逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Người nào bỏ nhà cửa, anh chị em, chị em, cha mẹ, vợ con và tài sản mình để theo Ta, sẽ nhận lại gấp trăm lần, và sẽ hưởng sự sống vĩnh cửu.
- 新标点和合本 - 凡为我的名撇下房屋,或是弟兄、姐妹、父亲、母亲、(有古卷添“妻子”)、儿女、田地的,必要得着百倍,并且承受永生。
- 和合本2010(上帝版-简体) - 凡为我的名撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父亲、母亲、 儿女、田地的,将得着百倍,并且承受永生。
- 和合本2010(神版-简体) - 凡为我的名撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父亲、母亲、 儿女、田地的,将得着百倍,并且承受永生。
- 当代译本 - 任何人为了我的名撇下房屋、弟兄、姊妹、父母、儿女或田地,都要得到百倍的赏赐,而且承受永生。
- 圣经新译本 - 凡为我的名撇下房屋、兄弟、姊妹、父母、儿女或田地的,他必得着百倍,并且承受永生。
- 中文标准译本 - 凡是为我名的缘故而舍弃房屋,或兄弟,或姐妹,或父亲,或母亲, 或儿女,或田产的人,都将得到百倍,并且继承永恒的生命。
- 现代标点和合本 - 凡为我的名撇下房屋或是弟兄、姐妹、父亲、母亲、 儿女、田地的,必要得着百倍,并且承受永生。
- 和合本(拼音版) - 凡为我的名撇下房屋或是弟兄、姐妹、父亲、母亲 、儿女、田地的,必要得着百倍,并且承受永生。
- New International Version - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or wife or children or fields for my sake will receive a hundred times as much and will inherit eternal life.
- New International Reader's Version - Suppose anyone has left houses, brothers or sisters, father or mother, husband or wife, children or fields because of me. Anyone who has done that will receive 100 times as much. They will also receive eternal life.
- English Standard Version - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or children or lands, for my name’s sake, will receive a hundredfold and will inherit eternal life.
- New Living Translation - And everyone who has given up houses or brothers or sisters or father or mother or children or property, for my sake, will receive a hundred times as much in return and will inherit eternal life.
- Christian Standard Bible - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or children or fields because of my name will receive a hundred times more and will inherit eternal life.
- New American Standard Bible - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or children or farms on account of My name, will receive many times as much, and will inherit eternal life.
- New King James Version - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or wife or children or lands, for My name’s sake, shall receive a hundredfold, and inherit eternal life.
- Amplified Bible - And everyone who has left houses or brothers or sisters or father or mother or children or farms for My name’s sake will receive many times as much, and will inherit eternal life.
- American Standard Version - And every one that hath left houses, or brethren, or sisters, or father, or mother, or children, or lands, for my name’s sake, shall receive a hundredfold, and shall inherit eternal life.
- King James Version - And every one that hath forsaken houses, or brethren, or sisters, or father, or mother, or wife, or children, or lands, for my name's sake, shall receive an hundredfold, and shall inherit everlasting life.
- New English Translation - And whoever has left houses or brothers or sisters or father or mother or children or fields for my sake will receive a hundred times as much and will inherit eternal life.
- World English Bible - Everyone who has left houses, or brothers, or sisters, or father, or mother, or wife, or children, or lands, for my name’s sake, will receive one hundred times, and will inherit eternal life.
- 新標點和合本 - 凡為我的名撇下房屋,或是弟兄、姊妹、父親、母親、(有古卷加:妻子、)兒女、田地的,必要得着百倍,並且承受永生。
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 凡為我的名撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父親、母親、 兒女、田地的,將得着百倍,並且承受永生。
- 和合本2010(神版-繁體) - 凡為我的名撇下房屋,或是兄弟、姊妹、父親、母親、 兒女、田地的,將得着百倍,並且承受永生。
- 當代譯本 - 任何人為了我的名撇下房屋、弟兄、姊妹、父母、兒女或田地,都要得到百倍的賞賜,而且承受永生。
- 聖經新譯本 - 凡為我的名撇下房屋、兄弟、姊妹、父母、兒女或田地的,他必得著百倍,並且承受永生。
- 呂振中譯本 - 凡為了我的名撇下了房屋、或弟兄或姐妹、或父親或母親、或兒女、或田地的、就必收受許多倍,並承受得永生。
- 中文標準譯本 - 凡是為我名的緣故而捨棄房屋,或兄弟,或姐妹,或父親,或母親, 或兒女,或田產的人,都將得到百倍,並且繼承永恆的生命。
- 現代標點和合本 - 凡為我的名撇下房屋或是弟兄、姐妹、父親、母親、 兒女、田地的,必要得著百倍,並且承受永生。
- 文理和合譯本 - 凡為我名、舍屋宇、兄弟、姊妹、父母、子女、田疇者、將受百倍、而嗣永生、
- 文理委辦譯本 - 凡為我名、離屋宇、兄弟、姊妹、父母、妻子、田疇者、將受百倍、而得永生、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 凡為我名、舍屋宇、兄弟、姊妹、父母、妻子、田疇者、必受百倍、且得永生、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 且無論何人、因我之名、而捨其第宅、兄弟、姊妹、父母、子女、或田地者、必得收獲百倍、並承永生。
- Nueva Versión Internacional - Y todo el que por mi causa haya dejado casas, hermanos, hermanas, padre, madre, hijos o terrenos recibirá cien veces más y heredará la vida eterna.
