Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:25 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng đua nhau hà hiếp dân chúng.
  • 新标点和合本 - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王作主治理他们,有大臣操权管辖他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王作主治理他们,有大臣操权管辖他们。
  • 当代译本 - 于是,耶稣把他们叫来,说:“你们知道,外族人有君王统治他们,有大臣管理他们。
  • 圣经新译本 - 耶稣把他们叫过来,说:“你们知道各国都有元首统治他们,也有官长管辖他们。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣把他们召来,说:“你们知道,外邦人有首领压制他们,也有为大的管辖他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • New International Version - Jesus called them together and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their high officials exercise authority over them.
  • New International Reader's Version - Jesus called them together. He said, “You know about the rulers of the Gentiles. They hold power over their people. Their high officials order them around.
  • English Standard Version - But Jesus called them to him and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • New Living Translation - But Jesus called them together and said, “You know that the rulers in this world lord it over their people, and officials flaunt their authority over those under them.
  • Christian Standard Bible - Jesus called them over and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those in high positions act as tyrants over them.
  • New American Standard Bible - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles domineer over them, and those in high position exercise authority over them.
  • New King James Version - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those who are great exercise authority over them.
  • Amplified Bible - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles have absolute power and lord it over them, and their great men exercise authority over them [tyrannizing them].
  • American Standard Version - But Jesus called them unto him, and said, Ye know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • King James Version - But Jesus called them unto him, and said, Ye know that the princes of the Gentiles exercise dominion over them, and they that are great exercise authority upon them.
  • New English Translation - But Jesus called them and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those in high positions use their authority over them.
  • World English Bible - But Jesus summoned them, and said, “You know that the rulers of the nations lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • 新標點和合本 - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道外邦人有君王為主治理他們,有大臣操權管束他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王作主治理他們,有大臣操權管轄他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王作主治理他們,有大臣操權管轄他們。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌把他們叫來,說:「你們知道,外族人有君王統治他們,有大臣管理他們。
  • 聖經新譯本 - 耶穌把他們叫過來,說:“你們知道各國都有元首統治他們,也有官長管轄他們。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把他叫來、說:『你們知道、外國人的執政者做主治理他們,那些大人們掌權管轄他們。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌把他們召來,說:「你們知道,外邦人有首領壓制他們,也有為大的管轄他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王為主治理他們,有大臣操權管束他們。
  • 文理和合譯本 - 耶穌召之曰、異邦之君主其治、而大人執其權、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌召之曰、異邦之君主其治、而大人執其權、爾所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌召之來、謂之曰、異邦人有君主之、有大臣秉權轄之、爾所知也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌召而諭之曰:『爾知外邦之君、奴視其民;其大臣擅作威福。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús los llamó y les dijo: —Como ustedes saben, los gobernantes de las naciones oprimen a los súbditos, y los altos oficiales abusan de su autoridad.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그들을 가까이 불러 이렇게 말씀하셨다. “너희가 아는 대로 세상의 통치자들은 백성을 권력으로 지배하고 고관들은 세도를 부린다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что языческие правители господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод - Иса же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus les appela tous auprès de lui et dit : Vous savez ce qui se passe dans les nations : les chefs politiques dominent sur leurs peuples et les grands personnages font peser sur eux leur autorité.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、彼らを呼び集め、言われました。「この世の普通の人たちの間では、王は暴君であり、役人は部下にいばり散らすものです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς προσκαλεσάμενος αὐτοὺς εἶπεν· οἴδατε ὅτι οἱ ἄρχοντες τῶν ἐθνῶν κατακυριεύουσιν αὐτῶν καὶ οἱ μεγάλοι κατεξουσιάζουσιν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς προσκαλεσάμενος αὐτοὺς εἶπεν, οἴδατε ὅτι οἱ ἄρχοντες τῶν ἐθνῶν κατακυριεύουσιν αὐτῶν, καὶ οἱ μεγάλοι κατεξουσιάζουσιν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus os chamou e disse: “Vocês sabem que os governantes das nações as dominam, e as pessoas importantes exercem poder sobre elas.
  • Hoffnung für alle - Da rief Jesus alle zusammen und sagte: »Ihr wisst, wie die Großen und Mächtigen dieser Welt ihre Völker unterdrücken. Wer die Macht hat, nutzt sie rücksichtslos aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงเรียกเหล่าสาวกมาพร้อมหน้ากันและตรัสว่า “ท่านทั้งหลายรู้อยู่ว่าผู้ปกครองของคนต่างชาติเป็นเจ้าเหนือเขาและข้าราชการชั้นผู้ใหญ่ก็ใช้อำนาจเหนือพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​เรียก​พวก​เขา​มา​หา​และ​กล่าว​ว่า “เจ้า​ก็​รู้​อยู่​ว่า พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​ของ​บรรดา​คนนอก​ย่อม​มี​สิทธิ​อำนาจ​เหนือ​พวก​เขา และ​คน​ใหญ่​คน​โต​ของ​เขา​ใช้​อำนาจ​กับ​พวก​เขา
交叉引用
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:13 - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • Đa-ni-ên 3:2 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, quân sư, thủ quỷ, chánh án, phán quan, và các quan địa phương để cử hành lễ khánh thành pho tượng mà vua đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:3 - Đến ngày lễ khánh thành, có đông đủ các quan chức đến và đứng sắp hàng trước pho tượng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Mác 10:42 - Chúa Giê-xu gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng hà hiếp nhân dân,
  • Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Ma-thi-ơ 20:25 - Nhưng Chúa gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng đua nhau hà hiếp dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
  • Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Lu-ca 22:25 - Chúa Giê-xu dạy: “Vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị tàn ác; người áp bức dân chúng lại được gọi là ân nhân.
  • Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
  • Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng Chúa gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng đua nhau hà hiếp dân chúng.
  • 新标点和合本 - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王作主治理他们,有大臣操权管辖他们。
  • 和合本2010(神版-简体) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王作主治理他们,有大臣操权管辖他们。
  • 当代译本 - 于是,耶稣把他们叫来,说:“你们知道,外族人有君王统治他们,有大臣管理他们。
  • 圣经新译本 - 耶稣把他们叫过来,说:“你们知道各国都有元首统治他们,也有官长管辖他们。
  • 中文标准译本 - 于是耶稣把他们召来,说:“你们知道,外邦人有首领压制他们,也有为大的管辖他们。
  • 现代标点和合本 - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道,外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • 和合本(拼音版) - 耶稣叫了他们来,说:“你们知道外邦人有君王为主治理他们,有大臣操权管束他们。
  • New International Version - Jesus called them together and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their high officials exercise authority over them.
  • New International Reader's Version - Jesus called them together. He said, “You know about the rulers of the Gentiles. They hold power over their people. Their high officials order them around.
  • English Standard Version - But Jesus called them to him and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • New Living Translation - But Jesus called them together and said, “You know that the rulers in this world lord it over their people, and officials flaunt their authority over those under them.
  • Christian Standard Bible - Jesus called them over and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those in high positions act as tyrants over them.
  • New American Standard Bible - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles domineer over them, and those in high position exercise authority over them.
  • New King James Version - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those who are great exercise authority over them.
  • Amplified Bible - But Jesus called them to Himself and said, “You know that the rulers of the Gentiles have absolute power and lord it over them, and their great men exercise authority over them [tyrannizing them].
  • American Standard Version - But Jesus called them unto him, and said, Ye know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • King James Version - But Jesus called them unto him, and said, Ye know that the princes of the Gentiles exercise dominion over them, and they that are great exercise authority upon them.
  • New English Translation - But Jesus called them and said, “You know that the rulers of the Gentiles lord it over them, and those in high positions use their authority over them.
  • World English Bible - But Jesus summoned them, and said, “You know that the rulers of the nations lord it over them, and their great ones exercise authority over them.
