逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi Con Người đến sẽ giống như thời Nô-ê.
- 新标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子降临也要怎样。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子来临也要怎样。
- 和合本2010(神版-简体) - 挪亚的日子怎样,人子来临也要怎样。
- 当代译本 - 人子降临时的情形将像挪亚的时代。
- 圣经新译本 - 挪亚的时代怎样,人子降临的时候也是这样。
- 中文标准译本 - 挪亚的那些日子怎样,人子的来临也将要怎样。
- 现代标点和合本 - 挪亚的日子怎样,人子降临也要怎样。
- 和合本(拼音版) - 挪亚的日子怎样,人子降临也要怎样。
- New International Version - As it was in the days of Noah, so it will be at the coming of the Son of Man.
- New International Reader's Version - Remember how it was in the days of Noah. It will be the same when the Son of Man comes.
- English Standard Version - For as were the days of Noah, so will be the coming of the Son of Man.
- New Living Translation - “When the Son of Man returns, it will be like it was in Noah’s day.
- The Message - “The Arrival of the Son of Man will take place in times like Noah’s. Before the great flood everyone was carrying on as usual, having a good time right up to the day Noah boarded the ark. They knew nothing—until the flood hit and swept everything away.
- Christian Standard Bible - As the days of Noah were, so the coming of the Son of Man will be.
- New American Standard Bible - For the coming of the Son of Man will be just like the days of Noah.
- New King James Version - But as the days of Noah were, so also will the coming of the Son of Man be.
- Amplified Bible - For the coming of the Son of Man (the Messiah) will be just like the days of Noah.
- American Standard Version - And as were the days of Noah, so shall be the coming of the Son of man.
- King James Version - But as the days of Noah were, so shall also the coming of the Son of man be.
- New English Translation - For just like the days of Noah were, so the coming of the Son of Man will be.
- World English Bible - “As the days of Noah were, so will the coming of the Son of Man be.
- 新標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子降臨也要怎樣。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子來臨也要怎樣。
- 和合本2010(神版-繁體) - 挪亞的日子怎樣,人子來臨也要怎樣。
- 當代譯本 - 人子降臨時的情形將像挪亞的時代。
- 聖經新譯本 - 挪亞的時代怎樣,人子降臨的時候也是這樣。
- 呂振中譯本 - 挪亞 的日子怎樣,人子之御臨也必怎樣。
- 中文標準譯本 - 挪亞的那些日子怎樣,人子的來臨也將要怎樣。
- 現代標點和合本 - 挪亞的日子怎樣,人子降臨也要怎樣。
- 文理和合譯本 - 人子之臨、有如挪亞之日、
- 文理委辦譯本 - 有如揶亞之日、人子之臨亦然、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 人子之臨、正如 挪亞 之日、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 人子之臨、正如 諾厄 時事;
- Nueva Versión Internacional - La venida del Hijo del hombre será como en tiempos de Noé.
- 현대인의 성경 - 내가 올 때에는 세상이 노아의 시대와 같을 것이다.
- Новый Русский Перевод - Но как было во дни Ноя, так будет и при возвращении Сына Человеческого.
- Восточный перевод - Но как было во времена Нуха , так будет и при возвращении Ниспосланного как Человек.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Но как было во времена Нуха , так будет и при возвращении Ниспосланного как Человек.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Но как было во времена Нуха , так будет и при возвращении Ниспосланного как Человек.
- La Bible du Semeur 2015 - Lors de la venue du Fils de l’homme, les choses se passeront comme au temps de Noé ;
- リビングバイブル - ちょうど、ノアの時代のように。当時の人々は洪水が襲う直前まで、宴会だ、結婚式だと陽気に楽しんでいました。
- Nestle Aland 28 - Ὥσπερ γὰρ αἱ ἡμέραι τοῦ Νῶε, οὕτως ἔσται ἡ παρουσία τοῦ υἱοῦ τοῦ ἀνθρώπου.
- unfoldingWord® Greek New Testament - ὥσπερ γὰρ αἱ ἡμέραι τοῦ Νῶε, οὕτως ἔσται ἡ παρουσία τοῦ Υἱοῦ τοῦ Ἀνθρώπου.
- Nova Versão Internacional - Como foi nos dias de Noé, assim também será na vinda do Filho do homem.
- Hoffnung für alle - Wenn der Menschensohn kommt, wird es sein wie zur Zeit Noahs.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ในสมัยของโนอาห์เป็นอย่างไร เมื่อบุตรมนุษย์มาก็เป็นอย่างนั้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - การมาของบุตรมนุษย์จะเหมือนกับสมัยของโนอาห์
交叉引用
- Gióp 22:15 - Anh sẽ tiếp tục theo lề lối cũ mà kẻ ác từng đi qua chăng?
- Gióp 22:16 - Chúng đều bị tống khứ trước kỳ hạn, Nền tảng cuộc đời chúng bị nước cuốn trôi.
- Gióp 22:17 - Chúng nói với Đức Chúa Trời: ‘Hãy bỏ mặc chúng tôi! Đấng Toàn Năng có thể làm gì cho chúng tôi?’
- Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
- Sáng Thế Ký 7:6 - Nô-ê được 600 tuổi khi nước lụt dâng lên.
- Sáng Thế Ký 7:7 - Ông vào tàu tránh nước lụt cùng vợ, các con trai, và các con dâu.
- Sáng Thế Ký 7:8 - Các thú vật tinh sạch và không tinh sạch, các loài chim, và loài bò sát, từng cặp, đực và cái, trống và mái.
