Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
24:8 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 新标点和合本 - 这都是灾难(“灾难”原文作“生产之难”)的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都是灾难 的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都是灾难 的起头。
  • 当代译本 - 这些只是灾难 的开始。
  • 圣经新译本 - 这一切不过是痛苦的开始。
  • 中文标准译本 - 这些都像临产阵痛的开始。
  • 现代标点和合本 - 这都是灾难 的起头。
  • 和合本(拼音版) - 这都是灾难的起头 。
  • New International Version - All these are the beginning of birth pains.
  • New International Reader's Version - All these are the beginning of birth pains.
  • English Standard Version - All these are but the beginning of the birth pains.
  • New Living Translation - But all this is only the first of the birth pains, with more to come.
  • Christian Standard Bible - All these events are the beginning of labor pains.
  • New American Standard Bible - But all these things are merely the beginning of birth pains.
  • New King James Version - All these are the beginning of sorrows.
  • Amplified Bible - But all these things are merely the beginning of birth pangs [of the intolerable anguish and the time of unprecedented trouble].
  • American Standard Version - But all these things are the beginning of travail.
  • King James Version - All these are the beginning of sorrows.
  • New English Translation - All these things are the beginning of birth pains.
  • World English Bible - But all these things are the beginning of birth pains.
  • 新標點和合本 - 這都是災難(災難:原文是生產之難)的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都是災難 的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都是災難 的起頭。
  • 當代譯本 - 這些只是災難 的開始。
  • 聖經新譯本 - 這一切不過是痛苦的開始。
  • 呂振中譯本 - 這一切事卻只是災難 的起頭。
  • 中文標準譯本 - 這些都像臨產陣痛的開始。
  • 現代標點和合本 - 這都是災難 的起頭。
  • 文理和合譯本 - 此劬勞之始也、
  • 文理委辦譯本 - 此菑害之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡此乃災禍之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然此猶為憂患之濫觴
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto será apenas el comienzo de los dolores.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이 모든 것은 고통의 시작에 지나지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Но все это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ce ne seront que les premières douleurs de l’enfantement.
  • リビングバイブル - しかし、これらはみな、やがて起こる恐ろしい出来事のほんの始まりにすぎないのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ ταῦτα ἀρχὴ ὠδίνων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ ταῦτα ἀρχὴ ὠδίνων.
  • Nova Versão Internacional - Tudo isso será o início das dores.
  • Hoffnung für alle - Das alles ist aber erst der Anfang – so wie die ersten Wehen bei einer Geburt.« ( Markus 13,9‒20 ; Lukas 21,12‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งทั้งปวงนี้คือขั้นเริ่มต้นของความเจ็บปวดก่อนคลอดบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​การ​เริ่มต้น​ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ก่อน​คลอด​ลูก
交叉引用
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
  • 新标点和合本 - 这都是灾难(“灾难”原文作“生产之难”)的起头。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这都是灾难 的起头。
  • 和合本2010(神版-简体) - 这都是灾难 的起头。
  • 当代译本 - 这些只是灾难 的开始。
  • 圣经新译本 - 这一切不过是痛苦的开始。
  • 中文标准译本 - 这些都像临产阵痛的开始。
  • 现代标点和合本 - 这都是灾难 的起头。
  • 和合本(拼音版) - 这都是灾难的起头 。
  • New International Version - All these are the beginning of birth pains.
  • New International Reader's Version - All these are the beginning of birth pains.
  • English Standard Version - All these are but the beginning of the birth pains.
  • New Living Translation - But all this is only the first of the birth pains, with more to come.
  • Christian Standard Bible - All these events are the beginning of labor pains.
  • New American Standard Bible - But all these things are merely the beginning of birth pains.
  • New King James Version - All these are the beginning of sorrows.
  • Amplified Bible - But all these things are merely the beginning of birth pangs [of the intolerable anguish and the time of unprecedented trouble].
  • American Standard Version - But all these things are the beginning of travail.
  • King James Version - All these are the beginning of sorrows.
  • New English Translation - All these things are the beginning of birth pains.
  • World English Bible - But all these things are the beginning of birth pains.
  • 新標點和合本 - 這都是災難(災難:原文是生產之難)的起頭。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這都是災難 的起頭。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這都是災難 的起頭。
  • 當代譯本 - 這些只是災難 的開始。
  • 聖經新譯本 - 這一切不過是痛苦的開始。
  • 呂振中譯本 - 這一切事卻只是災難 的起頭。
  • 中文標準譯本 - 這些都像臨產陣痛的開始。
  • 現代標點和合本 - 這都是災難 的起頭。
  • 文理和合譯本 - 此劬勞之始也、
  • 文理委辦譯本 - 此菑害之始也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡此乃災禍之始、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 然此猶為憂患之濫觴
  • Nueva Versión Internacional - Todo esto será apenas el comienzo de los dolores.
  • 현대인의 성경 - 그러나 이 모든 것은 고통의 시작에 지나지 않는다.
  • Новый Русский Перевод - Но все это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но всё это лишь начало родовых схваток .
