Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 谁愿为首,就必作你们的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁愿为首,就要作你们的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁愿为首,就要作你们的仆人。
  • 当代译本 - 谁想居首位,谁就要做大家的奴仆。
  • 圣经新译本 - 谁想在你们中间为首的,就要作你们的奴仆。
  • 中文标准译本 - 无论谁想在你们当中为首,谁就该做你们的奴仆,
  • 现代标点和合本 - 谁愿为首,就必做你们的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 谁愿为首,就必作你们的仆人。
  • New International Version - and whoever wants to be first must be your slave—
  • New International Reader's Version - And anyone who wants to be first must be your slave.
  • English Standard Version - and whoever would be first among you must be your slave,
  • New Living Translation - and whoever wants to be first among you must become your slave.
  • Christian Standard Bible - and whoever wants to be first among you must be your slave;
  • New American Standard Bible - and whoever desires to be first among you shall be your slave;
  • New King James Version - And whoever desires to be first among you, let him be your slave—
  • Amplified Bible - and whoever wishes to be first among you shall be your [willing and humble] slave;
  • American Standard Version - and whosoever would be first among you shall be your servant:
  • King James Version - And whosoever will be chief among you, let him be your servant:
  • New English Translation - and whoever wants to be first among you must be your slave –
  • World English Bible - Whoever desires to be first among you shall be your bondservant,
  • 新標點和合本 - 誰願為首,就必作你們的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰願為首,就要作你們的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰願為首,就要作你們的僕人。
  • 當代譯本 - 誰想居首位,誰就要做大家的奴僕。
  • 聖經新譯本 - 誰想在你們中間為首的,就要作你們的奴僕。
  • 呂振中譯本 - 你們中間凡想要為首的,就該做你們的奴僕;
  • 中文標準譯本 - 無論誰想在你們當中為首,誰就該做你們的奴僕,
  • 現代標點和合本 - 誰願為首,就必做你們的僕人。
  • 文理和合譯本 - 欲為首者、當為爾僕、
  • 文理委辦譯本 - 爾中欲為大者、當為爾役、欲為首者、當為爾僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲為首者、當為爾僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰願為首、當為爾僕。
  • Nueva Versión Internacional - y el que quiera ser el primero deberá ser esclavo de los demás;
  • 현대인의 성경 - 으뜸이 되고 싶은 사람은 남의 종이 되어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и кто хочет быть среди вас первым, пусть будет вам слугой.
  • Восточный перевод - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • La Bible du Semeur 2015 - si quelqu’un veut être le premier parmi vous, qu’il soit votre esclave.
  • リビングバイブル - 上に立ちたいと思う者は、身を低くして仕えなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὃς ἂν θέλῃ ἐν ὑμῖν εἶναι πρῶτος ἔσται ὑμῶν δοῦλος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὃς ἂν θέλῃ ἐν ὑμῖν εἶναι πρῶτος, ἔσται ὑμῶν δοῦλος;
  • Nova Versão Internacional - e quem quiser ser o primeiro deverá ser escravo;
  • Hoffnung für alle - und wer der Erste sein will, der soll sich allen unterordnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้ใดปรารถนาที่จะเป็นเอกต้องยอมเป็นทาสของพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​อยาก​เป็น​คน​แรก​ใน​พวก​เจ้า ต้อง​เป็น​ทาส​รับใช้​เจ้า
交叉引用
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Mác 9:33 - Chúa và các môn đệ về thành Ca-bê-na-um. Khi vào nhà, Chúa Giê-xu hỏi: “Dọc đường các con bàn cãi gì với nhau đó?”
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Mác 9:35 - Chúa ngồi xuống, gọi mười hai sứ đồ lại gần, và phán: “Ai muốn làm lớn, phải chịu phận nhỏ, làm đầy tớ người khác.”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • 新标点和合本 - 谁愿为首,就必作你们的仆人。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 谁愿为首,就要作你们的仆人。
  • 和合本2010(神版-简体) - 谁愿为首,就要作你们的仆人。
  • 当代译本 - 谁想居首位,谁就要做大家的奴仆。
  • 圣经新译本 - 谁想在你们中间为首的,就要作你们的奴仆。
  • 中文标准译本 - 无论谁想在你们当中为首,谁就该做你们的奴仆,
  • 现代标点和合本 - 谁愿为首,就必做你们的仆人。
  • 和合本(拼音版) - 谁愿为首,就必作你们的仆人。
  • New International Version - and whoever wants to be first must be your slave—
  • New International Reader's Version - And anyone who wants to be first must be your slave.
  • English Standard Version - and whoever would be first among you must be your slave,
  • New Living Translation - and whoever wants to be first among you must become your slave.
  • Christian Standard Bible - and whoever wants to be first among you must be your slave;
  • New American Standard Bible - and whoever desires to be first among you shall be your slave;
  • New King James Version - And whoever desires to be first among you, let him be your slave—
  • Amplified Bible - and whoever wishes to be first among you shall be your [willing and humble] slave;
  • American Standard Version - and whosoever would be first among you shall be your servant:
  • King James Version - And whosoever will be chief among you, let him be your servant:
  • New English Translation - and whoever wants to be first among you must be your slave –
  • World English Bible - Whoever desires to be first among you shall be your bondservant,
  • 新標點和合本 - 誰願為首,就必作你們的僕人。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 誰願為首,就要作你們的僕人。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 誰願為首,就要作你們的僕人。
  • 當代譯本 - 誰想居首位,誰就要做大家的奴僕。
  • 聖經新譯本 - 誰想在你們中間為首的,就要作你們的奴僕。
  • 呂振中譯本 - 你們中間凡想要為首的,就該做你們的奴僕;
  • 中文標準譯本 - 無論誰想在你們當中為首,誰就該做你們的奴僕,
  • 現代標點和合本 - 誰願為首,就必做你們的僕人。
  • 文理和合譯本 - 欲為首者、當為爾僕、
  • 文理委辦譯本 - 爾中欲為大者、當為爾役、欲為首者、當為爾僕、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 欲為首者、當為爾僕、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 孰願為首、當為爾僕。
  • Nueva Versión Internacional - y el que quiera ser el primero deberá ser esclavo de los demás;
  • 현대인의 성경 - 으뜸이 되고 싶은 사람은 남의 종이 되어야 한다.
