Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
22:3 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • 新标点和合本 - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席,他们却不肯来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他打发仆人去,请那些被邀的人来赴宴,他们却不肯来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他打发仆人去,请那些被邀的人来赴宴,他们却不肯来。
  • 当代译本 - 他派奴仆去请受邀的客人,可是客人都不肯来。
  • 圣经新译本 - 他派仆人去叫被邀请的人来参加婚筵。但他们不肯来。
  • 中文标准译本 - 他派了奴仆们去叫那些被邀请的人前来赴宴,可是他们不肯来。
  • 现代标点和合本 - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席,他们却不肯来。
  • 和合本(拼音版) - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席;他们却不肯来。
  • New International Version - He sent his servants to those who had been invited to the banquet to tell them to come, but they refused to come.
  • New International Reader's Version - He sent his slaves to those who had been invited to the dinner. The slaves told them to come. But they refused.
  • English Standard Version - and sent his servants to call those who were invited to the wedding feast, but they would not come.
  • New Living Translation - When the banquet was ready, he sent his servants to notify those who were invited. But they all refused to come!
  • Christian Standard Bible - He sent his servants to summon those invited to the banquet, but they didn’t want to come.
  • New American Standard Bible - And he sent his slaves to call those who had been invited to the wedding feast, and they were unwilling to come.
  • New King James Version - and sent out his servants to call those who were invited to the wedding; and they were not willing to come.
  • Amplified Bible - And he sent his servants to call those who had [previously] been invited to the wedding feast, but they refused to come.
  • American Standard Version - and sent forth his servants to call them that were bidden to the marriage feast: and they would not come.
  • King James Version - And sent forth his servants to call them that were bidden to the wedding: and they would not come.
  • New English Translation - He sent his slaves to summon those who had been invited to the banquet, but they would not come.
  • World English Bible - and sent out his servants to call those who were invited to the wedding feast, but they would not come.
  • 新標點和合本 - 就打發僕人去,請那些被召的人來赴席,他們卻不肯來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他打發僕人去,請那些被邀的人來赴宴,他們卻不肯來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他打發僕人去,請那些被邀的人來赴宴,他們卻不肯來。
  • 當代譯本 - 他派奴僕去請受邀的客人,可是客人都不肯來。
  • 聖經新譯本 - 他派僕人去叫被邀請的人來參加婚筵。但他們不肯來。
  • 呂振中譯本 - 差遣他的奴僕去叫被請的人來赴婚筵;他們卻不願意來。
  • 中文標準譯本 - 他派了奴僕們去叫那些被邀請的人前來赴宴,可是他們不肯來。
  • 現代標點和合本 - 就打發僕人去,請那些被召的人來赴席,他們卻不肯來。
  • 文理和合譯本 - 遣僕召所請者赴筵、而不至、
  • 文理委辦譯本 - 遣僕召所請者赴筵、不至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣僕召所請者赴筵、皆不肯來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遣僕速被柬者赴讌、皆不至;
  • Nueva Versión Internacional - Mandó a sus siervos que llamaran a los invitados, pero estos se negaron a asistir al banquete.
  • 현대인의 성경 - 왕은 종들을 시켜 잔치에 초대한 손님들을 불렀으나 그들은 오지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он разослал к приглашенным своих слуг, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашенные не хотели прийти.
  • Восточный перевод - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoie ses serviteurs convier les invités aux noces. Mais ceux-ci refusent de venir.
  • リビングバイブル - 大ぜいの客が招待されました。宴会の準備がすっかり整ったので、王は使いを送り、招待客を呼びに行かせました。ところが、みな出席を断ってきたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν τοὺς δούλους αὐτοῦ καλέσαι τοὺς κεκλημένους εἰς τοὺς γάμους, καὶ οὐκ ἤθελον ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν τοὺς δούλους αὐτοῦ, καλέσαι τοὺς κεκλημένους εἰς τοὺς γάμους, καὶ οὐκ ἤθελον ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Enviou seus servos aos que tinham sido convidados para o banquete, dizendo-lhes que viessem; mas eles não quiseram vir.
