Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • 新标点和合本 - 那些人不理就走了;一个到自己田里去;一个做买卖去;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人不理就走了,一个到自己田里去,一个做买卖去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些人不理就走了,一个到自己田里去,一个做买卖去。
  • 当代译本 - 那些人却毫不理会地走了,一个去种田,一个去做买卖,
  • 圣经新译本 - 但那些人却不理会就走了;有的去耕田,有的去作买卖,
  • 中文标准译本 - “但那些人不理,就走开了,有的到自己的田里去,有的做自己的生意去。
  • 现代标点和合本 - 那些人不理就走了:一个到自己田里去,一个做买卖去,
  • 和合本(拼音版) - 那些人不理就走了。一个到自己田里去;一个作买卖去;
  • New International Version - “But they paid no attention and went off—one to his field, another to his business.
  • New International Reader's Version - “But the people paid no attention. One went away to his field. Another went away to his business.
  • English Standard Version - But they paid no attention and went off, one to his farm, another to his business,
  • New Living Translation - But the guests he had invited ignored them and went their own way, one to his farm, another to his business.
  • The Message - “They only shrugged their shoulders and went off, one to weed his garden, another to work in his shop. The rest, with nothing better to do, beat up on the messengers and then killed them. The king was outraged and sent his soldiers to destroy those thugs and level their city.
  • Christian Standard Bible - “But they paid no attention and went away, one to his own farm, another to his business,
  • New American Standard Bible - But they paid no attention and went their separate ways, one to his own farm, another to his business,
  • New King James Version - But they made light of it and went their ways, one to his own farm, another to his business.
  • Amplified Bible - But they paid no attention [they disregarded the invitation, treating it with contempt] and went away, one to his farm, another to his business.
  • American Standard Version - But they made light of it, and went their ways, one to his own farm, another to his merchandise;
  • King James Version - But they made light of it, and went their ways, one to his farm, another to his merchandise:
  • New English Translation - But they were indifferent and went away, one to his farm, another to his business.
  • World English Bible - But they made light of it, and went their ways, one to his own farm, another to his merchandise,
  • 新標點和合本 - 那些人不理就走了;一個到自己田裏去;一個做買賣去;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人不理就走了,一個到自己田裏去,一個做買賣去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些人不理就走了,一個到自己田裏去,一個做買賣去。
  • 當代譯本 - 那些人卻毫不理會地走了,一個去種田,一個去做買賣,
  • 聖經新譯本 - 但那些人卻不理會就走了;有的去耕田,有的去作買賣,
  • 呂振中譯本 - 那些人卻不理,走了:一個到自己的田地裏去,一個作他的生意去;
  • 中文標準譯本 - 「但那些人不理,就走開了,有的到自己的田裡去,有的做自己的生意去。
  • 現代標點和合本 - 那些人不理就走了:一個到自己田裡去,一個做買賣去,
  • 文理和合譯本 - 彼不顧而去、一往於田、一往於肆、
  • 文理委辦譯本 - 彼不顧而去、一往於田、一往於市、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但彼不顧而去、一往於田、一往於市、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 皆置若罔聞、各行其路、或赴田莊、或赴市場、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no hicieron caso y se fueron: uno a su campo, otro a su negocio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 들은 척도 않고 어떤 사람은 자기 밭으로 가고 어떤 사람은 장사하러 가고
  • Новый Русский Перевод - Приглашенные, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошел на свое поле, другой торговать,
  • Восточный перевод - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les invités restent indifférents, et s’en vont, l’un à son champ, l’autre à ses affaires.
  • リビングバイブル - ところが、招待客はそれを気にかけず、ある者は農場へ、ある者は自分の店へと出かけて行きました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀμελήσαντες ἀπῆλθον, ὃς μὲν εἰς τὸν ἴδιον ἀγρόν, ὃς δὲ ἐπὶ τὴν ἐμπορίαν αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀμελήσαντες ἀπῆλθον, ὃς μὲν εἰς τὸν ἴδιον ἀγρόν, ὃς δὲ ἐπὶ τὴν ἐμπορίαν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Mas eles não lhes deram atenção e saíram, um para o seu campo, outro para os seus negócios.
