Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:27 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • 新标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼得回应,对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了,我们会得到什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼得回应,对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了,我们会得到什么呢?”
  • 当代译本 - 彼得问道:“你看,我们已经撇下一切来跟从你了,将来会有什么奖赏呢?”
  • 圣经新译本 - 那时彼得对他说:“你看,我们已经舍弃一切跟从了你,我们会得到什么呢?”
  • 中文标准译本 - 这时候,彼得对耶稣说:“看,我们舍弃一切跟从了你,我们将来究竟会怎么样呢?”
  • 现代标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • New International Version - Peter answered him, “We have left everything to follow you! What then will there be for us?”
  • New International Reader's Version - Peter answered him, “We have left everything to follow you! What reward will be given to us?”
  • English Standard Version - Then Peter said in reply, “See, we have left everything and followed you. What then will we have?”
  • New Living Translation - Then Peter said to him, “We’ve given up everything to follow you. What will we get?”
  • The Message - Then Peter chimed in, “We left everything and followed you. What do we get out of it?”
  • Christian Standard Bible - Then Peter responded to him, “See, we have left everything and followed you. So what will there be for us?”
  • New American Standard Bible - Then Peter responded and said to Him, “Behold, we have left everything and followed You; what then will there be for us?”
  • New King James Version - Then Peter answered and said to Him, “See, we have left all and followed You. Therefore what shall we have?”
  • Amplified Bible - Then Peter answered Him, saying, “Look, we have given up everything and followed You [becoming Your disciples and accepting You as Teacher and Lord]; what then will there be for us?”
  • American Standard Version - Then answered Peter and said unto him, Lo, we have left all, and followed thee; what then shall we have?
  • King James Version - Then answered Peter and said unto him, Behold, we have forsaken all, and followed thee; what shall we have therefore?
  • New English Translation - Then Peter said to him, “Look, we have left everything to follow you! What then will there be for us?”
  • World English Bible - Then Peter answered, “Behold, we have left everything, and followed you. What then will we have?”
  • 新標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你,將來我們要得甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼得回應,對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了,我們會得到甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼得回應,對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了,我們會得到甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 彼得問道:「你看,我們已經撇下一切來跟從你了,將來會有什麼獎賞呢?」
  • 聖經新譯本 - 那時彼得對他說:“你看,我們已經捨棄一切跟從了你,我們會得到甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼得 回答耶穌說:『你看,我們已經撇下了一切,跟從了你了,那我們還可以得到甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 這時候,彼得對耶穌說:「看,我們捨棄一切跟從了你,我們將來究竟會怎麼樣呢?」
  • 現代標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你,將來我們要得什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我儕已舍一切以從爾、將何得歟、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、吾儕舍一切以從爾、將何得歟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我儕舍一切以從爾、將何所得乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 應曰:『吾儕則已捨棄一切、以從子矣。將何所獲乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Mira, nosotros lo hemos dejado todo por seguirte! —le reclamó Pedro—. ¿Y qué ganamos con eso?
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로가 예수님께 “우리는 모든 것을 버리고 주님을 따랐으니 무엇을 받겠습니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Петр сказал Ему: – Вот, мы все оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод - Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre prit la parole et lui dit : Nous, nous avons tout quitté pour te suivre : qu’en sera-t-il de nous ?
  • リビングバイブル - その時、ペテロが質問しました。「私たちは何もかも捨てて、お従いしてきました。それで、いったい何がいただけるのでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος εἶπεν αὐτῷ· ἰδοὺ ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήσαμέν σοι· τί ἄρα ἔσται ἡμῖν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος εἶπεν αὐτῷ, ἰδοὺ, ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήσαμέν σοι; τί ἄρα ἔσται ἡμῖν?
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro lhe respondeu: “Nós deixamos tudo para seguir-te! Que será de nós?”
  • Hoffnung für alle - Jetzt fragte Petrus: »Aber wie ist es nun mit uns? Wir haben doch alles aufgegeben und sind mit dir gegangen. Was werden wir dafür bekommen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรทูลตอบพระองค์ว่า “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ละทิ้งทุกสิ่งมาติดตามพระองค์! แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายจะได้อะไรบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​พูด​ตอบ​พระ​องค์ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​และ​ติดตาม​พระ​องค์​มา แล้ว​พวก​เรา​จะ​ได้​รับ​อะไร”
交叉引用
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:27 - Đi khỏi đó, Chúa Giê-xu thấy Lê-vi, một người thu thuế đang làm việc tại sở. Chúa gọi Lê-vi: “Con hãy theo Ta!”