  • Hoffnung für alle - Viele wurden zu der Feier eingeladen. Als alles fertig war, schickte der König seine Diener, um die Gäste zum Fest zu bitten. Aber keiner wollte kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งคนไปเรียกบรรดาผู้ที่เชิญไว้ให้มาร่วมงานเลี้ยง แต่พวกเขาไม่ยอมมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ส่ง​ผู้​รับใช้​ไป​เชิญ​บรรดา​แขก​มา​งานเลี้ยง​สมรส แต่​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​อยาก​จะ​มา
交叉引用
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Châm Ngôn 9:1 - Khôn ngoan xây cất nhà mình; chạm bảy cột trụ.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Châm Ngôn 9:3 - Khôn ngoan sai tớ gái mời mọi người đến dự. Từ các nơi cao của thành, sự khôn ngoan kêu gọi.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Vua cho người nhắc nhở tân khách đã được mời đến dự tiệc, nhưng họ đều từ chối!
  • 新标点和合本 - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席,他们却不肯来。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他打发仆人去,请那些被邀的人来赴宴,他们却不肯来。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他打发仆人去,请那些被邀的人来赴宴,他们却不肯来。
  • 当代译本 - 他派奴仆去请受邀的客人,可是客人都不肯来。
  • 圣经新译本 - 他派仆人去叫被邀请的人来参加婚筵。但他们不肯来。
  • 中文标准译本 - 他派了奴仆们去叫那些被邀请的人前来赴宴,可是他们不肯来。
  • 现代标点和合本 - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席,他们却不肯来。
  • 和合本(拼音版) - 就打发仆人去,请那些被召的人来赴席;他们却不肯来。
  • New International Version - He sent his servants to those who had been invited to the banquet to tell them to come, but they refused to come.
  • New International Reader's Version - He sent his slaves to those who had been invited to the dinner. The slaves told them to come. But they refused.
  • English Standard Version - and sent his servants to call those who were invited to the wedding feast, but they would not come.
  • New Living Translation - When the banquet was ready, he sent his servants to notify those who were invited. But they all refused to come!
  • Christian Standard Bible - He sent his servants to summon those invited to the banquet, but they didn’t want to come.
  • New American Standard Bible - And he sent his slaves to call those who had been invited to the wedding feast, and they were unwilling to come.
  • New King James Version - and sent out his servants to call those who were invited to the wedding; and they were not willing to come.
  • Amplified Bible - And he sent his servants to call those who had [previously] been invited to the wedding feast, but they refused to come.
  • American Standard Version - and sent forth his servants to call them that were bidden to the marriage feast: and they would not come.
  • King James Version - And sent forth his servants to call them that were bidden to the wedding: and they would not come.
  • New English Translation - He sent his slaves to summon those who had been invited to the banquet, but they would not come.
  • World English Bible - and sent out his servants to call those who were invited to the wedding feast, but they would not come.
  • 新標點和合本 - 就打發僕人去,請那些被召的人來赴席,他們卻不肯來。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他打發僕人去,請那些被邀的人來赴宴,他們卻不肯來。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他打發僕人去,請那些被邀的人來赴宴,他們卻不肯來。
  • 當代譯本 - 他派奴僕去請受邀的客人,可是客人都不肯來。
  • 聖經新譯本 - 他派僕人去叫被邀請的人來參加婚筵。但他們不肯來。
  • 呂振中譯本 - 差遣他的奴僕去叫被請的人來赴婚筵;他們卻不願意來。
  • 中文標準譯本 - 他派了奴僕們去叫那些被邀請的人前來赴宴,可是他們不肯來。
  • 現代標點和合本 - 就打發僕人去,請那些被召的人來赴席,他們卻不肯來。
  • 文理和合譯本 - 遣僕召所請者赴筵、而不至、
  • 文理委辦譯本 - 遣僕召所請者赴筵、不至、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遣僕召所請者赴筵、皆不肯來、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 遣僕速被柬者赴讌、皆不至;
  • Nueva Versión Internacional - Mandó a sus siervos que llamaran a los invitados, pero estos se negaron a asistir al banquete.