  • Новый Русский Перевод - и кто хочет быть среди вас первым, пусть будет вам слугой.
  • Восточный перевод - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - и кто хочет быть среди вас первым, должен быть вам рабом.
  • La Bible du Semeur 2015 - si quelqu’un veut être le premier parmi vous, qu’il soit votre esclave.
  • リビングバイブル - 上に立ちたいと思う者は、身を低くして仕えなければなりません。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ὃς ἂν θέλῃ ἐν ὑμῖν εἶναι πρῶτος ἔσται ὑμῶν δοῦλος·
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ὃς ἂν θέλῃ ἐν ὑμῖν εἶναι πρῶτος, ἔσται ὑμῶν δοῦλος;
  • Nova Versão Internacional - e quem quiser ser o primeiro deverá ser escravo;
  • Hoffnung für alle - und wer der Erste sein will, der soll sich allen unterordnen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และผู้ใดปรารถนาที่จะเป็นเอกต้องยอมเป็นทาสของพวกท่าน
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - และ​ใคร​ก็​ตาม​ที่​อยาก​เป็น​คน​แรก​ใน​พวก​เจ้า ต้อง​เป็น​ทาส​รับใช้​เจ้า
  • 2 Cô-rinh-tô 11:23 - Họ là đầy tớ của Chúa Cứu Thế? Tôi nói như người dại, chứ tôi phục vụ nhiều hơn, làm việc nặng nhọc hơn, lao tù nhiều hơn, đòn vọt vô số, nhiều phen gần bỏ mạng.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:24 - Năm lần bị người Do Thái đánh roi, mỗi lần ba mươi chín roi.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:25 - Ba lần tôi bị đánh bằng gậy. Một lần bị ném đá. Ba lần chìm tàu. Một ngày một đêm lênh đênh giữa biển.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:26 - Tôi trải qua nhiều cuộc hành trình. Đối diện với hiểm nguy trên sông bến và trộm cướp. Nguy vì dân mình, nguy với người Do Thái, nguy với Dân Ngoại. Nguy trong thành phố, nguy ngoài hoang mạc, nguy trên biển cả. Nguy với tín hữu giả mạo.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:27 - Tôi làm việc cực nhọc vất vả, nhiều đêm thao thức trằn trọc. Tôi phải chịu đói, chịu khát, và thường không có thức ăn. Tôi chịu rét mướt, không đủ quần áo giữ ấm.
  • 2 Cô-rinh-tô 12:15 - Tôi vui mừng chịu tiêu hao tiền của lẫn tâm lực cho anh chị em. Nhưng dường như tình tôi càng tha thiết, anh chị em càng phai lạt.
  • 2 Cô-rinh-tô 11:5 - Thiết tưởng tôi chẳng có gì thua kém các “sứ đồ thượng hạng” ấy.
  • Rô-ma 1:14 - Tôi có bổn phận nặng nề với các dân tộc, văn minh lẫn dã man, trí thức lẫn thất học.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:34 - Chính anh em biết hai bàn tay này đã cung cấp tất cả nhu cầu cho tôi và những người cộng sự với tôi.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 20:35 - Tôi đã chứng tỏ cho anh em biết phải làm lụng khó nhọc để giúp đỡ người nghèo khổ, và phải ghi nhớ lời Chúa Giê-xu: ‘Người cho có phước hơn người nhận.’ ”
  • 1 Cô-rinh-tô 9:19 - Dù được tự do, không lệ thuộc ai, nhưng tôi tình nguyện làm nô lệ mọi người để dìu dắt nhiều người đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:20 - Giữa người Do Thái, tôi sống như người Do Thái để giúp họ tin Chúa. Giữa người theo luật pháp Do Thái, dù không bị luật pháp chi phối, tôi sống như người theo luật pháp, để đưa họ đến với Chúa.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:21 - Giữa người không theo luật pháp, tôi sống như người không luật pháp (dù tôi vẫn theo luật pháp của Chúa Cứu Thế) để giúp họ được cứu rỗi.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:22 - Giữa người yếu đuối, tôi sống như người yếu đuối, để cứu người yếu đuối. Tôi hòa mình với mọi người, dùng mọi cách để có thể cứu một số người.
  • 1 Cô-rinh-tô 9:23 - Tôi làm mọi việc vì Phúc Âm, để được hưởng phước với Phúc Âm.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
  • 2 Cô-rinh-tô 4:5 - Chúng tôi không rêu rao tài đức của mình, nhưng truyền giảng Chúa Cứu Thế Giê-xu là Chúa, và chúng tôi làm đầy tớ cho anh chị em.
  • Mác 9:33 - Chúa và các môn đệ về thành Ca-bê-na-um. Khi vào nhà, Chúa Giê-xu hỏi: “Dọc đường các con bàn cãi gì với nhau đó?”
  • Mác 9:34 - Họ không dám trả lời, vì khi đi đường, họ tranh luận với nhau xem người nào cao trọng nhất trong các môn đệ.
  • Mác 9:35 - Chúa ngồi xuống, gọi mười hai sứ đồ lại gần, và phán: “Ai muốn làm lớn, phải chịu phận nhỏ, làm đầy tớ người khác.”
圣经
资源
计划
奉献