逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Khi vua vào phòng tiệc, vua gặp một vị khách không mặc trang phục cho lễ cưới.
- 新标点和合本 - 王进来观看宾客,见那里有一个没有穿礼服的,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 王进来见宾客,看到那里有一个没有穿礼服的,
- 和合本2010(神版-简体) - 王进来见宾客,看到那里有一个没有穿礼服的,
- 当代译本 - “王出来会见在座的客人,发现有一个人没有穿礼服,
- 圣经新译本 - 王进来与赴筵的人见面,看见有一个人没有穿着婚筵的礼服,
- 中文标准译本 - 王进来会见宾客,发现有一个人没有穿婚宴的礼服,
- 现代标点和合本 - 王进来观看宾客,见那里有一个没有穿礼服的,
- 和合本(拼音版) - 王进来观看宾客,见那里有一个没有穿礼服的,
- New International Version - “But when the king came in to see the guests, he noticed a man there who was not wearing wedding clothes.
- New International Reader's Version - “The king came in to see the guests. He noticed a man there who was not wearing wedding clothes.
- English Standard Version - “But when the king came in to look at the guests, he saw there a man who had no wedding garment.
- New Living Translation - “But when the king came in to meet the guests, he noticed a man who wasn’t wearing the proper clothes for a wedding.
- The Message - “When the king entered and looked over the scene, he spotted a man who wasn’t properly dressed. He said to him, ‘Friend, how dare you come in here looking like that!’ The man was speechless. Then the king told his servants, ‘Get him out of here—fast. Tie him up and ship him to hell. And make sure he doesn’t get back in.’
- Christian Standard Bible - When the king came in to see the guests, he saw a man there who was not dressed for a wedding.
- New American Standard Bible - “But when the king came in to look over the dinner guests, he saw a man there who was not dressed in wedding clothes,
- New King James Version - “But when the king came in to see the guests, he saw a man there who did not have on a wedding garment.
- Amplified Bible - “But when the king came in to see the dinner guests, he saw a man there who was not dressed [appropriately] in wedding clothes,
- American Standard Version - But when the king came in to behold the guests, he saw there a man who had not on a wedding-garment:
- King James Version - And when the king came in to see the guests, he saw there a man which had not on a wedding garment:
- New English Translation - But when the king came in to see the wedding guests, he saw a man there who was not wearing wedding clothes.
- World English Bible - But when the king came in to see the guests, he saw there a man who didn’t have on wedding clothing,
- 新標點和合本 - 王進來觀看賓客,見那裏有一個沒有穿禮服的,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 王進來見賓客,看到那裏有一個沒有穿禮服的,
- 和合本2010(神版-繁體) - 王進來見賓客,看到那裏有一個沒有穿禮服的,
- 當代譯本 - 「王出來會見在座的客人,發現有一個人沒有穿禮服,
- 聖經新譯本 - 王進來與赴筵的人見面,看見有一個人沒有穿著婚筵的禮服,
- 呂振中譯本 - 『王進來視察坐席的人,看見一個沒有穿婚筵禮服的人在那裏,
- 中文標準譯本 - 王進來會見賓客,發現有一個人沒有穿婚宴的禮服,
- 現代標點和合本 - 王進來觀看賓客,見那裡有一個沒有穿禮服的,
- 文理和合譯本 - 君入視賓、見一不衣禮服者、
- 文理委辦譯本 - 君入觀賓、見一人不衣禮服、語之曰、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 君入觀賓、見有一人、不衣禮服、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 王入視客、見一人無禮服、
- Nueva Versión Internacional - »Cuando el rey entró a ver a los invitados, notó que allí había un hombre que no estaba vestido con el traje de boda.
- 현대인의 성경 - 왕이 손님들을 보려고 들어갔다가 예복을 입지 않은 한 사람을 보고
- Новый Русский Перевод - Когда же царь пришел посмотреть на возлежащих, он заметил человека, на котором не было свадебной одежды.
- Восточный перевод - Когда же царь пришёл посмотреть на возлежащих, он заметил человека, на котором не было свадебной одежды.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Когда же царь пришёл посмотреть на возлежащих, он заметил человека, на котором не было свадебной одежды.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Когда же царь пришёл посмотреть на возлежащих, он заметил человека, на котором не было свадебной одежды.
- La Bible du Semeur 2015 - Le roi entre pour voir l’assistance. Il aperçoit là un homme qui n’a pas d’habit de noces.
