Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
20:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • 新标点和合本 - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。(有古卷在此有“因为被召的人多,选上的人少”。)”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。”
  • 当代译本 - 因此,为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 因此,在后的将要在前,在前的将要在后。”
  • 中文标准译本 - “这样,那些在后的,将要在前;那些在前的,将要在后。 ”
  • 现代标点和合本 - 这样,那在后的将要在前,在前的将要在后了。 ”
  • 和合本(拼音版) - 这样,那在后的将要在前;在前的将要在后了 。”
  • New International Version - “So the last will be first, and the first will be last.”
  • New International Reader's Version - “So those who are last will be first. And those who are first will be last.”
  • English Standard Version - So the last will be first, and the first last.”
  • New Living Translation - “So those who are last now will be first then, and those who are first will be last.”
  • The Message - “Here it is again, the Great Reversal: many of the first ending up last, and the last first.”
  • Christian Standard Bible - “So the last will be first, and the first last.”
  • New American Standard Bible - So the last shall be first, and the first, last.”
  • New King James Version - So the last will be first, and the first last. For many are called, but few chosen.”
  • Amplified Bible - So those who are last [in this world] shall be first [in the world to come], and those who are first, last.”
  • American Standard Version - So the last shall be first, and the first last.
  • King James Version - So the last shall be first, and the first last: for many be called, but few chosen.
  • New English Translation - So the last will be first, and the first last.”
  • World English Bible - So the last will be first, and the first last. For many are called, but few are chosen.”
  • 新標點和合本 - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。 (有古卷加:因為被召的人多,選上的人少。)」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。」
  • 當代譯本 - 因此,為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 因此,在後的將要在前,在前的將要在後。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,末後的必成了首先的,首先的 必成了 末後的。』
  • 中文標準譯本 - 「這樣,那些在後的,將要在前;那些在前的,將要在後。 」
  • 現代標點和合本 - 這樣,那在後的將要在前,在前的將要在後了。 」
  • 文理和合譯本 - 如是、後者將為先、而先者後矣、○
  • 文理委辦譯本 - 如是、後者將為先、先者將為後、蓋被招者多、見選者少也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是在後者將為先、在先者將為後、蓋被召者多、蒙選者少也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此所謂後來居先、先來居後;見召者多、而中選者寡耳』。
  • Nueva Versión Internacional - »Así que los últimos serán primeros, y los primeros, últimos».
  • 현대인의 성경 - “이와 같이 앞선 사람이 뒤떨어지고 뒤진 사람이 앞설 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так вот, последние будут первыми, и первые – последними. ( Мк. 10:32-34 ; Лк. 18:31-33 )
  • Восточный перевод - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà comment les derniers seront les premiers et comment les premiers seront les derniers.
  • リビングバイブル - このように、最後の者が最初になり、最初の者が最後になるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως ἔσονται οἱ ἔσχατοι πρῶτοι καὶ οἱ πρῶτοι ἔσχατοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως ἔσονται οἱ ἔσχατοι πρῶτοι, καὶ οἱ πρῶτοι ἔσχατοι.
  • Nova Versão Internacional - “Assim, os últimos serão primeiros, e os primeiros serão últimos” . ( Mc 10.32-34 ; Lc 18.31-34 )
  • Hoffnung für alle - Ebenso wird es einmal bei Gott sein: Dann werden die Letzten die Ersten sein, und die Ersten die Letzten.« ( Markus 10,32‒34 ; Lukas 18,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นคนสุดท้ายจะเป็นคนต้นและคนต้นจะเป็นคนสุดท้าย” ( มก.10:32-34 ; ลก.18:31-33 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​คน​สุดท้าย​จะ​เป็น​คน​แรก และ​คน​แรก​เป็น​คน​สุดท้าย”
交叉引用
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Mác 10:31 - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa kết luận: “Người đầu lui lại hàng cuối và người cuối vượt lên hàng đầu là thế.”
  • 新标点和合本 - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。(有古卷在此有“因为被召的人多,选上的人少”。)”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 这样,那在后的,将要在前;在前的,将要在后了。”
  • 当代译本 - 因此,为首的将要殿后,殿后的将要为首。”
  • 圣经新译本 - 因此,在后的将要在前,在前的将要在后。”
  • 中文标准译本 - “这样,那些在后的,将要在前;那些在前的,将要在后。 ”
  • 现代标点和合本 - 这样,那在后的将要在前,在前的将要在后了。 ”
  • 和合本(拼音版) - 这样,那在后的将要在前;在前的将要在后了 。”
  • New International Version - “So the last will be first, and the first will be last.”
  • New International Reader's Version - “So those who are last will be first. And those who are first will be last.”
  • English Standard Version - So the last will be first, and the first last.”
