逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Ngay sau ngày đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng, các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rung chuyển.
- 新标点和合本 - “那些日子的灾难一过去, 日头就变黑了, 月亮也不放光, 众星要从天上坠落, 天势都要震动。
- 和合本2010(上帝版-简体) - “那些日子的灾难一过去, 太阳要变黑, 月亮也不放光, 众星要从天上坠落, 天上的万象都要震动。
- 和合本2010(神版-简体) - “那些日子的灾难一过去, 太阳要变黑, 月亮也不放光, 众星要从天上坠落, 天上的万象都要震动。
- 当代译本 - “当灾难的日子一过, “‘太阳昏暗, 月亮无光, 星宿陨落, 天体震动。’
- 圣经新译本 - “那些日子的灾难刚过去: 太阳就变黑了, 月亮也不发光, 众星从天坠落, 天上的万象震动。
- 中文标准译本 - “那些日子的患难一过去, ‘太阳就要变黑, 月亮也不发光, 星辰要从天上坠落, 诸天的各势力也将被震动。’
- 现代标点和合本 - “那些日子的灾难一过去, ‘日头就变黑了, 月亮也不放光, 众星要从天上坠落, 天势都要震动。’
- 和合本(拼音版) - “那些日子的灾难一过去, 日头就变黑了, 月亮也不放光, 众星要从天上坠落, 天势都要震动。
- New International Version - “Immediately after the distress of those days “ ‘the sun will be darkened, and the moon will not give its light; the stars will fall from the sky, and the heavenly bodies will be shaken.’
- New International Reader's Version - “Right after the terrible suffering of those days, “ ‘The sun will be darkened. The moon will not shine. The stars will fall from the sky. The heavenly bodies will be shaken.’ ( Isaiah 13:10 ; 34:4 )
- English Standard Version - “Immediately after the tribulation of those days the sun will be darkened, and the moon will not give its light, and the stars will fall from heaven, and the powers of the heavens will be shaken.
- New Living Translation - “Immediately after the anguish of those days, the sun will be darkened, the moon will give no light, the stars will fall from the sky, and the powers in the heavens will be shaken.
- The Message - “Following those hard times, Sun will fade out, moon cloud over, Stars fall out of the sky, cosmic powers tremble.
- Christian Standard Bible - “Immediately after the distress of those days, the sun will be darkened, and the moon will not shed its light; the stars will fall from the sky, and the powers of the heavens will be shaken.
- New American Standard Bible - “But immediately after the tribulation of those days the sun will be darkened, and the moon will not give its light, and the stars will fall from the sky, and the powers of the heavens will be shaken.
- New King James Version - “Immediately after the tribulation of those days the sun will be darkened, and the moon will not give its light; the stars will fall from heaven, and the powers of the heavens will be shaken.
- Amplified Bible - “Immediately after the tribulation of those days the sun will be darkened, and the moon will not provide its light, and the stars will fall from the sky, and the powers of the heavens will be shaken.
- American Standard Version - But immediately after the tribulation of those days the sun shall be darkened, and the moon shall not give her light, and the stars shall fall from heaven, and the powers of the heavens shall be shaken:
- King James Version - Immediately after the tribulation of those days shall the sun be darkened, and the moon shall not give her light, and the stars shall fall from heaven, and the powers of the heavens shall be shaken:
- New English Translation - “Immediately after the suffering of those days, the sun will be darkened, and the moon will not give its light; the stars will fall from heaven, and the powers of heaven will be shaken.