- 현대인의 성경 - 또 나를 위해 집이나 형제나 자매나 부모나 자녀나 논밭을 버린 사람은 누구든지 여러 갑절의 상을 받을 것이며 영원한 생명을 얻을 것이다.
- Новый Русский Перевод - И всякий, кто оставил дома или братьев, или сестер, или отца, или мать, или детей, или земли ради имени Моего, получит во сто крат больше и станет наследником вечной жизни.
- Восточный перевод - И всякий, кто оставил дома, или братьев, или сестёр, или отца, или мать, или детей, или земли ради Меня, получит во сто крат больше и станет наследником вечной жизни.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И всякий, кто оставил дома, или братьев, или сестёр, или отца, или мать, или детей, или земли ради Меня, получит во сто крат больше и станет наследником вечной жизни.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - И всякий, кто оставил дома, или братьев, или сестёр, или отца, или мать, или детей, или земли ради Меня, получит во сто крат больше и станет наследником вечной жизни.
- La Bible du Semeur 2015 - Tous ceux qui auront quitté, à cause de moi, leurs maisons, leurs frères ou leurs sœurs, leur père ou leur mère, leurs enfants ou leur terre, recevront cent fois plus et auront part à la vie éternelle.
- リビングバイブル - わたしに従うために、家、兄弟、姉妹、父、母、妻、子、あるいは財産を捨てた者はだれでも、代わりにその百倍もの報いを受け、また永遠のいのちをもいただくのです。
- Nestle Aland 28 - καὶ πᾶς ὅστις ἀφῆκεν οἰκίας ἢ ἀδελφοὺς ἢ ἀδελφὰς ἢ πατέρα ἢ μητέρα ἢ τέκνα ἢ ἀγροὺς ἕνεκεν τοῦ ὀνόματός μου, ἑκατονταπλασίονα λήμψεται καὶ ζωὴν αἰώνιον κληρονομήσει.
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ πᾶς ὅστις ἀφῆκεν οἰκίας, ἢ ἀδελφοὺς, ἢ ἀδελφὰς, ἢ πατέρα, ἢ μητέρα, ἢ γυναῖκα, ἢ τέκνα, ἢ ἀγροὺς, ἕνεκεν τοῦ ἐμοῦ ὀνόματός, ἑκατονταπλασίονα λήμψεται καὶ ζωὴν αἰώνιον κληρονομήσει.
- Nova Versão Internacional - E todos os que tiverem deixado casas, irmãos, irmãs, pai, mãe , filhos ou campos, por minha causa, receberão cem vezes mais e herdarão a vida eterna.
- Hoffnung für alle - Jeder, der sein Haus, seine Geschwister, seine Eltern, seine Kinder oder seinen Besitz zurücklässt, um mir zu folgen, wird dies alles hundertfach zurückerhalten und das ewige Leben empfangen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - และทุกคนที่ละทิ้งบ้าน พี่น้องชายหญิง หรือบิดามารดา หรือลูก หรือไร่นาเพราะเห็นแก่เราจะได้รับการตอบแทนร้อยเท่าและจะได้ชีวิตนิรันดร์
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ทุกคนที่สละบ้าน พี่น้องชายหญิง พ่อแม่ ลูกๆ หรือไร่นาเพื่อนามของเรา เขาจะได้รับจากพระเจ้ามากเป็น 100 เท่า และจะได้รับชีวิตอันเป็นนิรันดร์
交叉引用
- Ma-thi-ơ 25:46 - Rồi người ác bị đưa vào nơi hình phạt đời đời, còn người công chính được hưởng sự sống vĩnh cửu.”
- Ma-thi-ơ 13:8 - Những hạt gieo vào đất tốt kết quả gấp ba mươi, sáu mươi, hay một trăm lần.