  • 현대인의 성경 - 왕은 종들을 시켜 잔치에 초대한 손님들을 불렀으나 그들은 오지 않았다.
  • Новый Русский Перевод - Он разослал к приглашенным своих слуг, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашенные не хотели прийти.
  • Восточный перевод - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Он разослал к приглашённым своих рабов, чтобы позвать их на свадьбу, но приглашённые не хотели прийти.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il envoie ses serviteurs convier les invités aux noces. Mais ceux-ci refusent de venir.
  • リビングバイブル - 大ぜいの客が招待されました。宴会の準備がすっかり整ったので、王は使いを送り、招待客を呼びに行かせました。ところが、みな出席を断ってきたのです。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀπέστειλεν τοὺς δούλους αὐτοῦ καλέσαι τοὺς κεκλημένους εἰς τοὺς γάμους, καὶ οὐκ ἤθελον ἐλθεῖν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀπέστειλεν τοὺς δούλους αὐτοῦ, καλέσαι τοὺς κεκλημένους εἰς τοὺς γάμους, καὶ οὐκ ἤθελον ἐλθεῖν.
  • Nova Versão Internacional - Enviou seus servos aos que tinham sido convidados para o banquete, dizendo-lhes que viessem; mas eles não quiseram vir.
  • Hoffnung für alle - Viele wurden zu der Feier eingeladen. Als alles fertig war, schickte der König seine Diener, um die Gäste zum Fest zu bitten. Aber keiner wollte kommen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงส่งคนไปเรียกบรรดาผู้ที่เชิญไว้ให้มาร่วมงานเลี้ยง แต่พวกเขาไม่ยอมมา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ท่าน​ส่ง​ผู้​รับใช้​ไป​เชิญ​บรรดา​แขก​มา​งานเลี้ยง​สมรส แต่​เขา​เหล่า​นั้น​ไม่​อยาก​จะ​มา
  • Hê-bơ-rơ 12:25 - Anh chị em hãy giữ mình, đừng từ khước tiếng gọi của Chúa. Nếu người xưa khước từ lời cảnh cáo dưới đất còn không thoát khỏi trừng phạt thì chúng ta chạy đâu cho thoát một khi khước từ tiếng cảnh cáo từ trời?
  • Giê-rê-mi 35:15 - Ta cũng lần lượt sai các tiên tri đến dạy bảo các ngươi rằng: “Mỗi người hãy bỏ đường lối xấu xa và quay lại làm việc thiện lành. Đừng thờ phượng các thần lạ để các ngươi sẽ được tiếp tục an cư lạc nghiệp trong xứ mà Ta đã ban cho các ngươi và tổ phụ các ngươi.” Nhưng các ngươi không lắng nghe Ta và không vâng lời Ta.
  • Giăng 5:40 - Nhưng các ông không muốn đến với Ta để nhận sự sống.
  • Lu-ca 15:28 - Người con cả tức giận không chịu vào nhà, người cha phải ra năn nỉ,
  • Giê-rê-mi 6:16 - Đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: “Hãy đứng trên các nẻo đường đời và quan sát, tìm hỏi đường xưa cũ, con đường chính đáng, và đi vào đường ấy. Đi trong đường đó, các ngươi sẽ tìm được sự an nghỉ trong tâm hồn. Nhưng các ngươi đáp: ‘Chúng tôi không thích con đường đó!’
  • Giê-rê-mi 6:17 - Ta cũng đặt người canh coi sóc các ngươi và dặn bảo: ‘Hãy chú ý nghe tiếng kèn báo động.’ Nhưng các ngươi khước từ: ‘Không! Chúng tôi không thèm nghe!’
  • Y-sai 30:15 - Đây là lời Chúa Hằng Hữu Chí Cao, Đấng Thánh của Ít-ra-ên phán: “Chỉ khi trở về với Ta và yên nghỉ trong Ta, các ngươi mới được cứu. Yên lặng và tin cậy là sức mạnh của ngươi. Nhưng các ngươi lại không muốn thế.
  • Thi Thiên 68:11 - Chúa ra lệnh, vô số người tuân phục, loan tin mừng như đạo quân đông đảo.
  • Y-sai 55:1 - “Có ai đang khát? Hãy đến với Ta mà uống— dù các con không có tiền! Hãy đến, chọn rượu hay sữa— tất cả đều được cho không.
  • Y-sai 55:2 - Sao phải chi tiền cho thực phẩm không làm các con mạnh? Sao phải trả tiền cho thực phẩm chẳng làm các con no? Hãy nghe Ta, và các con sẽ ăn thức ăn ngon. Các con sẽ thỏa vui với những thức ăn béo bổ.
  • Lu-ca 14:15 - Nghe Chúa Giê-xu dạy, một thực khách lên tiếng: “Phước cho người được dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời!”
  • Lu-ca 14:16 - Chúa Giê-xu liền kể chuyện này: “Người kia mở tiệc lớn, mời rất nhiều người.
  • Lu-ca 14:17 - Đến giờ, ông sai đầy tớ đi báo cho tân khách: ‘Tiệc đã dọn, xin mời đến dự.’
  • Thi Thiên 81:10 - Vì Ta là Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời của các con, Đấng đã đem các con ra khỏi Ai Cập. Hãy hả miệng, Ta sẽ cho no đầy.
  • Thi Thiên 81:11 - Nhưng không, dân Ta không chịu nghe. Ít-ra-ên chẳng thuận phục lời Ta.
  • Thi Thiên 81:12 - Vì vậy Ta bỏ mặc họ theo lòng chai lì, theo mưu ý riêng của mình.
  • Ma-thi-ơ 10:6 - nhưng trước hết hãy đi tìm các con chiên thất lạc của nhà Ít-ra-ên.
  • Ma-thi-ơ 10:7 - Hãy đi và loan báo cho họ biết Nước Trời đã đến gần.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 13:45 - Thấy quần chúng đông đảo, các nhà lãnh đạo Do Thái sinh lòng ganh tị, phản đối những lời Phao-lô giảng dạy và nhục mạ ông.
  • Châm Ngôn 1:24 - Nhưng, dù ta kêu gọi, các ngươi vẫn từ nan. Ta đưa tay chờ đợi, cũng không ai quan tâm.
  • Châm Ngôn 1:25 - Không ai để ý lời ta khuyên răn hay chịu nghe lời ta quở trách.
  • Châm Ngôn 1:26 - Nên khi các người lâm nạn, ta sẽ cười! Và chế giễu khi các người kinh hãi—
  • Châm Ngôn 1:27 - khi kinh hoàng vụt đến tựa phong ba, khi tai ương xâm nhập như bão tố, và nguy nan cùng khổ ngập tràn.
  • Châm Ngôn 1:28 - Họ sẽ kêu cầu ta, nhưng ta chẳng đáp lời. Họ sẽ tìm kiếm ta, nhưng không sao gặp được.
  • Châm Ngôn 1:29 - Chính vì họ thù ghét tri thức và không chịu kính sợ Chúa Hằng Hữu.
  • Châm Ngôn 1:30 - Họ không muốn nghe ta khuyên dạy và khinh bỉ mọi lời quở trách.
  • Châm Ngôn 1:31 - Vì thế, họ sẽ hứng chịu kết quả công việc mình, lãnh trọn quả báo mưu mô mình.
  • Châm Ngôn 1:32 - Người ngây thơ chết vì lầm đường lạc lối. Người dại dột bị diệt vì tự thị tự mãn.
  • 1 Sa-mu-ên 9:13 - Nếu nhanh chân các ông sẽ gặp được nhà tiên kiến khi vào thành, trước khi ông lên đồi dự lễ. Mọi người chờ vị tiên kiến đến chúc phước cho lễ vật rồi mới ăn.”
  • Ô-sê 11:2 - Nhưng Ta càng gọi nó, nó càng rời xa Ta, để dâng tế lễ cho các thần Ba-anh và dâng hương cho các tượng chạm.
  • Châm Ngôn 9:1 - Khôn ngoan xây cất nhà mình; chạm bảy cột trụ.