  • New Living Translation - “So those who are last now will be first then, and those who are first will be last.”
  • The Message - “Here it is again, the Great Reversal: many of the first ending up last, and the last first.”
  • Christian Standard Bible - “So the last will be first, and the first last.”
  • New American Standard Bible - So the last shall be first, and the first, last.”
  • New King James Version - So the last will be first, and the first last. For many are called, but few chosen.”
  • Amplified Bible - So those who are last [in this world] shall be first [in the world to come], and those who are first, last.”
  • American Standard Version - So the last shall be first, and the first last.
  • King James Version - So the last shall be first, and the first last: for many be called, but few chosen.
  • New English Translation - So the last will be first, and the first last.”
  • World English Bible - So the last will be first, and the first last. For many are called, but few are chosen.”
  • 新標點和合本 - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。 (有古卷加:因為被召的人多,選上的人少。)」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 這樣,那在後的,將要在前;在前的,將要在後了。」
  • 當代譯本 - 因此,為首的將要殿後,殿後的將要為首。」
  • 聖經新譯本 - 因此,在後的將要在前,在前的將要在後。”
  • 呂振中譯本 - 這樣,末後的必成了首先的,首先的 必成了 末後的。』
  • 中文標準譯本 - 「這樣,那些在後的,將要在前;那些在前的,將要在後。 」
  • 現代標點和合本 - 這樣,那在後的將要在前,在前的將要在後了。 」
  • 文理和合譯本 - 如是、後者將為先、而先者後矣、○
  • 文理委辦譯本 - 如是、後者將為先、先者將為後、蓋被招者多、見選者少也、○
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 如是在後者將為先、在先者將為後、蓋被召者多、蒙選者少也、○
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 此所謂後來居先、先來居後;見召者多、而中選者寡耳』。
  • Nueva Versión Internacional - »Así que los últimos serán primeros, y los primeros, últimos».
  • 현대인의 성경 - “이와 같이 앞선 사람이 뒤떨어지고 뒤진 사람이 앞설 것이다.”
  • Новый Русский Перевод - Так вот, последние будут первыми, и первые – последними. ( Мк. 10:32-34 ; Лк. 18:31-33 )
  • Восточный перевод - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Так вот, униженные будут возвышены, а возвышенные – унижены.
  • La Bible du Semeur 2015 - Voilà comment les derniers seront les premiers et comment les premiers seront les derniers.
  • リビングバイブル - このように、最後の者が最初になり、最初の者が最後になるのです。」
  • Nestle Aland 28 - οὕτως ἔσονται οἱ ἔσχατοι πρῶτοι καὶ οἱ πρῶτοι ἔσχατοι.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - οὕτως ἔσονται οἱ ἔσχατοι πρῶτοι, καὶ οἱ πρῶτοι ἔσχατοι.
  • Nova Versão Internacional - “Assim, os últimos serão primeiros, e os primeiros serão últimos” . ( Mc 10.32-34 ; Lc 18.31-34 )
  • Hoffnung für alle - Ebenso wird es einmal bei Gott sein: Dann werden die Letzten die Ersten sein, und die Ersten die Letzten.« ( Markus 10,32‒34 ; Lukas 18,31‒34 )
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - “ดังนั้นคนสุดท้ายจะเป็นคนต้นและคนต้นจะเป็นคนสุดท้าย” ( มก.10:32-34 ; ลก.18:31-33 )
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ฉะนั้น​คน​สุดท้าย​จะ​เป็น​คน​แรก และ​คน​แรก​เป็น​คน​สุดท้าย”
  • Ma-thi-ơ 8:11 - Ta cho anh chị em biết, sẽ có nhiều Dân Ngoại từ các nơi trên thế giới đến dự tiệc trên Nước Trời với Áp-ra-ham, Y-sác, và Gia-cốp.
  • Ma-thi-ơ 8:12 - Trong khi đó, nhiều người Ít-ra-ên được gọi là ‘con dân Nước Trời’ lại bị ném ra chỗ tối tăm, là nơi đầy tiếng than khóc và nghiến răng.”
  • Rô-ma 9:30 - Vậy, chúng ta sẽ nói thế nào? Ngay cả khi các Dân Ngoại không theo được tiêu chuẩn của Đức Chúa Trời, nhưng họ đạt được công chính của Đức Chúa Trời. Và bởi đức tin đó họ đạt được công chính.
  • Lu-ca 7:47 - Chị này được tha thứ nhiều tội lỗi nên yêu thương nhiều. Còn ông được tha thứ ít, nên yêu thương ít.”
  • Ma-thi-ơ 21:31 - Vậy người con nào vâng lời cha?” Họ đáp: “Người con trưởng.” Chúa Giê-xu tiếp: “Tôi quả quyết với các ông, người thu thuế và gái giang hồ sẽ vào Nước Trời trước các ông.