  • Hoffnung für alle - Aber den geladenen Gästen war das gleichgültig. Sie gingen weiter ihrer Arbeit nach. Der eine hatte auf dem Feld zu tun, der andere im Geschäft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่คนเหล่านั้นไม่สนใจและไปเสีย บางคนไปที่นา บางคนไปทำธุรกิจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​สนใจ​เลย ต่าง​ก็​ไป​ทำธุระ​ของ​ตน คนหนึ่ง​ไป​ยัง​ไร่นา​ของ​ตน อีก​คนหนึ่ง​ไป​ทำ​การ​ค้า
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Sáng Thế Ký 25:34 - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Lu-ca 17:31 - Ngày ấy, ai đang đứng ngoài hiên, đừng vào nhà góp nhặt của cải. Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà.
  • Lu-ca 17:32 - Phải nhớ bài học của vợ Lót!
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng họ chẳng quan tâm, mỗi người cứ lo việc riêng. Người đi thăm ruộng, người đi buôn bán.
  • 新标点和合本 - 那些人不理就走了;一个到自己田里去;一个做买卖去;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那些人不理就走了,一个到自己田里去,一个做买卖去。
  • 和合本2010(神版-简体) - 那些人不理就走了,一个到自己田里去,一个做买卖去。
  • 当代译本 - 那些人却毫不理会地走了,一个去种田,一个去做买卖,
  • 圣经新译本 - 但那些人却不理会就走了;有的去耕田,有的去作买卖,
  • 中文标准译本 - “但那些人不理,就走开了,有的到自己的田里去,有的做自己的生意去。
  • 现代标点和合本 - 那些人不理就走了:一个到自己田里去,一个做买卖去,
  • 和合本(拼音版) - 那些人不理就走了。一个到自己田里去;一个作买卖去;
  • New International Version - “But they paid no attention and went off—one to his field, another to his business.
  • New International Reader's Version - “But the people paid no attention. One went away to his field. Another went away to his business.
  • English Standard Version - But they paid no attention and went off, one to his farm, another to his business,
  • New Living Translation - But the guests he had invited ignored them and went their own way, one to his farm, another to his business.
  • The Message - “They only shrugged their shoulders and went off, one to weed his garden, another to work in his shop. The rest, with nothing better to do, beat up on the messengers and then killed them. The king was outraged and sent his soldiers to destroy those thugs and level their city.
  • Christian Standard Bible - “But they paid no attention and went away, one to his own farm, another to his business,
  • New American Standard Bible - But they paid no attention and went their separate ways, one to his own farm, another to his business,
  • New King James Version - But they made light of it and went their ways, one to his own farm, another to his business.
  • Amplified Bible - But they paid no attention [they disregarded the invitation, treating it with contempt] and went away, one to his farm, another to his business.
  • American Standard Version - But they made light of it, and went their ways, one to his own farm, another to his merchandise;
  • King James Version - But they made light of it, and went their ways, one to his farm, another to his merchandise:
  • New English Translation - But they were indifferent and went away, one to his farm, another to his business.
