Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:37 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意,爱主你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主—你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主—你的 神。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“‘你要全心、全情、全意爱主你的上帝’ ,
  • 圣经新译本 - 他回答:“你要全心、全性、全意爱主你的 神。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“‘你要以全心、全灵、全意爱主——你的神’ ,
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主你的神。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意,爱主你的上帝 。
  • New International Version - Jesus replied: “ ‘Love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your mind.’
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “ ‘Love the Lord your God with all your heart and with all your soul. Love him with all your mind.’ ( Deuteronomy 6:5 )
  • English Standard Version - And he said to him, “You shall love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your mind.
  • New Living Translation - Jesus replied, “‘You must love the Lord your God with all your heart, all your soul, and all your mind.’
  • The Message - Jesus said, “‘Love the Lord your God with all your passion and prayer and intelligence.’ This is the most important, the first on any list. But there is a second to set alongside it: ‘Love others as well as you love yourself.’ These two commands are pegs; everything in God’s Law and the Prophets hangs from them.”
  • Christian Standard Bible - He said to him, “Love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.
  • New American Standard Bible - And He said to him, “ ‘You shall love the Lord your God with all your heart, and with all your soul, and with all your mind.’
  • New King James Version - Jesus said to him, “‘You shall love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • Amplified Bible - And Jesus replied to him, “ ‘You shall love the Lord your God with all your heart, and with all your soul, and with all your mind.’
  • American Standard Version - And he said unto him, Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.
  • King James Version - Jesus said unto him, Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.
  • New English Translation - Jesus said to him, “‘Love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • World English Bible - Jesus said to him, “‘You shall love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主-你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主-你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主—你的 神。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「『你要全心、全情、全意愛主你的上帝』 ,
  • 聖經新譯本 - 他回答:“你要全心、全性、全意愛主你的 神。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『要用你完全的心、完全的性命、完全的精神 、愛主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「『你要以全心、全靈、全意愛主——你的神』 ,
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主你的神。
  • 文理和合譯本 - 曰、當盡心、盡性、盡意、愛主爾之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、當一心、一性、一意、愛主爾之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾當盡心盡性盡意愛主爾之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『「盡爾之心、盡爾之情、盡爾之知、以愛爾上主天主。」
  • Nueva Versión Internacional - —“Ama al Señor tu Dios con todo tu corazón, con todo tu ser y con toda tu mente” —le respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 이렇게 대답하셨다. “‘네 마음을 다하고 정성을 다하고 뜻을 다하여 주 너의 하나님을 사랑하라.’
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – «Люби Господа, Бога твоего, всем сердцем твоим и всей душой твоей и всем разумом твоим» .
  • Восточный перевод - Иса ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Tu aimeras le Seigneur, ton Dieu, de tout ton cœur, de toute ton âme et de toute ta pensée .
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「『心を尽くし、たましいを尽くし、思いを尽くして、あなたの神である主を愛しなさい。』
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἔφη αὐτῷ· ἀγαπήσεις κύριον τὸν θεόν σου ἐν ὅλῃ τῇ καρδίᾳ σου καὶ ἐν ὅλῃ τῇ ψυχῇ σου καὶ ἐν ὅλῃ τῇ διανοίᾳ σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἔφη αὐτῷ, ἀγαπήσεις Κύριον τὸν Θεόν σου ἐν ὅλῃ τῇ καρδίᾳ σου, καὶ ἐν ὅλῃ τῇ ψυχῇ σου, καὶ ἐν ὅλῃ τῇ διανοίᾳ σου.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “ ‘Ame o Senhor, o seu Deus de todo o seu coração, de toda a sua alma e de todo o seu entendimento’ .
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm: »›Du sollst den Herrn, deinen Gott, lieben von ganzem Herzen, mit ganzer Hingabe und mit deinem ganzen Verstand.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ ‘จงรักองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของท่านอย่างสุดใจ สุดจิต และสุดความคิดของท่าน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ว่า “‘จง​รัก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อย่าง​สุด​ดวงใจ สุด​ดวงจิต และ​สุด​ความ​คิด​ของ​ท่าน’
交叉引用
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 1 Giăng 5:4 - vì mỗi con cái Đức Chúa Trời đều có thể nhờ đức tin mà chiến thắng tội lỗi, tham dục của thế gian.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa Giê-xu đáp: “‘Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, và trí tuệ!’