  • Rô-ma 5:20 - Luật pháp của Đức Chúa Trời vạch trần quá nhiều tội lỗi. Nhưng chúng ta càng nhận tội, ơn phước của Đức Chúa Trời càng gia tăng.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Thưa anh chị em tín hữu thân yêu của Chúa, chúng tôi phải luôn luôn cảm tạ Đức Chúa Trời về anh chị em, vì Chúa đã chọn anh chị em từ đầu để hưởng ơn cứu rỗi, khi anh chị em tin nhận chân lý và được Chúa Thánh Linh thánh hóa.
  • 2 Tê-sa-lô-ni-ca 2:14 - Chúa dùng Phúc Âm kêu gọi anh chị em, cho anh chị em chung hưởng vinh quang với Chúa Cứu Thế Giê-xu chúng ta.
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 2:13 - Chúng tôi không ngớt tạ ơn Đức Chúa Trời, vì khi chúng tôi truyền giảng Phúc Âm, anh chị em tiếp nhận ngay như lời Đức Chúa Trời, không phải lời loài người. Phúc Âm chính là lời Đức Chúa Trời đã đổi mới đời sống anh chị em, khi anh chị em tin nhận.
  • Giăng 12:19 - Các thầy Pha-ri-si bảo nhau: “Chúng ta thất bại rồi! Tất cả dân chúng đều theo ông ấy hết!”
  • Giăng 12:20 - Trong đoàn dân lên Giê-ru-sa-lem dự lễ Vượt Qua, có vài người Hy Lạp.
  • Giăng 12:21 - Họ đến tìm Phi-líp, người làng Bết-sai-đa, xứ Ga-li-lê. Họ nói: “Thưa ông, chúng tôi xin được gặp Chúa Giê-xu.”
  • Giăng 12:22 - Phi-líp bàn với Anh-rê, rồi hai người đến trình với Chúa Giê-xu.
  • Gia-cơ 1:23 - Người nào nghe Đạo mà không làm theo, cũng giống như một người soi gương,
  • Gia-cơ 1:24 - nhìn qua mặt mình rồi bỏ đi, quên mất là dơ hay sạch.
  • Gia-cơ 1:25 - Nhưng nếu ai chú tâm soi mình trước tấm gương luật pháp toàn hảo của Đức Chúa Trời, là luật pháp đem lại sự tự do, lại ghi nhớ và thực hành, chắc chắn sẽ được phước lành trong mọi việc mình làm.
  • Lu-ca 14:24 - Vì những người ta mời trước đây sẽ không được nếm một chút gì trên bàn tiệc của ta.’”
  • Ma-thi-ơ 7:13 - “Vào Nước Đức Chúa Trời chỉ bằng cửa hẹp, vì cửa rộng và đường thênh thang dẫn xuống địa ngục; quá nhiều người chọn lối đi dễ dãi đó!
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Lu-ca 13:28 - Anh chị em sẽ khóc lóc nghiến răng khi nhìn thấy Áp-ra-ham, Y-sác, Gia-cốp, và tất cả nhà tiên tri đều ở trong Nước của Đức Chúa Trời, còn các ngươi bị quăng ra ngoài.
  • Lu-ca 13:29 - Người từ bốn phương sẽ đến dự tiệc trong Nước của Đức Chúa Trời.
  • Lu-ca 13:30 - Chú ý điều này: Những người dường như kém quan trọng bấy giờ sẽ trở nên cao trọng, và những người bây giờ cao trọng lúc ấy sẽ kém quan trọng.”
  • Rô-ma 8:30 - Chúa kêu gọi những người Ngài chỉ định. Khi chúng ta đáp ứng, Chúa nhìn nhận chúng ta là công chính. Người công chính được hưởng vinh quang của Ngài.
  • Lu-ca 17:17 - Chúa Giê-xu hỏi: “Có phải Ta chữa lành mười người? Vậy, còn chín người kia đâu?
  • Lu-ca 17:18 - Chỉ có người nước ngoài này trở lại tạ ơn Đức Chúa Trời sao?”
  • Mác 10:31 - Nhưng nhiều người đang cao trọng sẽ kém cao trọng, và người kém cao trọng sẽ vượt lên hàng cao trọng.”
  • Ma-thi-ơ 22:14 - Vì nhiều người được mời, nhưng ít người được chọn.”
  • Ma-thi-ơ 19:30 - Tuy nhiên, nhiều người đang dẫn đầu sẽ lui lại hàng cuối, và nhiều người đang ở hàng cuối sẽ vượt lên hàng đầu!”
圣经
资源
计划
奉献