- World English Bible - But immediately after the suffering of those days, the sun will be darkened, the moon will not give its light, the stars will fall from the sky, and the powers of the heavens will be shaken;
- 新標點和合本 - 「那些日子的災難一過去, 日頭就變黑了, 月亮也不放光, 眾星要從天上墜落, 天勢都要震動。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 「那些日子的災難一過去, 太陽要變黑, 月亮也不放光, 眾星要從天上墜落, 天上的萬象都要震動。
- 和合本2010(神版-繁體) - 「那些日子的災難一過去, 太陽要變黑, 月亮也不放光, 眾星要從天上墜落, 天上的萬象都要震動。
- 當代譯本 - 「當災難的日子一過, 「『太陽昏暗, 月亮無光, 星宿隕落, 天體震動。』
- 聖經新譯本 - “那些日子的災難剛過去: 太陽就變黑了, 月亮也不發光, 眾星從天墜落, 天上的萬象震動。
- 呂振中譯本 - 『那些日子的苦難一過後,日頭就必變黑,月亮必沒有光芒,星辰必從天上墜下,天上的列強萬象必被搖動。
- 中文標準譯本 - 「那些日子的患難一過去, 『太陽就要變黑, 月亮也不發光, 星辰要從天上墜落, 諸天的各勢力也將被震動。』
- 現代標點和合本 - 「那些日子的災難一過去, 『日頭就變黑了, 月亮也不放光, 眾星要從天上墜落, 天勢都要震動。』
- 文理和合譯本 - 此難之後、日將冥、月無光、星隕自天、天象震動、
- 文理委辦譯本 - 患難之後、日晦冥、月無光、星隕自天、天象震動、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 此時之難後、日即晦冥、月不發光、星隕自天、天象 象或作勢 震動、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 大難甫平、日即晦冥、月失其明;眾星隕墜、天德動搖。
- Nueva Versión Internacional - »Inmediatamente después de la tribulación de aquellos días, »“se oscurecerá el sol y no brillará más la luna; las estrellas caerán del cielo y los cuerpos celestes serán sacudidos”.
- 현대인의 성경 - “그 고난의 기간이 지나면 해가 어두워지고 달이 빛을 내지 않을 것이며 별들이 떨어지고 천체가 뒤흔들릴 것이다.
- Новый Русский Перевод - Сразу же после бедствий, которые будут в те дни, «солнце померкнет, и луна не даст света, звезды упадут с неба, и небесные силы поколеблются» .
- Восточный перевод - Сразу же после бедствий, которые будут в те дни, «солнце померкнет, и луна не даст света, звёзды упадут с неба, и небесные тела поколеблются» .
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Сразу же после бедствий, которые будут в те дни, «солнце померкнет, и луна не даст света, звёзды упадут с неба, и небесные тела поколеблются» .
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Сразу же после бедствий, которые будут в те дни, «солнце померкнет, и луна не даст света, звёзды упадут с неба, и небесные тела поколеблются» .
- La Bible du Semeur 2015 - Aussitôt après ces jours de détresse, le soleil s’obscurcira, la lune perdra sa clarté, les étoiles tomberont du ciel ; les puissances célestes ╵seront ébranlées .
- リビングバイブル - これらの迫害が続いたすぐあとで、太陽は暗くなり、月は光を失い、星は天から落ち、天体に異変が起こります。
- Nestle Aland 28 - Εὐθέως δὲ μετὰ τὴν θλῖψιν τῶν ἡμερῶν ἐκείνων ὁ ἥλιος σκοτισθήσεται, καὶ ἡ σελήνη οὐ δώσει τὸ φέγγος αὐτῆς, καὶ οἱ ἀστέρες πεσοῦνται ἀπὸ τοῦ οὐρανοῦ, καὶ αἱ δυνάμεις τῶν οὐρανῶν σαλευθήσονται.
- unfoldingWord® Greek New Testament - εὐθέως δὲ μετὰ τὴν θλῖψιν τῶν ἡμερῶν ἐκείνων, ὁ ἥλιος σκοτισθήσεται καὶ ἡ σελήνη οὐ δώσει τὸ φέγγος αὐτῆς, καὶ οἱ ἀστέρες πεσοῦνται ἀπὸ τοῦ οὐρανοῦ, καὶ αἱ δυνάμεις τῶν οὐρανῶν σαλευθήσονται.
- Nova Versão Internacional - “Imediatamente após a tribulação daqueles dias “ ‘o sol escurecerá, e a lua não dará a sua luz; as estrelas cairão do céu, e os poderes celestes serão abalados’ .