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais ce ne seront que les premières douleurs de l’enfantement.
  • リビングバイブル - しかし、これらはみな、やがて起こる恐ろしい出来事のほんの始まりにすぎないのです。
  • Nestle Aland 28 - πάντα δὲ ταῦτα ἀρχὴ ὠδίνων.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - πάντα δὲ ταῦτα ἀρχὴ ὠδίνων.
  • Nova Versão Internacional - Tudo isso será o início das dores.
  • Hoffnung für alle - Das alles ist aber erst der Anfang – so wie die ersten Wehen bei einer Geburt.« ( Markus 13,9‒20 ; Lukas 21,12‒24 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - สิ่งทั้งปวงนี้คือขั้นเริ่มต้นของความเจ็บปวดก่อนคลอดบุตร
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​สิ่ง​เหล่า​นี้​เป็น​เพียง​การ​เริ่มต้น​ความ​เจ็บ​ปวด​เหมือน​ก่อน​คลอด​ลูก
  • Y-sai 9:12 - Quân Sy-ri từ phía đông, và quân Phi-li-tin từ phía tây sẽ hả miệng nuốt sống Ít-ra-ên. Dù vậy, cơn giận của Chúa sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 10:4 - Các ngươi sẽ lom khom trong hàng tù nhân hay nằm giữa những người chết. Dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Lê-vi Ký 26:18 - Nếu các ngươi vẫn chưa nghe Ta, thì Ta sẽ phạt tội các ngươi bảy lần nặng hơn.
  • Lê-vi Ký 26:19 - Ta sẽ hạ sức mạnh kiên cường của các ngươi và làm cho trời như sắt, đất như đồng.
  • Lê-vi Ký 26:20 - Các ngươi sẽ gắng sức hoài công vì đất không sinh hoa màu, cây không kết quả.
  • Lê-vi Ký 26:21 - Nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta, thì Ta sẽ gia tăng hình phạt gấp bảy lần vì tội lỗi các ngươi.
  • Lê-vi Ký 26:22 - Ta sẽ sai thú dữ bắt con cái các ngươi, tiêu diệt súc vật các ngươi, làm giảm dân số và đường sá các ngươi sẽ vắng vẻ.
  • Lê-vi Ký 26:23 - Nếu các ngươi vẫn cứ không chịu nghe lời Ta, vẫn trái lời dạy Ta dù bị trừng phạt nặng nề như thế,
  • Lê-vi Ký 26:24 - thì Ta sẽ ra tay trừng phạt tội lỗi các ngươi bảy lần nặng hơn nữa.
  • Lê-vi Ký 26:25 - Ta sẽ giáng họa gươm đao để báo trả việc bội ước của các ngươi. Khi các ngươi tụ tập vào các thành phố, Ta sẽ làm cho mắc bệnh dịch và rơi vào tay quân thù.
  • Lê-vi Ký 26:26 - Khi Ta giáng nạn đói, một cái lò chứa tất cả bánh do mười bà nội trợ nấu, họ sẽ cân bánh trước khi trao cho các ngươi, các ngươi sẽ ăn mà không no.
  • Lê-vi Ký 26:27 - Đến tình trạng này, nếu các ngươi vẫn không nghe lời Ta,
  • Lê-vi Ký 26:28 - Ta sẽ nổi giận, phạt tội các ngươi nặng gấp bảy lần.
  • Lê-vi Ký 26:29 - Các ngươi sẽ ăn thịt con mình, cả trai lẫn gái.
  • Y-sai 9:17 - Đó là tại sao Chúa không ưa những thanh niên, cũng không thương xót các quả phụ và cô nhi. Vì chúng đều vô đạo và gian ác, miệng chúng đều buông lời càn dỡ. Nhưng cơn giận của Chúa Hằng Hữu sẽ không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Y-sai 9:21 - Ma-na-se vồ xé Ép-ra-im, Ép-ra-im chống lại Ma-na-se, và cả hai sẽ hủy diệt Giu-đa. Nhưng dù vậy, cơn giận của Chúa Hằng Hữu vẫn không giảm. Tay Ngài sẽ vẫn đưa lên.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 28:59 - thì Chúa Hằng Hữu sẽ cho anh em và con cháu anh em gặp những tai họa, bệnh hoạn nặng nề và dai dẳng.
  • 1 Phi-e-rơ 4:17 - Thời kỳ phán xét đã đến; Chúa bắt đầu xét xử con cái Ngài trước hết. Nếu tín hữu chúng ta còn bị xét xử, thì số phận những người không chịu tin Tin Mừng của Đức Chúa Trời sẽ ra sao?
  • 1 Phi-e-rơ 4:18 - Và cũng vậy: “Nếu người lành còn khó được cứu, thì người có tội sẽ ra sao?”
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3 - Khi người ta nói: “Hòa bình và an ninh” thì hủy diệt xảy đến bất ngờ như sản phụ bị quặn đau trước giờ sinh nở; họ không thể nào tránh thoát.
圣经
资源
计划
奉献