  • 新标点和合本 - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意,爱主你的 神。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主—你的上帝。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主—你的 神。
  • 当代译本 - 耶稣回答说:“‘你要全心、全情、全意爱主你的上帝’ ,
  • 圣经新译本 - 他回答:“你要全心、全性、全意爱主你的 神。
  • 中文标准译本 - 耶稣对他说:“‘你要以全心、全灵、全意爱主——你的神’ ,
  • 现代标点和合本 - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意爱主你的神。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣对他说:“你要尽心、尽性、尽意,爱主你的上帝 。
  • New International Version - Jesus replied: “ ‘Love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your mind.’
  • New International Reader's Version - Jesus replied, “ ‘Love the Lord your God with all your heart and with all your soul. Love him with all your mind.’ ( Deuteronomy 6:5 )
  • English Standard Version - And he said to him, “You shall love the Lord your God with all your heart and with all your soul and with all your mind.
  • New Living Translation - Jesus replied, “‘You must love the Lord your God with all your heart, all your soul, and all your mind.’
  • The Message - Jesus said, “‘Love the Lord your God with all your passion and prayer and intelligence.’ This is the most important, the first on any list. But there is a second to set alongside it: ‘Love others as well as you love yourself.’ These two commands are pegs; everything in God’s Law and the Prophets hangs from them.”
  • Christian Standard Bible - He said to him, “Love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.
  • New American Standard Bible - And He said to him, “ ‘You shall love the Lord your God with all your heart, and with all your soul, and with all your mind.’
  • New King James Version - Jesus said to him, “‘You shall love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • Amplified Bible - And Jesus replied to him, “ ‘You shall love the Lord your God with all your heart, and with all your soul, and with all your mind.’
  • American Standard Version - And he said unto him, Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.
  • King James Version - Jesus said unto him, Thou shalt love the Lord thy God with all thy heart, and with all thy soul, and with all thy mind.
  • New English Translation - Jesus said to him, “‘Love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • World English Bible - Jesus said to him, “‘You shall love the Lord your God with all your heart, with all your soul, and with all your mind.’
  • 新標點和合本 - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主-你的神。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主-你的上帝。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主—你的 神。
  • 當代譯本 - 耶穌回答說:「『你要全心、全情、全意愛主你的上帝』 ,
  • 聖經新譯本 - 他回答:“你要全心、全性、全意愛主你的 神。
  • 呂振中譯本 - 耶穌對他說:『要用你完全的心、完全的性命、完全的精神 、愛主你的上帝。
  • 中文標準譯本 - 耶穌對他說:「『你要以全心、全靈、全意愛主——你的神』 ,
  • 現代標點和合本 - 耶穌對他說:「你要盡心、盡性、盡意愛主你的神。
  • 文理和合譯本 - 曰、當盡心、盡性、盡意、愛主爾之上帝、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌曰、當一心、一性、一意、愛主爾之上帝、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌曰、爾當盡心盡性盡意愛主爾之天主、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 對曰:『「盡爾之心、盡爾之情、盡爾之知、以愛爾上主天主。」
  • Nueva Versión Internacional - —“Ama al Señor tu Dios con todo tu corazón, con todo tu ser y con toda tu mente” —le respondió Jesús—.
  • 현대인의 성경 - 그래서 예수님은 이렇게 대답하셨다. “‘네 마음을 다하고 정성을 다하고 뜻을 다하여 주 너의 하나님을 사랑하라.’
  • Новый Русский Перевод - Иисус ответил: – «Люби Господа, Бога твоего, всем сердцем твоим и всей душой твоей и всем разумом твоим» .
  • Восточный перевод - Иса ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо ответил: – «Люби Вечного, Бога твоего, всем сердцем, всей душой и всем разумом своим» .
  • La Bible du Semeur 2015 - Jésus lui répondit : Tu aimeras le Seigneur, ton Dieu, de tout ton cœur, de toute ton âme et de toute ta pensée .