  • World English Bible - But they made light of it, and went their ways, one to his own farm, another to his merchandise,
  • 新標點和合本 - 那些人不理就走了;一個到自己田裏去;一個做買賣去;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那些人不理就走了,一個到自己田裏去,一個做買賣去。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那些人不理就走了,一個到自己田裏去,一個做買賣去。
  • 當代譯本 - 那些人卻毫不理會地走了,一個去種田,一個去做買賣,
  • 聖經新譯本 - 但那些人卻不理會就走了;有的去耕田,有的去作買賣,
  • 呂振中譯本 - 那些人卻不理,走了:一個到自己的田地裏去,一個作他的生意去;
  • 中文標準譯本 - 「但那些人不理,就走開了,有的到自己的田裡去,有的做自己的生意去。
  • 現代標點和合本 - 那些人不理就走了:一個到自己田裡去,一個做買賣去,
  • 文理和合譯本 - 彼不顧而去、一往於田、一往於肆、
  • 文理委辦譯本 - 彼不顧而去、一往於田、一往於市、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 但彼不顧而去、一往於田、一往於市、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 皆置若罔聞、各行其路、或赴田莊、或赴市場、
  • Nueva Versión Internacional - Pero ellos no hicieron caso y se fueron: uno a su campo, otro a su negocio.
  • 현대인의 성경 - 그러나 그들은 들은 척도 않고 어떤 사람은 자기 밭으로 가고 어떤 사람은 장사하러 가고
  • Новый Русский Перевод - Приглашенные, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошел на свое поле, другой торговать,
  • Восточный перевод - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Приглашённые, однако, не обратили на это никакого внимания и разошлись. Один пошёл на своё поле, другой торговать,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais les invités restent indifférents, et s’en vont, l’un à son champ, l’autre à ses affaires.
  • リビングバイブル - ところが、招待客はそれを気にかけず、ある者は農場へ、ある者は自分の店へと出かけて行きました。
  • Nestle Aland 28 - οἱ δὲ ἀμελήσαντες ἀπῆλθον, ὃς μὲν εἰς τὸν ἴδιον ἀγρόν, ὃς δὲ ἐπὶ τὴν ἐμπορίαν αὐτοῦ·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οἱ δὲ ἀμελήσαντες ἀπῆλθον, ὃς μὲν εἰς τὸν ἴδιον ἀγρόν, ὃς δὲ ἐπὶ τὴν ἐμπορίαν αὐτοῦ.
  • Nova Versão Internacional - “Mas eles não lhes deram atenção e saíram, um para o seu campo, outro para os seus negócios.
  • Hoffnung für alle - Aber den geladenen Gästen war das gleichgültig. Sie gingen weiter ihrer Arbeit nach. Der eine hatte auf dem Feld zu tun, der andere im Geschäft.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่คนเหล่านั้นไม่สนใจและไปเสีย บางคนไปที่นา บางคนไปทำธุรกิจของตน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​สนใจ​เลย ต่าง​ก็​ไป​ทำธุระ​ของ​ตน คนหนึ่ง​ไป​ยัง​ไร่นา​ของ​ตน อีก​คนหนึ่ง​ไป​ทำ​การ​ค้า
  • Ma-thi-ơ 13:22 - Hạt giống rơi nhằm bụi gai là những người nghe đạo Đức Chúa Trời nhưng quá lo âu về đời này và ham mê phú quý đến nỗi làm cho Đạo bị nghẹt ngòi, không thể nào kết quả được.
  • 1 Ti-mô-thê 6:9 - Người ham làm giàu thường mắc vào những cám dỗ và cạm bẫy, bị lôi cuốn vào hố sâu tham dục dại dột và tai hại để nhận lấy hư hoại và diệt vong.
  • 1 Ti-mô-thê 6:10 - Vì lòng ham mê tiền bạc là căn nguyên của mọi tội ác. Có những người vì tham tiền mà mất đức tin, chịu bao nhiêu phiền muộn, khổ đau.
  • Sáng Thế Ký 25:34 - Gia-cốp liền cho Ê-sau ăn bánh, đậu đỏ, và xúp. Ăn xong, Ê-sau đứng dậy ra đi, không đếm xỉa gì đến quyền trưởng nam cả.
  • Rô-ma 8:6 - Người chiều theo bản tính tội lỗi sẽ chết nhưng người vâng theo Chúa Thánh Linh sẽ được sống bình an.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 2:13 - Nhưng có người lại chế giễu: “Họ say rượu đó!”