- Hoffnung für alle - »Unmittelbar nach dieser großen Schreckenszeit wird sich die Sonne verfinstern und der Mond nicht mehr scheinen. Die Sterne werden aus ihrer Bahn geschleudert, und die Kräfte des Weltalls geraten durcheinander.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ในทันทีทันใด หลังจากวันแห่งความทุกข์ลำเค็ญเหล่านี้ “ ‘ดวงอาทิตย์จะมืดมิด ดวงจันทร์จะไม่ทอแสง ดวงดาวทั้งหลายจะร่วงจากท้องฟ้า และฟ้าสวรรค์จะถูกเขย่า’
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทันทีหลังจากระยะเวลาอันทุกข์ยากลำบาก ดวงอาทิตย์จะมืดลง และดวงจันทร์จะไม่ส่องแสง บรรดาดวงดาวจะตกลงจากฟ้า และบรรดาสิ่งที่ทรงพลังในท้องฟ้าจะสั่นสะเทือน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 24:8 - Đó chỉ là giai đoạn đầu của cơn đại nạn.
- Ma-thi-ơ 24:21 - Vì khi ấy sẽ có tai họa khủng khiếp chưa từng thấy từ khi sáng thế đến bây giờ, và trong tương lai cũng chẳng bao giờ có nữa.
- Giê-rê-mi 4:23 - Tôi quan sát trên đất, nó trống rỗng và không có hình thể. Tôi ngẩng mặt lên trời, nơi ấy không một tia sáng.
- Giê-rê-mi 4:24 - Tôi nhìn lên các rặng núi cao và đồi, chúng đều rúng động và run rẩy.
- Giê-rê-mi 4:25 - Tôi nhìn quanh, chẳng còn một bóng người. Tất cả loài chim trên trời đều trốn đi xa.
- Giê-rê-mi 4:26 - Tôi nhìn, ruộng tốt biến thành hoang mạc. Các thành sầm uất sụp đổ tan tành bởi cơn thịnh nộ dữ dội của Chúa Hằng Hữu.
- Giê-rê-mi 4:27 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Cả nước này sẽ bị sụp đổ, nhưng Ta sẽ không hủy diệt hoàn toàn.
- Giê-rê-mi 4:28 - Khắp đất sẽ khóc than, và bầu trời sẽ mặc áo tang vì nghe Ta tuyên án dân Ta. Nhưng Ta đã quyết định và sẽ không đổi ý.”
- Ê-xê-chi-ên 32:7 - Khi Ta trừ diệt ngươi, Ta sẽ che kín bầu trời cho ánh sao mờ tối, Ta sẽ giăng mây bao phủ mặt trời, và mặt trăng sẽ thôi chiếu sáng.
- Ê-xê-chi-ên 32:8 - Ta sẽ làm mờ tối mọi nguồn sáng trên trời, và bóng tối sẽ bao phủ đất đai. Ta, Chúa Hằng Hữu Chí Cao, đã phán vậy!
- Đa-ni-ên 7:11 - Tôi quay lại quan sát vì nghe tiếng nói ngạo mạn hỗn xược của chiếc sừng nhỏ. Tôi nhìn nó cho đến khi con thú bị giết, xác nó bị xé tan nát và đốt tiêu trong lửa.
- Đa-ni-ên 7:12 - Còn các con thú kia đã bị tước hết quyền hành nhưng còn sống thêm được một thời gian ngắn.
- Sô-phô-ni 1:14 - “Ngày vĩ đại của Chúa Hằng Hữu gần rồi, gần lắm. Ngày ấy đến rất nhanh. Nghe kìa! Tiếng kêu khóc trong ngày của Chúa thật cay đắng, với tiếng la hét của chiến sĩ.
- Sô-phô-ni 1:15 - Đó là ngày thịnh nộ của Chúa Hằng Hữu, ngày hoạn nạn và khốn cùng, ngày hủy phá và điêu tàn, ngày tối tăm và buồn thảm, ngày mây mù và bóng tối âm u,
- A-mốt 5:20 - Phải, ngày của Chúa Hằng Hữu là ngày đen tối và tuyệt vọng, không có một tia vui mừng hay hy vọng.
- Lu-ca 21:25 - Nhiều dấu lạ sẽ hiện ra trên mặt trời, mặt trăng, và các vì sao. Dưới đất, các dân tộc đều hoang mang rối loạn trước cảnh biển động, sóng thần.
- Lu-ca 21:26 - Người ta sẽ ngất xỉu khiếp sợ đợi chờ những biến cố sắp diễn ra trên mặt đất, và các quyền lực dưới bầu trời cũng rung chuyển.
- Giô-ên 2:30 - Ta sẽ tạo những việc kỳ diệu trên trời cũng như dưới đất— như máu, lửa, và những luồng khói.
- Giô-ên 2:31 - Mặt trời sẽ trở nên tối đen, mặt trăng đỏ như máu trước khi ngày trọng đại và kinh khiếp của Chúa Hằng Hữu đến.
- Giô-ên 2:10 - Đất rúng động khi chúng tiến lên, và các tầng trời rung chuyển. Mặt trời và mặt trăng tối đen, và các vì sao không còn chiếu sáng.
- 2 Phi-e-rơ 3:10 - Ngày của Chúa chắc chắn đến, nhưng thình lình như kẻ trộm. Vào ngày đó, các tầng trời sẽ vang rầm biến mất, các thiên thể sẽ tiêu tan trong lửa hừng, địa cầu và mọi công trình trên đó đều bị thiêu hủy cả.
- Khải Huyền 8:12 - Thiên sứ thứ tư thổi kèn, một phần ba mặt trời, một phần ba mặt trăng, một phần ba tinh tú bị phá hủy, trở nên tối tăm. Do đó, một phần ba ánh sáng ban ngày bị giảm đi, ban đêm cũng vậy.
- Y-sai 34:4 - Các tầng trời trên cao sẽ tan ra và biến mất như cuộn giấy bị cuốn lại. Các ngôi sao từ trời sẽ rơi rụng như lá tàn úa từ dây nho, hay như những trái sung khô héo.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:19 - Ta sẽ tạo những hiện tượng lạ trên trời và làm những dấu lạ dưới đất— như máu, lửa, và luồng khói.
- Công Vụ Các Sứ Đồ 2:20 - Mặt trời sẽ tối đen như mực, và mặt trăng đỏ như máu trước ngày lớn và vinh quang của Chúa Hằng Hữu.
- Khải Huyền 6:12 - Khi Chiên Con tháo ấn thứ sáu, có một trận động đất dữ dội. Mặt trời tối tăm như tấm áo đen, mặt trăng đỏ như máu.
- Khải Huyền 6:13 - Các vì sao trên trời rơi xuống đất như sung rụng.
- Khải Huyền 6:14 - Trời bị thu lại như tờ giấy cuốn tròn, núi và đảo bị di chuyển.
- Khải Huyền 6:15 - Mọi người trên mặt đất—vua chúa trên đất, những người cai trị, các tướng lãnh, người giàu có, người thế lực, cùng mọi người tự do hay nô lệ—tất cả đều trốn trong hang động, giữa các khe đá trên núi.
- Khải Huyền 6:16 - Họ kêu xin núi và đá: “Hãy đổ xuống che kín chúng tôi, để chúng tôi tránh khỏi mặt Đấng ngồi trên ngai và sự đoán phạt của Chiên Con.
- Khải Huyền 6:17 - Vì ngày đoán phạt lớn của Ngài đã đến, còn ai đứng nổi?”
- Mác 13:24 - Trong những ngày đó, sau cơn đại nạn, mặt trời sẽ tối tăm, mặt trăng cũng không chiếu sáng,
- Mác 13:25 - các vì sao trên trời sẽ rơi rụng, và các quyền lực dưới bầu trời sẽ rúng chuyển.
- Y-sai 24:23 - Lúc ấy, mặt trăng sẽ khuyết, và ánh sáng mặt trời sẽ mất dần, vì Chúa Hằng Hữu Vạn Quân sẽ cai trị trên Núi Si-ôn. Ngài cai trị trong vinh quang vĩ đại tại Giê-ru-sa-lem, trước mặt các lãnh đạo của dân Ngài.
- Y-sai 13:10 - Các khoảng trời sẽ tối đen trên họ; các ngôi sao sẽ không chiếu sáng nữa. Mặt trời sẽ tối tăm khi mọc lên, và mặt trăng sẽ không tỏa sáng nữa.
- Giô-ên 3:15 - Mặt trời mặt trăng sẽ tối đen, và các vì sao thôi chiếu sáng.
- A-mốt 8:9 - Chúa Hằng Hữu Chí Cao phán: “Trong ngày ấy, Ta sẽ làm cho mặt trời lặn giữa trưa và khiến mặt đất tối tăm giữa ban ngày.