- リビングバイブル - ところが、王が客に会おうと出て来ると、用意しておいた婚礼の礼服を着ていない客が一人います。
- Nestle Aland 28 - Εἰσελθὼν δὲ ὁ βασιλεὺς θεάσασθαι τοὺς ἀνακειμένους εἶδεν ἐκεῖ ἄνθρωπον οὐκ ἐνδεδυμένον ἔνδυμα γάμου,
- unfoldingWord® Greek New Testament - εἰσελθὼν δὲ ὁ βασιλεὺς θεάσασθαι τοὺς ἀνακειμένους, εἶδεν ἐκεῖ ἄνθρωπον οὐκ ἐνδεδυμένον ἔνδυμα γάμου;
- Nova Versão Internacional - “Mas, quando o rei entrou para ver os convidados, notou ali um homem que não estava usando veste nupcial.
- Hoffnung für alle - Als der König kam, um die Gäste zu sehen, bemerkte er einen Mann, der nicht festlich angezogen war.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “แต่เมื่อกษัตริย์เสด็จมาทอดพระเนตรแขกเหรื่อ ก็ทรงเห็นคนหนึ่งที่นั่นไม่ได้สวมชุดสำหรับงานแต่งงาน
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นกษัตริย์เข้ามาดูแขกในงาน ก็เห็นว่าชายคนหนึ่งไม่ได้สวมเสื้อสำหรับงานสมรส
交叉引用
- Ma-thi-ơ 13:30 - Cứ để yên cho đến mùa gặt, Ta sẽ bảo thợ gặt gom cỏ dại đốt sạch, rồi thu lúa vào kho.’”
- Sô-phô-ni 1:12 - Lúc ấy, Ta sẽ rọi đèn lục soát Giê-ru-sa-lem và phạt những người tự mãn trong cặn rượu. Chúng nghĩ rằng Chúa Hằng Hữu không ban phước cũng chẳng giáng họa.
- Y-sai 52:1 - Si-ôn, hãy vùng dậy! Vùng dậy! Hãy mặc sức mạnh của ngươi! Thành thánh Giê-ru-sa-lem, hãy mặc áo đẹp vì những người ô uế và không tin kính sẽ không được vào thành nữa.
- Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
- Thi Thiên 45:13 - Công nương vinh hạnh tuyệt vời trong cung điện, vương bào nàng có dệt sợi vàng.
- Thi Thiên 45:14 - Trong y phục gấm vóc triều kiến vua, theo sau có các trinh nữ cùng ra mắt vua.
- Ai Ca 5:22 - Hay Chúa đã dứt khoát khước từ chúng con? Lẽ nào Ngài giận chúng con đến cùng?
- Y-sai 64:6 - Chúng con tất cả đều gian ác và xấu xa. Khi chúng con bày tỏ công chính mình, chúng chẳng khác gì miếng giẻ, bẩn thỉu. Chúng con tất cả đều héo rụng như lá vàng mùa thu, tội ác chúng con như gió đùa mình đi.
- Ma-thi-ơ 3:12 - Người sẽ sảy lúa thật sạch, đem trữ lúa vào kho và đốt rơm rác trong lò lửa chẳng hề tắt.”
- Ma-thi-ơ 25:31 - “Khi Con Người trở lại địa cầu trong vinh quang với tất cả các thiên sứ thánh, Ta sẽ ngồi trên ngôi vinh quang.
- Ma-thi-ơ 25:32 - Tất cả dân tộc sẽ tập họp trước mặt Ta. Ta sẽ phân chia họ làm hai, như người chăn chia chiên với dê,
- 2 Các Vua 10:22 - Giê-hu ra lệnh cho người giữ áo lễ, phát áo cho những người phụng thờ Ba-anh.
- 1 Cô-rinh-tô 4:5 - Vậy đừng xét đoán quá sớm. Hãy đợi Chúa đến. Ngài sẽ đưa ra ánh sáng những điều giấu kín trong bóng tối và phơi bày các ý định trong lòng người. Lúc ấy, mỗi người sẽ được Đức Chúa Trời khen ngợi đúng mức.
- Ga-la-ti 3:27 - Vì tất cả những người đã chịu báp-tem, liên hiệp với Chúa Cứu Thế đều được Ngài bảo bọc.
- Khải Huyền 2:23 - Ta sẽ trừ diệt con cái nó, và mọi Hội Thánh sẽ biết Ta là Đấng thăm dò lòng dạ loài người. Ta sẽ báo ứng mỗi người tùy công việc họ làm.
- Y-sai 61:3 - Với những người buồn rầu ở Si-ôn, Ngài sẽ ban mão triều xinh đẹp thay tro bụi, ban dầu vui mừng thay cho tang chế, ban áo ca ngợi thay vì lòng sầu não. Trong sự công chính, họ sẽ như cây sồi vĩ đại được Chúa Hằng Hữu trồng vì vinh quang của Ngài.
- Y-sai 61:4 - Họ sẽ dựng lại những thành quách điêu tàn, sẽ tái thiết những lâu đài đổ nát. Họ sẽ trùng tu những thành đã bị bỏ hoang từ bao thế hệ.