  • Châm Ngôn 9:2 - Giết chiên bò, pha rượu nho, chuẩn bị dọn tiệc lớn.
  • Châm Ngôn 9:3 - Khôn ngoan sai tớ gái mời mọi người đến dự. Từ các nơi cao của thành, sự khôn ngoan kêu gọi.
  • Lu-ca 13:34 - Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, ném đá sát hại sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp ngươi như gà mẹ túc con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Lu-ca 9:1 - Ngày kia, Chúa Giê-xu gọi mười hai sứ đồ, ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ và chữa bệnh.
  • Lu-ca 9:2 - Rồi Ngài sai họ đi công bố Phúc Âm Nước của Đức Chúa Trời và chữa lành người bệnh.
  • Lu-ca 9:3 - Ngài phán dặn họ: “Đừng mang theo hành trang, không gậy, không bao, không lương thực tiền bạc, cũng không đem thêm áo choàng.
  • Lu-ca 9:4 - Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Lu-ca 9:5 - Nếu làng nào không tiếp rước các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Lu-ca 9:6 - Các sứ đồ đi khắp các làng, công bố Phúc Âm và chữa lành người bệnh.
  • Mác 6:7 - Chúa gọi mười hai sứ đồ, sai đi từng đôi, và ban cho mỗi người quyền năng đuổi quỷ.
  • Mác 6:8 - Ngài dặn họ đừng mang theo hành trang, trừ một cây gậy nhỏ—không lương thực, không túi bao, không tiền bạc,
  • Mác 6:9 - không đem thêm áo choàng, chỉ mang dép vào chân.
  • Mác 6:10 - Chúa phán: “Vào làng nào, các con cứ ở luôn một nhà cho đến khi qua làng khác.
  • Mác 6:11 - Nếu làng nào không tiếp rước và nghe lời các con, cứ giũ áo ra đi để chứng tỏ các con không còn trách nhiệm gì về số phận của họ.”
  • Giê-rê-mi 25:4 - Chúa Hằng Hữu đã liên tục sai các đầy tớ Ngài, tức các tiên tri kêu gọi các người, nhưng các người vẫn bịt tai không chịu nghe hay quan tâm.
  • Rô-ma 10:21 - Còn về người Ít-ra-ên, Đức Chúa Trời phán: “Suốt ngày Chúa vẫn đưa tay chờ đợi họ nhưng họ là dân tộc phản nghịch và ngoan cố.”
  • Ma-thi-ơ 23:37 - “Ôi Giê-ru-sa-lem, Giê-ru-sa-lem, thành đã giết các nhà tiên tri, và ném đá các sứ giả của Đức Chúa Trời! Đã bao lần Ta muốn tập họp các con như gà mẹ túc gà con về ấp ủ dưới cánh, nhưng chẳng ai nghe.
  • Ô-sê 11:7 - Dân Ta nhất quyết lìa xa Ta. Chúng gọi Ta là Đấng Tối Cao, nhưng chúng không thật sự tôn trọng Ta.
  • Ma-thi-ơ 21:34 - Đến mùa hái nho, chủ sai người nhà về thu hoa lợi.
  • Lu-ca 19:27 - Và bây giờ, những kẻ thù đã chống đối ta, đem chúng ra đây hành hình trước mặt ta.’ ”
  • Sô-phô-ni 1:7 - Hãy im lặng trước mặt Chúa Hằng Hữu Toàn Năng vì ngày xét đoán của Chúa Hằng Hữu gần đến. Chúa Hằng Hữu đã chỉ định sinh tế và biệt riêng những người Ngài gọi.
  • Ma-thi-ơ 3:2 - “Phải ăn năn tội lỗi, trở về với Đức Chúa Trời, vì Nước Thiên Đàng gần đến!”
  • Khải Huyền 22:17 - Chúa Thánh Linh và Hội Thánh kêu gọi: “Hãy đến!” Người nào nghe tiếng gọi cũng nói: “Mời đến!” Ai khát, cứ đến. Ai muốn, hãy tiếp nhận miễn phí nước hằng sống!
圣经
资源
计划
奉献