  • Lu-ca 5:28 - Lê-vi bỏ hết, đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:10 - Lần lượt đến người làm từ sáng sớm, tưởng sẽ được nhiều hơn, nhưng mỗi người cũng lãnh được một đồng bạc.
  • Ma-thi-ơ 20:11 - Nhận tiền xong, họ phản đối:
  • Ma-thi-ơ 20:12 - ‘Mấy người đến sau chỉ làm có một giờ, sao chủ trả cho họ bằng chúng tôi? Chúng tôi phải làm việc vất vả và phơi nắng suốt ngày!’
  • Mác 2:14 - Đi dọc theo bờ biển, Chúa thấy Lê-vi, con An-phê đang làm việc tại sở thu thuế, Ngài bảo: “Hãy theo Ta và trở nên môn đệ Ta!” Lê-vi liền đứng dậy và theo Ngài.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Mác 10:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 5:11 - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy, vậy chúng con sẽ được gì?”
  • 新标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 于是彼得回应,对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了,我们会得到什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 于是彼得回应,对他说:“看哪,我们已经撇下一切跟从你了,我们会得到什么呢?”
  • 当代译本 - 彼得问道:“你看,我们已经撇下一切来跟从你了,将来会有什么奖赏呢?”
  • 圣经新译本 - 那时彼得对他说:“你看,我们已经舍弃一切跟从了你,我们会得到什么呢?”
  • 中文标准译本 - 这时候,彼得对耶稣说:“看,我们舍弃一切跟从了你,我们将来究竟会怎么样呢?”
  • 现代标点和合本 - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 彼得就对他说:“看哪,我们已经撇下所有的跟从你,将来我们要得什么呢?”
  • New International Version - Peter answered him, “We have left everything to follow you! What then will there be for us?”
  • New International Reader's Version - Peter answered him, “We have left everything to follow you! What reward will be given to us?”
  • English Standard Version - Then Peter said in reply, “See, we have left everything and followed you. What then will we have?”
  • New Living Translation - Then Peter said to him, “We’ve given up everything to follow you. What will we get?”
  • The Message - Then Peter chimed in, “We left everything and followed you. What do we get out of it?”
  • Christian Standard Bible - Then Peter responded to him, “See, we have left everything and followed you. So what will there be for us?”
  • New American Standard Bible - Then Peter responded and said to Him, “Behold, we have left everything and followed You; what then will there be for us?”
  • New King James Version - Then Peter answered and said to Him, “See, we have left all and followed You. Therefore what shall we have?”
  • Amplified Bible - Then Peter answered Him, saying, “Look, we have given up everything and followed You [becoming Your disciples and accepting You as Teacher and Lord]; what then will there be for us?”
  • American Standard Version - Then answered Peter and said unto him, Lo, we have left all, and followed thee; what then shall we have?
  • King James Version - Then answered Peter and said unto him, Behold, we have forsaken all, and followed thee; what shall we have therefore?
  • New English Translation - Then Peter said to him, “Look, we have left everything to follow you! What then will there be for us?”
  • World English Bible - Then Peter answered, “Behold, we have left everything, and followed you. What then will we have?”
  • 新標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你,將來我們要得甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 於是彼得回應,對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了,我們會得到甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 於是彼得回應,對他說:「看哪,我們已經撇下一切跟從你了,我們會得到甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 彼得問道:「你看,我們已經撇下一切來跟從你了,將來會有什麼獎賞呢?」
  • 聖經新譯本 - 那時彼得對他說:“你看,我們已經捨棄一切跟從了你,我們會得到甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 於是 彼得 回答耶穌說:『你看,我們已經撇下了一切,跟從了你了,那我們還可以得到甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 這時候,彼得對耶穌說:「看,我們捨棄一切跟從了你,我們將來究竟會怎麼樣呢?」
  • 現代標點和合本 - 彼得就對他說:「看哪,我們已經撇下所有的跟從你,將來我們要得什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 彼得曰、我儕已舍一切以從爾、將何得歟、
  • 文理委辦譯本 - 彼得曰、吾儕舍一切以從爾、將何得歟、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 彼得 曰、我儕舍一切以從爾、將何所得乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 伯鐸祿 應曰:『吾儕則已捨棄一切、以從子矣。將何所獲乎?』
  • Nueva Versión Internacional - —¡Mira, nosotros lo hemos dejado todo por seguirte! —le reclamó Pedro—. ¿Y qué ganamos con eso?
  • 현대인의 성경 - 그때 베드로가 예수님께 “우리는 모든 것을 버리고 주님을 따랐으니 무엇을 받겠습니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Петр сказал Ему: – Вот, мы все оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод - