逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Còn người nhận một túi bạc đào đất chôn giấu số vàng của chủ.
- 新标点和合本 - 但那领一千的去掘开地,把主人的银子埋藏了。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 但那领一千的去掘开地,把主人的银子埋藏了。
- 和合本2010(神版-简体) - 但那领一千的去掘开地,把主人的银子埋藏了。
- 当代译本 - 可是得到一千银币的却挖了一个洞,把主人的钱藏在地里。
- 圣经新译本 - 但那领了六千的,却去把地挖开,把主人的钱藏起来。
- 中文标准译本 - 可是那领了一千的,却出去挖地,把他主人的银子藏起来。
- 现代标点和合本 - 但那领一千的去掘开地,把主人的银子埋藏了。
- 和合本(拼音版) - 但那领一千的去掘开地,把主人的银子埋藏了。
- New International Version - But the man who had received one bag went off, dug a hole in the ground and hid his master’s money.
- New International Reader's Version - But the man who had received one bag went and dug a hole in the ground. He hid his master’s money in it.
- English Standard Version - But he who had received the one talent went and dug in the ground and hid his master’s money.
- New Living Translation - But the servant who received the one bag of silver dug a hole in the ground and hid the master’s money.
- Christian Standard Bible - But the man who had received one talent went off, dug a hole in the ground, and hid his master’s money.
- New American Standard Bible - But he who received the one talent went away and dug a hole in the ground, and hid his master’s money.
- New King James Version - But he who had received one went and dug in the ground, and hid his lord’s money.
- Amplified Bible - But the one who had received the one went and dug a hole in the ground and hid his master’s money.
- American Standard Version - But he that received the one went away and digged in the earth, and hid his lord’s money.
- King James Version - But he that had received one went and digged in the earth, and hid his lord's money.
- New English Translation - But the one who had received one talent went out and dug a hole in the ground and hid his master’s money in it.
- World English Bible - But he who received the one talent went away and dug in the earth, and hid his lord’s money.
- 新標點和合本 - 但那領一千的去掘開地,把主人的銀子埋藏了。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 但那領一千的去掘開地,把主人的銀子埋藏了。
- 和合本2010(神版-繁體) - 但那領一千的去掘開地,把主人的銀子埋藏了。
- 當代譯本 - 可是得到一千銀幣的卻挖了一個洞,把主人的錢藏在地裡。
- 聖經新譯本 - 但那領了六千的,卻去把地挖開,把主人的錢藏起來。
- 呂振中譯本 - 惟獨那領六千的去掘了地,把他主人的銀子藏了。
- 中文標準譯本 - 可是那領了一千的,卻出去挖地,把他主人的銀子藏起來。
- 現代標點和合本 - 但那領一千的去掘開地,把主人的銀子埋藏了。
- 文理和合譯本 - 惟受一千者、往而掘地、藏其主之金、
- 文理委辦譯本 - 受一千者、往而掘地、藏其主之金、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟受一他連得者、往而掘地、藏其主人之銀、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 受一千者、則出而掘窟於地、以埋其金。
- Nueva Versión Internacional - Pero el que había recibido mil fue, cavó un hoyo en la tierra y escondió el dinero de su señor.
- 현대인의 성경 - 그러나 한 달란트 받은 사람은 가서 땅을 파고 주인의 돈을 묻어 두었다.
- Новый Русский Перевод - А тот, который получил один талант, пошел, вырыл яму и закопал деньги, которые ему доверил хозяин.
- Восточный перевод - А тот, который получил один мешок, пошёл, вырыл яму и закопал деньги, которые ему доверил хозяин.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - А тот, который получил один мешок, пошёл, вырыл яму и закопал деньги, которые ему доверил хозяин.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - А тот, который получил один мешок, пошёл, вырыл яму и закопал деньги, которые ему доверил хозяин.
- La Bible du Semeur 2015 - Quant à celui qui n’en avait reçu qu’un, il s’en alla creuser un trou dans la terre pour y cacher l’argent de son maître.
- リビングバイブル - ところが、一タラント受け取った男は、地面に穴を掘ると、その中にお金を隠してしまいました。
- Nestle Aland 28 - ὁ δὲ τὸ ἓν λαβὼν ἀπελθὼν ὤρυξεν γῆν καὶ ἔκρυψεν τὸ ἀργύριον τοῦ κυρίου αὐτοῦ.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ τὸ ἓν λαβὼν, ἀπελθὼν ὤρυξεν γῆν καὶ ἔκρυψεν τὸ ἀργύριον τοῦ κυρίου αὐτοῦ.
- Nova Versão Internacional - Mas o que tinha recebido um talento saiu, cavou um buraco no chão e escondeu o dinheiro do seu senhor.
- Hoffnung für alle - Der dritte aber vergrub den Zentner, den sein Herr ihm anvertraut hatte, an einem sicheren Ort.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ส่วนคนที่ได้รับตะลันต์เดียวไปขุดหลุมเอาเงินของนายซ่อนไว้
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่คนที่ได้รับ 1 ตะลันต์ออกไปขุดดินซ่อนเงินของนายเขาไว้
交叉引用
- Hê-bơ-rơ 6:12 - Chúng tôi không muốn anh chị em chán nản, bỏ cuộc, nhưng cứ noi gương những người đã hưởng được điều Chúa hứa, nhờ đức tin và nhẫn nại.
- Châm Ngôn 26:13 - Người lười biếng nói rằng: “Có con sư tử ngoài đường! Một con sư tử gầm thét ngoài phố!”
- Châm Ngôn 26:14 - Cửa xoay trên bản lề thể nào, người lười biếng cũng xoay trở trên giường thể ấy.
- Châm Ngôn 26:15 - Người biếng nhác đặt tay mình vào đĩa, nhưng rồi thôi, không đưa lên miệng mình.
- Châm Ngôn 26:16 - Tuy nhiên, hắn tự cho rằng mình khôn ngoan hơn bảy người thông sáng khác.
- 2 Phi-e-rơ 1:8 - Càng tiến bước theo chiều hướng đó, tâm linh anh chị em ngày càng tăng trưởng và kết quả tốt đẹp cho Chúa Cứu Thế Giê-xu.
- A-gai 1:2 - Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán: “Dân này nói: ‘Chưa đến lúc xây lại nhà của Chúa Hằng Hữu.’ ”
- A-gai 1:3 - Nhưng lời của Chúa Hằng Hữu qua Tiên tri A-gai phán rằng:
- A-gai 1:4 - “Thế thì, đây có phải là lúc các ngươi ở trong nhà sang lót ván cẩn thận, còn nhà Ta lại đổ nát tiêu điều?
- Ma-la-chi 1:10 - Sao chẳng có một người nào trong các ngươi đóng cửa Đền Thờ, để các ngươi khỏi hoài công nhen lửa nơi bàn thờ Ta? Ta không ưa thích các ngươi chút nào; Ta không chấp nhận lễ vật của các ngươi đâu,” Chúa Hằng Hữu Vạn Quân phán.
- Châm Ngôn 18:9 - Làm việc mà cứ biếng nhác, là anh em của người phá hoại.
- Lu-ca 19:20 - Nhưng người thứ ba mang trả lại số bạc ban đầu và nói: ‘Thưa chủ, nén bạc chủ giao, tôi vẫn còn giữ cẩn thận đây.