逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ta quả quyết, chủ sẽ cho người ấy cai quản tất cả tài sản mình.
- 新标点和合本 - 我实在告诉你们,主人要派他管理一切所有的。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 我实在告诉你们,主人要派他管理所有的财产。
- 和合本2010(神版-简体) - 我实在告诉你们,主人要派他管理所有的财产。
- 当代译本 - 我实在告诉你们,主人一定会把所有产业都交给他管理。
- 圣经新译本 - 我实在告诉你们,主人要指派他管理自己的一切财产。
- 中文标准译本 - 我确实地告诉你们:主人会委任他统管自己所拥有的一切。
- 现代标点和合本 - 我实在告诉你们:主人要派他管理一切所有的。
- 和合本(拼音版) - 我实在告诉你们:主人要派他管理一切所有的。
- New International Version - Truly I tell you, he will put him in charge of all his possessions.
- New International Reader's Version - What I’m about to tell you is true. The master will put that slave in charge of everything he owns.
- English Standard Version - Truly, I say to you, he will set him over all his possessions.
- New Living Translation - I tell you the truth, the master will put that servant in charge of all he owns.
- Christian Standard Bible - Truly I tell you, he will put him in charge of all his possessions.
- New American Standard Bible - Truly I say to you that he will put him in charge of all his possessions.
- New King James Version - Assuredly, I say to you that he will make him ruler over all his goods.
- Amplified Bible - I assure you and most solemnly say to you that he will put him in charge of all his possessions.
- American Standard Version - Verily I say unto you, that he will set him over all that he hath.
- King James Version - Verily I say unto you, That he shall make him ruler over all his goods.
- New English Translation - I tell you the truth, the master will put him in charge of all his possessions.
- World English Bible - Most certainly I tell you that he will set him over all that he has.
- 新標點和合本 - 我實在告訴你們,主人要派他管理一切所有的。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 我實在告訴你們,主人要派他管理所有的財產。
- 和合本2010(神版-繁體) - 我實在告訴你們,主人要派他管理所有的財產。
- 當代譯本 - 我實在告訴你們,主人一定會把所有產業都交給他管理。
- 聖經新譯本 - 我實在告訴你們,主人要指派他管理自己的一切財產。
- 呂振中譯本 - 我實在告訴你們,他必委派他管理一切的資財。
- 中文標準譯本 - 我確實地告訴你們:主人會委任他統管自己所擁有的一切。
- 現代標點和合本 - 我實在告訴你們:主人要派他管理一切所有的。
- 文理和合譯本 - 我誠語汝、主將任之以督其所有、
- 文理委辦譯本 - 我誠告爾、主將任之、以督所有、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 我誠告爾、主必任之督其全業、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 吾實語爾、主必以其全業寄之。
- Nueva Versión Internacional - Les aseguro que lo pondrá a cargo de todos sus bienes.
- 현대인의 성경 - 내가 분명히 말하지만 주인이 그의 모든 재산을 그 종에게 맡길 것이다.
- Новый Русский Перевод - Говорю вам истину: он доверит ему все свое имение.
- Восточный перевод - Говорю вам истину: он доверит ему всё своё имение.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Говорю вам истину: он доверит ему всё своё имение.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Говорю вам истину: он доверит ему всё своё имение.
- La Bible du Semeur 2015 - Vraiment, je vous l’assure, son maître lui confiera l’administration de tout ce qu’il possède.
- リビングバイブル - 主人はそのような忠実な人たちに、全財産を管理させます。
- Nestle Aland 28 - ἀμὴν λέγω ὑμῖν ὅτι ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ὑπάρχουσιν αὐτοῦ καταστήσει αὐτόν.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ἀμὴν, λέγω ὑμῖν, ὅτι ἐπὶ πᾶσιν τοῖς ὑπάρχουσιν αὐτοῦ, καταστήσει αὐτόν.
- Nova Versão Internacional - Garanto que ele o encarregará de todos os seus bens.
- Hoffnung für alle - Ich versichere euch: Einem so zuverlässigen Mann wird er die Verantwortung für seinen ganzen Besitz übertragen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เราบอกความจริงแก่ท่านว่านายจะตั้งเขาให้ดูแลทรัพย์สินทั้งปวงของนาย
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เราขอบอกความจริงกับเจ้าว่า นายจะมอบหน้าที่ให้เขาดูแลทุกสิ่งที่เขามี
交叉引用
- Lu-ca 19:17 - Vua khen: ‘Tốt lắm, ngươi rất ngay thật. Vì ngươi trung thành trong việc nhỏ, ta sẽ cho ngươi cai trị mười thành phố.’
- Đa-ni-ên 12:3 - Những người khôn sáng tức là những người biết Chúa sẽ chiếu sáng như bầu trời giữa trưa và những ai dìu dắt nhiều người về cùng Chúa sẽ rực rỡ như các ngôi sao cho đến đời đời mãi mãi.
- Giăng 12:26 - Ai phục vụ Ta đều phải theo Ta, vì Ta ở đâu, người phục vụ Ta cũng ở đó. Ai phục vụ Ta sẽ được Cha Ta tôn trọng.
- Lu-ca 22:29 - và vì Cha đã ủy quyền cai trị cho Ta, nên Ta cũng cho các con quyền đó.
- Lu-ca 22:30 - Các con sẽ được ăn uống chung bàn với Ta trong Nước Ta và ngồi trên ngai xét xử mười hai đại tộc Ít-ra-ên.”
- 1 Phi-e-rơ 5:4 - Rồi khi Người Chăn Chiên Vĩ Đại đến, anh em sẽ được chung hưởng vinh quang bất diệt với Ngài.
- 2 Ti-mô-thê 2:12 - Nếu chúng ta chịu đựng mọi thử thách, sẽ được cai trị với Chúa. Nếu chúng ta chối Chúa, Ngài cũng sẽ chối chúng ta.
- Khải Huyền 21:7 - Người chiến thắng sẽ được thừa hưởng những điều đó. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ, và họ sẽ làm con Ta.
- Khải Huyền 3:21 - Những người chiến thắng, Ta sẽ cho ngồi với Ta trên ngai Ta, như chính Ta đã thắng và ngồi với Cha Ta trên ngai Ngài.
- Lu-ca 12:44 - Ta quả quyết với các con, chủ sẽ cho cai quản tất cả tài sản mình.
- Lu-ca 12:37 - Đầy tớ sẽ được khen thưởng nếu chủ trở về thấy sẵn sàng chờ đợi. Chắc chắn chủ sẽ cho ngồi vào bàn, thắt lưng dọn ăn cho họ.
- Ma-thi-ơ 25:21 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với Ta!’
- Ma-thi-ơ 25:23 - Chủ khen: ‘Tốt lắm, đầy tớ ngay thật và trung tín. Con đã trung tín trong việc nhỏ, nên sẽ được ủy thác nhiều việc lớn. Hãy cùng chung vui với ta!’