  • 新標點和合本 - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道外邦人有君王為主治理他們,有大臣操權管束他們。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王作主治理他們,有大臣操權管轄他們。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王作主治理他們,有大臣操權管轄他們。
  • 當代譯本 - 於是,耶穌把他們叫來,說:「你們知道,外族人有君王統治他們,有大臣管理他們。
  • 聖經新譯本 - 耶穌把他們叫過來,說:“你們知道各國都有元首統治他們,也有官長管轄他們。
  • 呂振中譯本 - 耶穌把他叫來、說:『你們知道、外國人的執政者做主治理他們,那些大人們掌權管轄他們。
  • 中文標準譯本 - 於是耶穌把他們召來,說:「你們知道,外邦人有首領壓制他們,也有為大的管轄他們。
  • 現代標點和合本 - 耶穌叫了他們來,說:「你們知道,外邦人有君王為主治理他們,有大臣操權管束他們。
  • 文理和合譯本 - 耶穌召之曰、異邦之君主其治、而大人執其權、爾所知也、
  • 文理委辦譯本 - 耶穌召之曰、異邦之君主其治、而大人執其權、爾所知也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 耶穌召之來、謂之曰、異邦人有君主之、有大臣秉權轄之、爾所知也、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 耶穌召而諭之曰:『爾知外邦之君、奴視其民;其大臣擅作威福。
  • Nueva Versión Internacional - Jesús los llamó y les dijo: —Como ustedes saben, los gobernantes de las naciones oprimen a los súbditos, y los altos oficiales abusan de su autoridad.
  • 현대인의 성경 - 예수님이 그들을 가까이 불러 이렇게 말씀하셨다. “너희가 아는 대로 세상의 통치자들은 백성을 권력으로 지배하고 고관들은 세도를 부린다.
  • Новый Русский Перевод - Иисус же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что языческие правители господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод - Иса же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо же подозвал их и сказал: – Вы знаете, что правители этого мира господствуют над своими народами, и владеет людьми их знать.
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Jésus les appela tous auprès de lui et dit : Vous savez ce qui se passe dans les nations : les chefs politiques dominent sur leurs peuples et les grands personnages font peser sur eux leur autorité.
  • リビングバイブル - そこでイエスは、彼らを呼び集め、言われました。「この世の普通の人たちの間では、王は暴君であり、役人は部下にいばり散らすものです。
  • Nestle Aland 28 - ὁ δὲ Ἰησοῦς προσκαλεσάμενος αὐτοὺς εἶπεν· οἴδατε ὅτι οἱ ἄρχοντες τῶν ἐθνῶν κατακυριεύουσιν αὐτῶν καὶ οἱ μεγάλοι κατεξουσιάζουσιν αὐτῶν.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὁ δὲ Ἰησοῦς προσκαλεσάμενος αὐτοὺς εἶπεν, οἴδατε ὅτι οἱ ἄρχοντες τῶν ἐθνῶν κατακυριεύουσιν αὐτῶν, καὶ οἱ μεγάλοι κατεξουσιάζουσιν αὐτῶν.
  • Nova Versão Internacional - Jesus os chamou e disse: “Vocês sabem que os governantes das nações as dominam, e as pessoas importantes exercem poder sobre elas.
  • Hoffnung für alle - Da rief Jesus alle zusammen und sagte: »Ihr wisst, wie die Großen und Mächtigen dieser Welt ihre Völker unterdrücken. Wer die Macht hat, nutzt sie rücksichtslos aus.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระเยซูทรงเรียกเหล่าสาวกมาพร้อมหน้ากันและตรัสว่า “ท่านทั้งหลายรู้อยู่ว่าผู้ปกครองของคนต่างชาติเป็นเจ้าเหนือเขาและข้าราชการชั้นผู้ใหญ่ก็ใช้อำนาจเหนือพวกเขา
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - พระ​เยซู​จึง​เรียก​พวก​เขา​มา​หา​และ​กล่าว​ว่า “เจ้า​ก็​รู้​อยู่​ว่า พวก​ที่​อยู่​ใน​ระดับ​ปกครอง​ของ​บรรดา​คนนอก​ย่อม​มี​สิทธิ​อำนาจ​เหนือ​พวก​เขา และ​คน​ใหญ่​คน​โต​ของ​เขา​ใช้​อำนาจ​กับ​พวก​เขา
  • Đa-ni-ên 2:37 - Vua là vua của các vua! Chúa trên trời đã ban cho vua đế quốc, uy quyền, lực lượng, và danh dự.
  • Đa-ni-ên 2:38 - Chúa đã cho vua quyền cai trị loài người, cả đến các loài điểu, thú, côn trùng. Vậy, vua là cái đầu bằng vàng.
  • Đa-ni-ên 2:39 - Một đế quốc sẽ nổi lên thay thế vua, nhưng kém hơn vua; nhưng rồi đến lúc sẽ nhường chỗ cho đế quốc thứ ba cai trị thế giới, đó là đế quốc bằng đồng.
  • Đa-ni-ên 2:40 - Đế quốc thứ tư mạnh như sắt. Như sắt thường đập vỡ, nghiền nát các vật khác, nước này sẽ đánh tan và nghiền nát các nước lân bang.
  • Đa-ni-ên 2:41 - Như vua đã thấy rằng bàn chân và ngón chân nửa làm bằng đất sét thợ gốm, nửa bằng sắt, đế quốc này vì thế sẽ bị phân chia làm nhiều nước, nhưng vẫn còn sức mạnh của sắt như vua đã thấy sắt trộn đất sét.
  • Đa-ni-ên 2:42 - Các ngón chân bằng sắt trộn đất sét thế nào, thì các nước này cũng nửa mạnh nửa dòn như thế ấy, nên dễ bị sụp đổ.
  • Đa-ni-ên 2:43 - Sự kiện sắt trộn với đất sét còn có nghĩa là các nước ấy sẽ cố gắng tăng cường liên minh bằng cách cưới gả với nhau, nhưng rồi cũng thất bại vì sắt không bao giờ trộn với đất sét được.
  • Đa-ni-ên 2:44 - Trong đời các vua và lãnh tụ sau cùng đó, Đức Chúa Trời trên trời sẽ thiết lập vương quốc là nước đời đời không bao giờ sụp đổ, hoặc bại trận. Vương quốc Chúa sẽ đánh tan và tiêu diệt các đế quốc và quốc gia trên thế giới. Vương quốc ấy sẽ trường tồn bất diệt.
  • Đa-ni-ên 2:45 - Đó là ý nghĩa của Tảng Đá siêu nhiên không do bàn tay người đục ra. Tảng Đá vô địch đã nghiền nát sắt, đồng, đất sét, bạc, và vàng. Đức Chúa Trời Vĩ Đại đã tiết lộ cho vua biết tương lai. Tôi thuật giấc mộng này đúng y sự thật thế nào thì lời giải thích cũng hoàn toàn chính xác thể ấy!”
  • Đa-ni-ên 2:12 - Vua nổi giận khi nghe những điều này nên ra lệnh xử tử tất cả các học giả bói khoa Ba-by-lôn.
  • Đa-ni-ên 2:13 - Lệnh vua truyền xuống, người ta lập tức bắt giam các học giả, lại tầm nã Đa-ni-ên và ba người bạn để xử tử luôn một thể.
  • Đa-ni-ên 3:2 - Vua ra lệnh triệu tập tất cả các thượng thư, quan chỉ huy, tổng trấn, quân sư, thủ quỷ, chánh án, phán quan, và các quan địa phương để cử hành lễ khánh thành pho tượng mà vua đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:3 - Đến ngày lễ khánh thành, có đông đủ các quan chức đến và đứng sắp hàng trước pho tượng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:4 - Viên quan hướng dẫn lớn tiếng truyền lệnh: “Người dân các quốc gia, dân tộc, hãy nghe lệnh vua truyền!
  • Đa-ni-ên 3:5 - Khi nào các ngươi nghe kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các nhạc khí bắt đầu cử nhạc, thì tất cả phải lập tức quỳ xuống đất và thờ lạy pho tượng vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng.
  • Đa-ni-ên 3:6 - Người nào bất tuân sẽ bị xử tử lập tức, bằng cách ném vào lò lửa cháy hừng.”
  • Đa-ni-ên 3:7 - Vì vậy khi vừa nghe tiếng các nhạc khí trổi lên, các cấp lãnh đạo của các quốc gia, dân tộc đều đồng loạt quỳ xuống, thờ lạy pho tượng vàng Vua Nê-bu-cát-nết-sa đã dựng lên.
  • Đa-ni-ên 3:19 - Vua Nê-bu-cát-nết-sa vô cùng giận dữ, biến sắc mặt, nhìn Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô với thái độ đổi hẳn. Vua ra lệnh thêm nhiên liệu cho lò lửa tăng nhiệt độ gấp bảy lần,
  • Đa-ni-ên 3:20 - và thét bảo các chiến sĩ mạnh nhất trong quân đội trói chặt Sa-đơ-rắc, Mê-sác, và A-bết-nê-gô, quăng ngay xuống lò lửa cháy hực.
