Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
25:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • 新标点和合本 - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子。请看,我又赚了五千。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那领五千的又带着另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千。请看,我又赚了五千。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那领五千的又带着另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千。请看,我又赚了五千。’
  • 当代译本 - 得到五千银币的奴仆带来了另外的五千,说,‘主人,你交给我五千银币,请看,我又赚了五千。’
  • 圣经新译本 - 那领了三万个银币的,带着另外的三万前来,说:‘主啊,你交了三万给我,你看,我又赚了三万。’
  • 中文标准译本 - 那领了五千两银子的,带着另外的五千两上前来,说:‘主啊,你交托给我五千两银子,请看,我另外赚了五千两。’
  • 现代标点和合本 - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子,请看,我又赚了五千。’
  • 和合本(拼音版) - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子,请看,我又赚了五千。’
  • New International Version - The man who had received five bags of gold brought the other five. ‘Master,’ he said, ‘you entrusted me with five bags of gold. See, I have gained five more.’
  • New International Reader's Version - The man who had received five bags of gold brought the other five. ‘Master,’ he said, ‘you trusted me with five bags of gold. See, I have earned five more.’
  • English Standard Version - And he who had received the five talents came forward, bringing five talents more, saying, ‘Master, you delivered to me five talents; here, I have made five talents more.’
  • New Living Translation - The servant to whom he had entrusted the five bags of silver came forward with five more and said, ‘Master, you gave me five bags of silver to invest, and I have earned five more.’
  • Christian Standard Bible - The man who had received five talents approached, presented five more talents, and said, ‘Master, you gave me five talents. See, I’ve earned five more talents.’
  • New American Standard Bible - The one who had received the five talents came up and brought five more talents, saying, ‘Master, you entrusted five talents to me. See, I have earned five more talents.’
  • New King James Version - “So he who had received five talents came and brought five other talents, saying, ‘Lord, you delivered to me five talents; look, I have gained five more talents besides them.’
  • Amplified Bible - And the one who had received the five talents came and brought him five more, saying, ‘Master, you entrusted to me five talents. See, I have [made a profit and] gained five more talents.’
  • American Standard Version - And he that received the five talents came and brought other five talents, saying, Lord, thou deliveredst unto me five talents: lo, I have gained other five talents.
  • King James Version - And so he that had received five talents came and brought other five talents, saying, Lord, thou deliveredst unto me five talents: behold, I have gained beside them five talents more.
  • New English Translation - The one who had received the five talents came and brought five more, saying, ‘Sir, you entrusted me with five talents. See, I have gained five more.’
  • World English Bible - He who received the five talents came and brought another five talents, saying, ‘Lord, you delivered to me five talents. Behold, I have gained another five talents in addition to them.’
  • 新標點和合本 - 那領五千銀子的又帶着那另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千銀子。請看,我又賺了五千。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那領五千的又帶着另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千。請看,我又賺了五千。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那領五千的又帶着另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千。請看,我又賺了五千。』
  • 當代譯本 - 得到五千銀幣的奴僕帶來了另外的五千,說,『主人,你交給我五千銀幣,請看,我又賺了五千。』
  • 聖經新譯本 - 那領了三萬個銀幣的,帶著另外的三萬前來,說:‘主啊,你交了三萬給我,你看,我又賺了三萬。’
  • 呂振中譯本 - 那領三萬的上前來,另外帶了三萬,說:「主啊,你交給我三萬;請看,我另外賺了三萬了。」
  • 中文標準譯本 - 那領了五千兩銀子的,帶著另外的五千兩上前來,說:『主啊,你交託給我五千兩銀子,請看,我另外賺了五千兩。』
  • 現代標點和合本 - 那領五千銀子的又帶著那另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千銀子,請看,我又賺了五千。』
  • 文理和合譯本 - 受五千者至、又攜五千曰、主付我五千、又獲五千矣、
  • 文理委辦譯本 - 受五千者至、又攜五千、曰、主予我五千、我獲五千、倍之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受五他連得者至、又攜五他連得曰、主人、付我五他連得、我因之又獲五他連得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受五千者、攜同贏餘五千以至、而白主曰:「吾主昔以五千金見託予茲又獲五千。」
  • Nueva Versión Internacional - El que había recibido las cinco mil monedas llegó con las otras cinco mil. “Señor —dijo—, usted me encargó cinco mil monedas. Mire, he ganado otras cinco mil”.
  • 현대인의 성경 - 다섯 달란트 받은 사람이 다섯 달란트를 더 가지고 와서 ‘주인님, 제게 다섯 달란트를 맡기셨는데 보십시오, 다섯 달란트를 더 벌었습니다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Человек, которому было доверено пять талантов, принес и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять талантов, и я выручил еще пять!»
  • Восточный перевод - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui avait reçu les cinq lingots se présenta, apportant les cinq lingots supplémentaires qu’il avait gagnés. « Maître, dit-il, tu m’avais remis cinq lingots, j’en ai gagné cinq autres. Les voici.
  • リビングバイブル - 五タラント預かった男は十タラントを差し出しました。『ご主人様。ごらんください。あの五タラントを倍にしました。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν ὁ τὰ πέντε τάλαντα λαβὼν προσήνεγκεν ἄλλα πέντε τάλαντα λέγων· κύριε, πέντε τάλαντά μοι παρέδωκας· ἴδε ἄλλα πέντε τάλαντα ἐκέρδησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν ὁ, τὰ πέντε τάλαντα λαβὼν, προσήνεγκεν ἄλλα πέντε τάλαντα λέγων, Κύριε, πέντε τάλαντά μοι παρέδωκας, ἴδε, ἄλλα πέντε τάλαντα ἐκέρδησα.
  • Nova Versão Internacional - O que tinha recebido cinco talentos trouxe os outros cinco e disse: ‘O senhor me confiou cinco talentos; veja, eu ganhei mais cinco’.
  • Hoffnung für alle - Der Mann, der fünf Zentner Silberstücke erhalten hatte, trat vor und übergab ihm zehn Zentner. Er sagte: ›Herr, fünf Zentner hast du mir gegeben. Hier, ich habe fünf dazuverdient.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ได้รับห้าตะลันต์นำอีกห้าตะลันต์มาเรียนว่า ‘นายเจ้าข้า! ท่านให้ไว้ห้าตะลันต์ ดูเถิด ข้าพเจ้าได้กำไรมาอีกห้าตะลันต์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ได้​รับ 5 ตะลันต์​มาหา​พร้อม​กับ​นำ​เงิน​อีก 5 ตะลันต์​มา​พูด​ว่า ‘นายท่าน ท่าน​ให้​ข้าพเจ้า​ดูแล 5 ตะลันต์ ดูสิ ข้าพเจ้า​ได้​เพิ่ม​อีก 5 ตะลันต์’
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Lu-ca 19:16 - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Người nhận năm túi bạc đem thêm năm túi bạc đến trình: ‘Thưa chủ, năm túi bạc chủ giao, tôi làm lời thêm được năm túi nữa.’
  • 新标点和合本 - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子。请看,我又赚了五千。’
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那领五千的又带着另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千。请看,我又赚了五千。’
  • 和合本2010(神版-简体) - 那领五千的又带着另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千。请看,我又赚了五千。’
  • 当代译本 - 得到五千银币的奴仆带来了另外的五千,说,‘主人,你交给我五千银币,请看,我又赚了五千。’
  • 圣经新译本 - 那领了三万个银币的,带着另外的三万前来,说:‘主啊,你交了三万给我,你看,我又赚了三万。’
  • 中文标准译本 - 那领了五千两银子的,带着另外的五千两上前来,说:‘主啊,你交托给我五千两银子,请看,我另外赚了五千两。’
  • 现代标点和合本 - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子,请看,我又赚了五千。’
  • 和合本(拼音版) - 那领五千银子的又带着那另外的五千来,说:‘主啊,你交给我五千银子,请看,我又赚了五千。’
  • New International Version - The man who had received five bags of gold brought the other five. ‘Master,’ he said, ‘you entrusted me with five bags of gold. See, I have gained five more.’
  • New International Reader's Version - The man who had received five bags of gold brought the other five. ‘Master,’ he said, ‘you trusted me with five bags of gold. See, I have earned five more.’
  • English Standard Version - And he who had received the five talents came forward, bringing five talents more, saying, ‘Master, you delivered to me five talents; here, I have made five talents more.’
  • New Living Translation - The servant to whom he had entrusted the five bags of silver came forward with five more and said, ‘Master, you gave me five bags of silver to invest, and I have earned five more.’
  • Christian Standard Bible - The man who had received five talents approached, presented five more talents, and said, ‘Master, you gave me five talents. See, I’ve earned five more talents.’
  • New American Standard Bible - The one who had received the five talents came up and brought five more talents, saying, ‘Master, you entrusted five talents to me. See, I have earned five more talents.’
  • New King James Version - “So he who had received five talents came and brought five other talents, saying, ‘Lord, you delivered to me five talents; look, I have gained five more talents besides them.’
  • Amplified Bible - And the one who had received the five talents came and brought him five more, saying, ‘Master, you entrusted to me five talents. See, I have [made a profit and] gained five more talents.’
  • American Standard Version - And he that received the five talents came and brought other five talents, saying, Lord, thou deliveredst unto me five talents: lo, I have gained other five talents.
  • King James Version - And so he that had received five talents came and brought other five talents, saying, Lord, thou deliveredst unto me five talents: behold, I have gained beside them five talents more.
  • New English Translation - The one who had received the five talents came and brought five more, saying, ‘Sir, you entrusted me with five talents. See, I have gained five more.’
  • World English Bible - He who received the five talents came and brought another five talents, saying, ‘Lord, you delivered to me five talents. Behold, I have gained another five talents in addition to them.’
  • 新標點和合本 - 那領五千銀子的又帶着那另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千銀子。請看,我又賺了五千。』
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那領五千的又帶着另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千。請看,我又賺了五千。』
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那領五千的又帶着另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千。請看,我又賺了五千。』
  • 當代譯本 - 得到五千銀幣的奴僕帶來了另外的五千,說,『主人,你交給我五千銀幣,請看,我又賺了五千。』
  • 聖經新譯本 - 那領了三萬個銀幣的,帶著另外的三萬前來,說:‘主啊,你交了三萬給我,你看,我又賺了三萬。’
  • 呂振中譯本 - 那領三萬的上前來,另外帶了三萬,說:「主啊,你交給我三萬;請看,我另外賺了三萬了。」
  • 中文標準譯本 - 那領了五千兩銀子的,帶著另外的五千兩上前來,說:『主啊,你交託給我五千兩銀子,請看,我另外賺了五千兩。』
  • 現代標點和合本 - 那領五千銀子的又帶著那另外的五千來,說:『主啊,你交給我五千銀子,請看,我又賺了五千。』
  • 文理和合譯本 - 受五千者至、又攜五千曰、主付我五千、又獲五千矣、
  • 文理委辦譯本 - 受五千者至、又攜五千、曰、主予我五千、我獲五千、倍之矣、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 受五他連得者至、又攜五他連得曰、主人、付我五他連得、我因之又獲五他連得、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受五千者、攜同贏餘五千以至、而白主曰:「吾主昔以五千金見託予茲又獲五千。」
  • Nueva Versión Internacional - El que había recibido las cinco mil monedas llegó con las otras cinco mil. “Señor —dijo—, usted me encargó cinco mil monedas. Mire, he ganado otras cinco mil”.
  • 현대인의 성경 - 다섯 달란트 받은 사람이 다섯 달란트를 더 가지고 와서 ‘주인님, 제게 다섯 달란트를 맡기셨는데 보십시오, 다섯 달란트를 더 벌었습니다’ 하고 말하였다.
  • Новый Русский Перевод - Человек, которому было доверено пять талантов, принес и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять талантов, и я выручил еще пять!»
  • Восточный перевод - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Человек, которому было доверено пять мешков с монетами, принёс и другие пять: «Смотри, – сказал он хозяину, – ты доверил мне пять мешков, и я выручил ещё пять!»
  • La Bible du Semeur 2015 - Celui qui avait reçu les cinq lingots se présenta, apportant les cinq lingots supplémentaires qu’il avait gagnés. « Maître, dit-il, tu m’avais remis cinq lingots, j’en ai gagné cinq autres. Les voici.
  • リビングバイブル - 五タラント預かった男は十タラントを差し出しました。『ご主人様。ごらんください。あの五タラントを倍にしました。』
  • Nestle Aland 28 - καὶ προσελθὼν ὁ τὰ πέντε τάλαντα λαβὼν προσήνεγκεν ἄλλα πέντε τάλαντα λέγων· κύριε, πέντε τάλαντά μοι παρέδωκας· ἴδε ἄλλα πέντε τάλαντα ἐκέρδησα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ προσελθὼν ὁ, τὰ πέντε τάλαντα λαβὼν, προσήνεγκεν ἄλλα πέντε τάλαντα λέγων, Κύριε, πέντε τάλαντά μοι παρέδωκας, ἴδε, ἄλλα πέντε τάλαντα ἐκέρδησα.