  • Ma-thi-ơ 24:38 - Người ta vẫn an nhiên hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng—cho đến khi Nô-ê vào tàu.
  • Ma-thi-ơ 24:39 - Chẳng ai tin nước lụt sẽ tràn ngập, cuốn sạch mọi người. Ngày Con Người trở lại cũng thế.
  • Sáng Thế Ký 19:14 - Lót chạy ra báo tin cho hai rể hứa: “Hai con phải đi khỏi thành ngay! Chúa Hằng Hữu sắp tiêu diệt thành này.” Nhưng hai người ấy tưởng Lót nói đùa.
  • Thi Thiên 106:24 - Dân coi thường việc vào đất hứa vì không tin lời Chúa hứa.
  • Thi Thiên 106:25 - Thay vào đó họ oán than trong trại, không lắng tai nghe tiếng Chúa Hằng Hữu.
  • Rô-ma 2:4 - Hay anh chị em coi thường lòng nhân từ, khoan dung, nhẫn nại vô biên của Đức Chúa Trời đối với anh chị em? Điều đó không có ý nghĩa nào với anh chị em sao? Hay không nhận thấy Ngài nhân từ vì chờ đợi anh chị em hối cải?
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • 2 Ti-mô-thê 3:4 - phản trắc, liều lĩnh, kiêu ngạo, ưa lạc thú hơn yêu mến Chúa,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 24:25 - Khi Phao-lô giải luận về nếp sống công chính, tự chủ, và cuộc xét xử tương lai của Chúa. Phê-lít run sợ gạt đi: “Bây giờ anh về đi, khi nào có dịp ta sẽ gọi lại!”
  • Châm Ngôn 1:7 - Kính sợ Chúa Hằng Hữu là khởi đầu của mọi tri thức, chỉ có người dại mới coi thường khôn ngoan và huấn thị.
  • Lu-ca 17:26 - Ngày Con Người trở lại, thế giới vẫn giống như thời Nô-ê.
  • Lu-ca 17:27 - Trong những ngày đó, người ta vẫn hưởng thụ—cưới gả, tiệc tùng cho đến khi Nô-ê vào tàu, rồi nước lụt tràn ngập tiêu diệt mọi người.
  • Lu-ca 17:28 - Và thế gian sẽ giống như thời của Lót. Người ta vẫn làm những việc thường ngày của họ—ăn uống, mua bán, trồng tỉa, và xây cất—
  • Lu-ca 17:29 - cho đến ngày Lót ra khỏi thành Sô-đôm. Lửa và diêm sinh từ trời trút xuống hủy diệt tất cả dân thành ấy.
  • Lu-ca 17:30 - Phải, ngày Con Người trở lại cũng sẽ như thế.
  • Lu-ca 17:31 - Ngày ấy, ai đang đứng ngoài hiên, đừng vào nhà góp nhặt của cải. Ai ở ngoài đồng, đừng trở về nhà.
  • Lu-ca 17:32 - Phải nhớ bài học của vợ Lót!
  • Lu-ca 14:18 - Nhưng mọi người đều kiếm cớ khước từ. Người này trả lời: ‘Tôi mới mua đám ruộng, phải đi xem, xin cho tôi cáo từ.’
  • Lu-ca 14:19 - Người kia nêu lý do: ‘Tôi vừa mua năm đôi bò, sắp đem cày thử, xin cho tôi kiếu.’
  • Lu-ca 14:20 - Người khác thoái thác: ‘Tôi mới cưới vợ, không đến được.’
  • Hê-bơ-rơ 2:3 - chúng ta làm sao thoát khỏi hình phạt, một khi khước từ ơn cứu rỗi lớn lao này? Chính Chúa đã công bố sứ điệp cứu rỗi này trước hết, rồi các môn đệ Ngài truyền lại cho chúng ta.
圣经
资源
计划
奉献