  • Đa-ni-ên 3:21 - Ba người ấy bị trói luôn với áo lớn, áo choàng, khăn xếp và các triều phục khác, rồi bị ném vào giữa lò lửa nóng kinh khiếp.
  • Đa-ni-ên 3:22 - Vì nhà vua ra lệnh phải thi hành tối khẩn và lò lửa lại nóng quá độ, nên trong khi hấp tấp tuân lệnh, những người lính ném ba người ấy cũng bị lửa táp mà chết.
  • Đa-ni-ên 3:15 - Bây giờ, vừa khi nghe tiếng kèn, sáo, đàn tam thập lục, đàn cầm, đàn hạc, tiêu, và các thứ nhạc khí, các ngươi hãy quỳ xuống, thờ lạy thần tượng ta đã dựng. Nếu không tuân lệnh, các ngươi sẽ lập tức bị ném vào lò lửa hừng. Lúc ấy, thần nào có thể giải cứu các ngươi khỏi tay ta?”
  • Đa-ni-ên 5:19 - Vì biết Ngài trao uy quyền cho người nên các dân tộc, quốc gia, ngôn ngữ đều run sợ và đầu phục người. Người muốn giết ai, tha ai mặc ý. Người muốn cất nhắc hay giáng chức ai tùy thích.
  • Ma-thi-ơ 11:29 - Ta có lòng khiêm tốn, dịu dàng; hãy mang ách với Ta và học theo Ta, các con sẽ được an nghỉ trong tâm hồn.
  • Ma-thi-ơ 18:3 - rồi Ngài dạy: “Ta quả quyết với các con, nếu không được đổi mới, thành như em bé, các con sẽ chẳng được vào Nước Trời.
  • Ma-thi-ơ 18:4 - Ai khiêm tốn hạ mình như em bé này, là người cao trọng nhất trong Nước Trời.
  • Mác 10:42 - Chúa Giê-xu gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng hà hiếp nhân dân,
  • Giăng 13:12 - Rửa chân cho môn đệ xong, Chúa mặc áo ngoài, ngồi vào bàn ăn và hỏi: “Các con có hiểu việc Ta vừa làm cho các con không?
  • Giăng 13:13 - Các con gọi Ta bằng ‘Thầy,’ bằng ‘Chúa’ là đúng, vì đó là sự thật.
  • Giăng 13:14 - Ta là Chúa và là Thầy mà rửa chân cho các con, thì các con cũng phải rửa chân cho nhau.
  • Giăng 13:15 - Ta nêu gương để các con noi theo điều Ta làm.
  • Giăng 13:16 - Ta quả quyết với các con, đầy tớ không cao trọng hơn chủ. Hay sứ giả không quan trọng hơn người sai phái mình.
  • Giăng 13:17 - Bây giờ các con đã biết những điều này, các con phải thực hành mới được Đức Chúa Trời ban phước.”
  • Ma-thi-ơ 20:25 - Nhưng Chúa gọi họ đến dạy bảo: “Các con biết vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị rất tàn ác, và bọn quan lại cũng đua nhau hà hiếp dân chúng.
  • Ma-thi-ơ 20:26 - Nhưng giữa các con, không ai làm điều đó. Trái lại, ai muốn làm lớn phải làm tôi tớ người khác.
  • Ma-thi-ơ 20:27 - Ai muốn lãnh đạo phải làm nô lệ cho anh chị em.
  • Ma-thi-ơ 20:28 - Các con nên bắt chước Con Người, vì Ta đến trần gian không phải để cho người phục vụ, nhưng để phục vụ người, và hy sinh tính mạng cứu chuộc nhiều người.”
  • Lu-ca 22:25 - Chúa Giê-xu dạy: “Vua chúa các dân tộc nước ngoài cai trị tàn ác; người áp bức dân chúng lại được gọi là ân nhân.
  • Lu-ca 22:26 - Nhưng giữa các con, ai muốn làm lớn phải chịu phận nhỏ, ai muốn lãnh đạo phải làm đầy tớ.
  • Lu-ca 22:27 - Ai lớn hơn? Người ngồi ở bàn ăn và người phục vụ? Nhưng Ta ở giữa các con như người phục vụ vậy.
圣经
资源
计划
奉献