  • Nova Versão Internacional - O que tinha recebido cinco talentos trouxe os outros cinco e disse: ‘O senhor me confiou cinco talentos; veja, eu ganhei mais cinco’.
  • Hoffnung für alle - Der Mann, der fünf Zentner Silberstücke erhalten hatte, trat vor und übergab ihm zehn Zentner. Er sagte: ›Herr, fünf Zentner hast du mir gegeben. Hier, ich habe fünf dazuverdient.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - คนที่ได้รับห้าตะลันต์นำอีกห้าตะลันต์มาเรียนว่า ‘นายเจ้าข้า! ท่านให้ไว้ห้าตะลันต์ ดูเถิด ข้าพเจ้าได้กำไรมาอีกห้าตะลันต์’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - คน​ที่​ได้​รับ 5 ตะลันต์​มาหา​พร้อม​กับ​นำ​เงิน​อีก 5 ตะลันต์​มา​พูด​ว่า ‘นายท่าน ท่าน​ให้​ข้าพเจ้า​ดูแล 5 ตะลันต์ ดูสิ ข้าพเจ้า​ได้​เพิ่ม​อีก 5 ตะลันต์’
  • 1 Cô-rinh-tô 15:10 - Nhưng nhờ ơn phước Đức Chúa Trời, tôi được đổi mới như ngày nay, và ơn Ngài ban cho tôi không đến nỗi vô ích. Tôi đã chịu vất vả hơn tất cả sứ đồ, thật ra không phải tôi nhưng nhờ ơn Chúa cho tôi.
  • Lu-ca 19:16 - Người thứ nhất đến trình: ‘Thưa chủ, nén bạc của chủ đã sinh lợi mười lần!’
  • Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
  • Gia-cơ 2:18 - Đối với người cho rằng chỉ có đức tin mới đáng kể, tôi xin thưa: Hành động rất quan trọng. Vì chẳng ai biết anh có đức tin hay không nếu anh không tỏ ra trong hành động, nhưng mọi người đều biết tôi có đức tin khi họ thấy tôi hành động theo đức tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:1 - Trước mặt Đức Chúa Trời và Chúa Cứu Thế Giê-xu—Đấng sẽ xét xử người sống và người chết khi Ngài hiện ra thiết lập Vương Quốc Ngài—ta long trọng khuyên con:
  • 2 Ti-mô-thê 4:2 - Hãy công bố Đạo Chúa, hết sức cố gắng dù gặp thời hay không, hãy sửa trị, quở trách, khích lệ, dạy dỗ với tất cả lòng nhẫn nại.
  • 2 Ti-mô-thê 4:3 - Vì sắp đến thời kỳ người ta không muốn nghe dạy chân lý, nhưng chiều theo dục vọng, tập hợp nhiều giáo sư dạy những lời bùi tai.
  • 2 Ti-mô-thê 4:4 - Họ xây tai không nghe chân lý nhưng hướng về chuyện hoang đường.
  • 2 Ti-mô-thê 4:5 - Con phải bình tĩnh sáng suốt trong mọi việc, chịu đựng gian khổ, lo truyền bá Phúc Âm, làm tròn nhiệm vụ của đầy tớ Chúa.
  • 2 Ti-mô-thê 4:6 - Riêng phần ta, đời sống ta đang được dâng lên Đức Chúa Trời như một tế lễ. Giờ qua đời của ta đã gần rồi
  • 2 Ti-mô-thê 4:7 - Ta đã chiến đấu anh dũng, chạy xong cuộc đua, giữ vững niềm tin.
  • 2 Ti-mô-thê 4:8 - Từ đây, mão miện công chính đã dành sẵn cho ta; Chúa là Quan Án công bằng sẽ ban cho ta trong ngày Ngài trở lại, cũng như cho tất cả những người yêu mến, trông đợi Ngài.
  • Cô-lô-se 1:29 - Chính vì thế mà tôi phải lao khổ đấu tranh, nhờ năng lực Chúa tác động mạnh mẽ trong tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:24 - Nhưng tôi chẳng ngã lòng, cũng không tiếc mạng sống mình, chỉ mong dâng trọn cuộc đời cho Chúa và chu toàn nhiệm vụ Chúa Giê-xu ủy thác, là công bố Phúc Âm về ân sủng của Đức Chúa Trời.
圣经
资源
计划
奉献