- Y-sai 61:5 - Các người nước ngoài sẽ là đầy tớ các ngươi. Họ sẽ là người chăn các bầy gia súc của các ngươi cày cấy trên những ruộng đồng và trồng nho cho các ngươi.
- Y-sai 61:6 - Các ngươi sẽ được gọi là thầy tế lễ của Chúa Hằng Hữu, là người phục vụ của Đức Chúa Trời chúng ta. Các ngươi sẽ được hưởng tài sản phong phú của các nước và thu vinh quang rực rỡ của các dân.
- Y-sai 61:7 - Thay vì bị hổ thẹn và nhục nhã, các ngươi sẽ được vinh dự, thịnh vượng gấp đôi và vui mừng mãi mãi. Các ngươi sẽ hưởng sản nghiệp bội phần trong xứ và được vui mừng mãi mãi.
- Y-sai 61:8 - “Vì Ta, Chúa Hằng Hữu, yêu điều công chính, Ta ghét sự trộm cướp và gian tà. Ta sẽ thành tín ban thưởng dân Ta vì sự khốn khổ của chúng và Ta sẽ lập giao ước đời đời với chúng.
- Y-sai 61:9 - Dòng dõi chúng sẽ được công nhận và nổi tiếng giữa các dân tộc. Mọi người sẽ nhìn nhận rằng chúng là dân tộc được Chúa Hằng Hữu ban phước.”
- Y-sai 61:10 - Ta sẽ vô cùng mừng rỡ trong Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ta! Vì Ngài đã mặc áo cứu rỗi cho ta, và phủ trên ta áo dài công chính. Ta như chú rể y phục chỉnh tề trong ngày cưới, như cô dâu trang sức ngọc ngà châu báu.
- Khải Huyền 16:15 - “Này, Ta đến như kẻ trộm! Phước cho người nào tỉnh thức và giữ gìn áo xống mình, để không phải trần trụi, xấu hổ lúc ra đi.”
- Cô-lô-se 3:10 - Anh chị em đã được đổi mới, ngày càng hiểu biết và càng giống Chúa Cứu Thế là Đấng đã tạo sự sống mới trong anh chị em.
- Cô-lô-se 3:11 - Trong cuộc sống ấy, không còn phân biệt người Do Thái hay Dân Ngoại, cắt bì hay không cắt bì, không còn phân biệt trình độ giáo dục hay giai cấp xã hội. Vì có Chúa Cứu Thế mới là điều quan trọng; Ngài sẵn lòng tiếp nhận mọi người.
- Ê-phê-sô 4:24 - Anh chị em phải trở nên người mới, có bản tính tốt đẹp thánh sạch giống Đức Chúa Trời.
- Hê-bơ-rơ 4:12 - Lời Đức Chúa Trời sống động và đầy năng lực, sắc hơn gươm hai lưỡi, mổ xẻ hồn linh, xương tủy, phân tích tư tưởng, và ước vọng trong lòng.
- Hê-bơ-rơ 4:13 - Chẳng có vật gì che giấu được mắt Chúa, nhưng tất cả đều lột trần, phơi bày trước mặt Ngài vì ta phải tường trình mọi việc cho Ngài.
- Rô-ma 13:14 - Hãy để Chúa Cứu Thế Giê-xu bảo bọc anh chị em như áo giáp. Đừng chiều theo các ham muốn của xác thịt.
- 2 Cô-rinh-tô 5:3 - Nếu chúng ta được mặc lấy nhà ấy, hẳn sẽ không còn trần trụi.
- Khải Huyền 3:18 - Ta khuyên con hãy mua vàng tinh luyện của Ta để con giàu có, mua áo trắng để che thân và mua thuốc xức mắt để con nhìn thấy được.
- Xa-cha-ri 3:3 - Khi đứng trước mặt thiên sứ của Chúa Hằng Hữu, Giô-sua mặc một chiếc áo bẩn.
- Xa-cha-ri 3:4 - Thiên sứ Chúa Hằng Hữu phán bảo các thiên sứ đứng quanh: “Cởi áo bẩn của người ra.” Quay sang Giô-sua, thiên sứ nói: “Thấy không, Ta cất tội con đi, mặc áo tốt đẹp cho con.”
- Khải Huyền 3:4 - Nhưng tại Sạt-đe có mấy người không làm ô uế áo xống mình. Họ sẽ mặc áo trắng đi với Ta, vì họ thật xứng đáng.
- Khải Huyền 3:5 - Những người chiến thắng cũng sẽ được mặc áo trắng như thế. Ta sẽ không xóa tên họ khỏi Sách Sự Sống. Trước mặt Đức Chúa Trời và các thiên sứ, Ta sẽ công nhận họ.
- Khải Huyền 19:8 - Nàng mặc vải gai mịn, thanh sạch, rực rỡ” (Vải gai mịn là việc làm công chính của các thánh đồ).