- 2 Cô-rinh-tô 5:16 - Từ nay, chúng tôi không nhận xét ai theo quan điểm người đời. Đã có lần chúng tôi nhận xét Chúa Cứu Thế theo quan điểm ấy, nhưng nay không còn nhầm lẫn như thế nữa.
- Ma-thi-ơ 13:23 - Còn hạt giống rơi vào vùng đất tốt chỉ về người nghe Đạo Đức Chúa Trời và hiểu rõ, nên đem lại kết quả dồi dào ba mươi, sáu mươi, hay cả trăm lần như lúc gieo trồng!”
- Ma-thi-ơ 19:16 - Một thanh niên đến hỏi Chúa: “Thưa Thầy, tôi phải làm điều thiện gì để được sống vĩnh cửu?”
- 1 Cô-rinh-tô 2:9 - Theo Thánh Kinh, huyền nhiệm đó là: “Những điều chưa mắt nào thấy, chưa tai nào nghe, và trí loài người chưa hề nghĩ tới, nhưng Đức Chúa Trời dành sẵn cho người yêu mến Ngài.”
- Ma-thi-ơ 8:21 - Một môn đệ tỏ vẻ do dự: “Thưa Chúa, đợi khi nào cha con mất, con sẽ theo Chúa.”
- Ma-thi-ơ 8:22 - Nhưng Chúa Giê-xu đáp: “Con cứ theo Ta ngay. Để những người chết phần tâm linh lo mai táng người chết của họ.”
- Công Vụ Các Sứ Đồ 9:16 - Ta sẽ tỏ cho Sau-lơ biết sẽ phải chịu nhiều khổ nạn vì Danh Ta.”
- Ma-thi-ơ 5:11 - Phước cho các con khi bị người ta nhục mạ, bức hại, và vu cáo đủ điều, chỉ vì các con theo Ta.
- Ma-thi-ơ 25:34 - Vua sẽ nói với nhóm người bên phải: ‘Những người được Cha Ta ban phước! Hãy vào hưởng cơ nghiệp Ta đã chuẩn bị cho các con từ khi sáng tạo trời đất.
- Lu-ca 6:22 - Phước cho các con khi bị người ta thù ghét, xua đuổi, nhục mạ, nguyền rủa vì Con Người.
- Giăng 15:19 - Nếu các con là người của thế gian, sẽ được họ yêu mến, nhưng các con không thuộc về thế gian, vì Ta đã chọn lựa các con, nên họ thù ghét các con.
- Ma-thi-ơ 10:22 - Mọi người sẽ ganh ghét các con, vì các con là môn đệ Ta. Ai nhẫn nhục chịu đựng cho đến cuối cùng sẽ được cứu.
- 1 Phi-e-rơ 4:14 - Khi bị chửi rủa nhục mạ vì Danh Chúa Cứu Thế, anh chị em được phước lành bởi Chúa Thánh Linh vinh quang của Đức Chúa Trời đang ngự trên anh chị em.
- Ma-thi-ơ 6:33 - Nhưng trước hết các con phải tìm kiếm nước của Đức Chúa Trời và sống công chính, Ngài sẽ cung cấp đầy đủ mọi nhu cầu cho các con.
- Ma-thi-ơ 10:37 - Nếu các con yêu cha mẹ hơn Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta. Ai yêu con trai, con gái mình hơn Ta cũng không đáng làm môn đệ Ta.
- Ma-thi-ơ 10:38 - Nếu các con không vác cây thập tự mình theo Ta, các con không đáng làm môn đệ Ta.
- Ma-thi-ơ 16:25 - Ai tham sống sợ chết, sẽ mất mạng. Ai hy sinh tính mạng vì Ta, sẽ được sống.
- Lu-ca 14:26 - “Ai theo Ta mà không yêu Ta hơn cha mẹ, vợ con, anh em, chị em, và hơn cả tính mạng mình, thì không thể làm môn đệ Ta.
- Mác 10:29 - Chúa Giê-xu đáp: “Ta quả quyết với các con: Không ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản vì Ta và vì Phúc Âm
- Mác 10:30 - mà trong đời này, không nhận lại gấp trăm lần nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con, tài sản với sự bức hại. Trong đời sau người ấy còn được sống vĩnh cửu.
- Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
- Lu-ca 18:29 - Chúa Giê-xu dạy: “Đúng vậy, Ta bảo đảm với các con, ai bỏ nhà cửa, anh chị em, cha mẹ, vợ con vì Nước của Đức Chúa Trời,
- Lu-ca 18:30 - sẽ nhận lại gấp trăm lần trong đời này, và đời sau được sống vĩnh cửu.”