  • リビングバイブル - イエスはお答えになりました。「『心を尽くし、たましいを尽くし、思いを尽くして、あなたの神である主を愛しなさい。』
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ ἔφη αὐτῷ· ἀγαπήσεις κύριον τὸν θεόν σου ἐν ὅλῃ τῇ καρδίᾳ σου καὶ ἐν ὅλῃ τῇ ψυχῇ σου καὶ ἐν ὅλῃ τῇ διανοίᾳ σου·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ ἔφη αὐτῷ, ἀγαπήσεις Κύριον τὸν Θεόν σου ἐν ὅλῃ τῇ καρδίᾳ σου, καὶ ἐν ὅλῃ τῇ ψυχῇ σου, καὶ ἐν ὅλῃ τῇ διανοίᾳ σου.
  • Nova Versão Internacional - Respondeu Jesus: “ ‘Ame o Senhor, o seu Deus de todo o seu coração, de toda a sua alma e de todo o seu entendimento’ .
  • Hoffnung für alle - Jesus antwortete ihm: »›Du sollst den Herrn, deinen Gott, lieben von ganzem Herzen, mit ganzer Hingabe und mit deinem ganzen Verstand.‹
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูตรัสตอบว่า “ ‘จงรักองค์พระผู้เป็นเจ้าพระเจ้าของท่านอย่างสุดใจ สุดจิต และสุดความคิดของท่าน’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​องค์​ตอบ​ว่า “‘จง​รัก​พระ​ผู้​เป็น​เจ้า พระ​เจ้า​ของ​ท่าน​อย่าง​สุด​ดวงใจ สุด​ดวงจิต และ​สุด​ความ​คิด​ของ​ท่าน’
  • Rô-ma 8:7 - Vì chiều theo bản tính tội lỗi là chống lại Đức Chúa Trời. Bản tính tội lỗi không chịu vâng phục và không thể vâng phục luật Đức Chúa Trời.
  • Hê-bơ-rơ 10:16 - “Đây là giao ước mới Ta sẽ lập với dân Ta trong ngày đó, Chúa Hằng Hữu phán. Ta sẽ ghi luật Ta trong lòng họ và khắc vào tâm trí họ.”
  • Hê-bơ-rơ 10:17 - Ngài lại hứa: “Ta sẽ tha thứ các gian ác của họ, chẳng còn ghi nhớ tội lỗi nữa.”
  • 1 Giăng 5:2 - Yêu thương con cái Đức Chúa Trời chứng tỏ lòng yêu thương và vâng phục điều luật của Đức Chúa Trời.
  • 1 Giăng 5:3 - Yêu thương Đức Chúa Trời là tuân lệnh Ngài; việc ấy chẳng có gì khó khăn,
  • 1 Giăng 5:4 - vì mỗi con cái Đức Chúa Trời đều có thể nhờ đức tin mà chiến thắng tội lỗi, tham dục của thế gian.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 30:6 - Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em sẽ làm cho anh em và con cháu mình một lòng dứt khoát với tội lỗi, yêu kính Ngài hết lòng, hết linh hồn, và nhờ đó anh em sẽ được sống!
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 10:12 - “Anh em ơi, điều Chúa Hằng Hữu là Đức Chúa Trời đòi hỏi anh em là phải kính sợ Chúa, bước đi trong mọi đường lối Ngài, hết lòng, hết linh hồn yêu mến, phụng sự Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Mác 12:33 - Yêu thương Ngài với tất cả tấm lòng, trí óc, năng lực và yêu thương người lân cận như chính mình thật tốt hơn dâng mọi lễ vật và sinh tế cho Đức Chúa Trời.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 6:5 - Phải hết lòng, hết linh hồn, hết sức yêu kính Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của anh em.
  • Lu-ca 10:27 - Thầy dạy luật đáp: “Phải yêu thương Chúa Hằng Hữu, là Đức Chúa Trời ngươi với cả tấm lòng, linh hồn, năng lực, và trí óc. Và yêu người lân cận như chính mình.”
  • Mác 12:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Điều răn quan trọng nhất là: ‘Hỡi người Ít-ra-ên, hãy lắng nghe! Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời chúng ta là Chân Thần duy nhất.
  • Mác 12:30 - Phải yêu thương Đức Chúa Trời với cả tấm lòng, linh hồn, trí tuệ, và năng lực.’
圣经
资源
计划
奉献