- Sáng Thế Ký 7:9 - Chúng đều theo Nô-ê vào tàu, như lời Đức Chúa Trời chỉ dạy.
- Sáng Thế Ký 7:10 - Bảy ngày sau, nước lụt dâng lên phủ mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:11 - Vào năm Nô-ê được 600 tuổi, ngày thứ mười bảy tháng Hai, mưa từ trời trút xuống như thác lũ, các mạch nước dưới đất đều vỡ tung.
- Sáng Thế Ký 7:12 - Mưa liên tiếp bốn mươi ngày và bốn mươi đêm.
- Sáng Thế Ký 7:13 - Ngày ấy, Nô-ê, vợ, ba con trai—Sem, Cham, Gia-phết—và ba con dâu vào tàu.
- Sáng Thế Ký 7:14 - Cùng vào tàu với họ có các loài thú rừng, loài gia súc, loài bò sát, và loài chim trời.
- Sáng Thế Ký 7:15 - Từng đôi từng cặp đều theo Nô-ê vào tàu, đại diện mỗi loài vật sống có hơi thở.
- Sáng Thế Ký 7:16 - Tất cả các giống đực và cái, trống và mái, như lời Đức Chúa Trời đã phán dạy Nô-ê. Sau đó, Chúa Hằng Hữu đóng cửa tàu lại.
- Sáng Thế Ký 7:17 - Suốt bốn mươi ngày, nước lụt ào ạt lan tràn, bao phủ khắp nơi và nâng chiếc tàu khỏi mặt đất.
- Sáng Thế Ký 7:18 - Nước dâng lên cao; chiếc tàu nổi trên mặt nước.
- Sáng Thế Ký 7:19 - Nước tiếp tục dâng cao hơn nữa; mọi đỉnh núi cao dưới trời đều bị ngập.
- Sáng Thế Ký 7:20 - Nước phủ các ngọn núi cao nhất; núi chìm sâu trong nước trên 6,9 mét.
- Sáng Thế Ký 7:21 - Tất cả các loài sống trên đất đều chết—loài chim trời, loài gia súc, loài thú rừng, loại bò lúc nhúc, và loài người.
- Sáng Thế Ký 7:22 - Mọi loài có hơi thở, sống trên mặt đất đều chết hết.
- Sáng Thế Ký 7:23 - Mọi sinh vật trên mặt đất đều bị hủy diệt, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Tất cả đều bị quét sạch khỏi mặt đất, chỉ còn Nô-ê và gia đình cùng mọi loài ở với ông trong tàu được sống sót.
- 1 Phi-e-rơ 3:20 - Dù Đức Chúa Trời nhẫn nại chờ đợi họ ăn năn khi Nô-ê đóng tàu, nhưng họ cứ ngoan cố nên trong cơn nước lụt, chỉ có tám người được cứu.
- 1 Phi-e-rơ 3:21 - Nước lụt ấy tiêu biểu cho lễ báp-tem ngày nay, nhờ đó, anh chị em được cứu. Trong lễ báp-tem, chúng ta xác nhận mình được cứu nhờ kêu cầu Đức Chúa Trời tẩy sạch tội lỗi trong lương tâm chúng ta, bởi sự phục sinh của Chúa Cứu Thế Giê-xu, chứ không phải nhờ nước rửa sạch thân thể.
- 2 Phi-e-rơ 2:5 - Đức Chúa Trời đã chẳng chừa một ai lúc Ngài dùng cơn đại nạn tiêu diệt thế giới vô đạo, ngoại trừ Nô-ê, người truyền giảng Đạo công chính, với bảy người trong gia đình.
- 2 Phi-e-rơ 3:6 - Nhưng Ngài đã tiêu diệt thế giới đầu tiên đó bằng một cơn nước lụt.
- Sáng Thế Ký 6:1 - Loài người đông đúc thêm trên mặt đất và sinh nhiều con gái.
- Sáng Thế Ký 6:2 - Các con trai Đức Chúa Trời thấy con gái loài người xinh đẹp, họ liền cưới những người họ ưa thích.
- Sáng Thế Ký 6:3 - Chúa Hằng Hữu phán: “Thần Linh của Ta sẽ chẳng ở với loài người mãi mãi, vì người chỉ là xác thịt. Đời người chỉ còn 120 năm mà thôi.”
- Sáng Thế Ký 6:4 - Đời đó và đời sau, trên mặt đất có người khổng lồ, do con trai Đức Chúa Trời ăn ở với con gái loài người sinh ra. Đó là những người hùng nổi danh thời cổ.
- Sáng Thế Ký 6:5 - Chúa Hằng Hữu thấy loài người gian ác quá, tất cả ý tưởng trong lòng đều xấu xa luôn luôn.
- Sáng Thế Ký 6:6 - Chúa Hằng Hữu buồn lòng và tiếc vì đã tạo nên loài người.
- Sáng Thế Ký 6:7 - Chúa Hằng Hữu phán: “Ta sẽ xóa sạch khỏi mặt đất loài người Ta đã sáng tạo, từ loài người cho đến loài thú, loài bò sát, và loài chim trời. Ta tiếc đã tạo ra chúng nó.”
- Hê-bơ-rơ 11:7 - Bởi đức tin, Nô-ê vâng lời Chúa, đóng một chiếc tàu để cứu gia đình khi nghe Ngài báo trước những việc tương lai. Bởi đức tin đó, ông kết tội thế gian và hưởng mọi hạnh phúc, đặc quyền của người tin cậy Chúa.
- Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
- Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.