的原銀子在這裏。』
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我就害怕,去把你的一千銀子埋藏在地裏。請看,你的銀子在這裏。』
- 和合本2010(神版-繁體) - 我就害怕,去把你的一千銀子埋藏在地裏。請看,你的銀子在這裏。』
- 當代譯本 - 我很害怕,就去把你的錢藏在地裡。請看,這是你的錢。』
- 聖經新譯本 - 所以,我就害怕起來,去把你的錢藏在地裡。你看,你的錢還在這裡。’
- 呂振中譯本 - 我害怕了就去,把你的六千藏在地裏;請看,這屬你的 銀子 、你 還 拿得着呢。」
- 中文標準譯本 - 我懼怕,就去把你的銀子藏在地裡。請看,你的銀子在這裡。』
- 現代標點和合本 - 我就害怕,去把你的一千銀子埋藏在地裡。請看,你的原銀子在這裡。』
- 文理和合譯本 - 是以我懼、藏爾金於地、今爾故物猶存、
- 文理委辦譯本 - 是以我懼、藏爾金於地、今爾故物猶存、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 是以我懼、往藏爾一他連得於地、今以屬爾者還爾、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾懼焉、因埋金於地;茲以原物奉璧。」
- Nueva Versión Internacional - Así que tuve miedo, y fui y escondí su dinero en la tierra. Mire, aquí tiene lo que es suyo”.
- 현대인의 성경 - 그래서 저는 두려워서 주인님의 돈을 땅 속에 묻어 두었다가 가져왔습니다. 보십시오, 주인님의 돈이 여기 있습니다’ 하였다.
- Новый Русский Перевод - Я очень боялся и поэтому пошел и спрятал твой талант в землю. Вот то, что тебе принадлежит».
- Восточный перевод - Я очень боялся и поэтому пошёл и спрятал твои деньги в землю. Вот то, что тебе принадлежит».
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Я очень боялся и поэтому пошёл и спрятал твои деньги в землю. Вот то, что тебе принадлежит».
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Я очень боялся и поэтому пошёл и спрятал твои деньги в землю. Вот то, что тебе принадлежит».
- La Bible du Semeur 2015 - Alors, j’ai pris peur et je suis allé cacher ton argent dans la terre. Voilà : prends ce qui t’appartient. »
- Nestle Aland 28 - καὶ φοβηθεὶς ἀπελθὼν ἔκρυψα τὸ τάλαντόν σου ἐν τῇ γῇ· ἴδε ἔχεις τὸ σόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ φοβηθεὶς ἀπελθὼν, ἔκρυψα τὸ τάλαντόν σου ἐν τῇ γῇ. ἴδε, ἔχεις τὸ σόν.
- Nova Versão Internacional - Por isso, tive medo, saí e escondi o seu talento no chão. Veja, aqui está o que pertence ao senhor’.
- Hoffnung für alle - Aus Angst habe ich dein Geld sicher aufbewahrt. Hier hast du es wieder zurück!‹
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ข้าพเจ้ากลัวจึงเอาเงินไปซ่อนไว้ในดิน ดูเถิด นี่คือเงินของท่าน’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ข้าพเจ้าเกรงกลัวจึงเอาเงินตะลันต์ไปซ่อนไว้ใต้ดิน ดูสิ ท่านได้สิ่งที่เป็นของท่านไป’
交叉引用
- Khải Huyền 21:8 - Còn những người hèn nhát, vô tín, hư hỏng, sát nhân, gian dâm, tà thuật, thờ thần tượng, và dối trá, đều phải vào hồ lửa diêm sinh. Đó là chết lần thứ hai.”
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Y-sai 57:11 - Có phải các ngươi sợ những tà thần này? Chúng không làm các ngươi khiếp sợ sao? Có phải đó là lý do các ngươi dối gạt Ta, quên hẳn Ta và những lời của Ta? Có phải vì Ta im lặng quá lâu nên các ngươi không kính sợ Ta nữa?
- 2 Sa-mu-ên 6:9 - Vì sợ Chúa Hằng Hữu, hôm ấy Đa-vít nói: “Làm thế nào đem Hòm của Chúa Hằng Hữu về với ta được?”
- 2 Sa-mu-ên 6:10 - Vậy Đa-vít không đem Hòm của Chúa Hằng Hữu vào thành Đa-vít như đã dự tính, nhưng đem đến nhà của Ô-bết Ê-đôm, người quê ở đất Gát.
- 2 Ti-mô-thê 1:6 - Vì thế, ta nhắc con khơi cao ngọn lửa Thánh Linh mà Đức Chúa Trời đã thắp sáng tâm hồn con sau khi ta đặt tay cầu nguyện.
- 2 Ti-mô-thê 1:7 - Đức Chúa Trời không cho chúng ta tinh thần nhút nhát, nhưng có năng lực, yêu thương và tự chủ.
- Rô-ma 8:15 - Chúa Thánh Linh ngự trong anh chị em không bao giờ đem anh chị em trở về vòng nô lệ khủng khiếp của ngày xưa, nhưng Ngài đưa anh chị em lên địa vị làm con nuôi, nhờ thế anh chị em được gọi Đức Chúa Trời là “A-ba, Cha.”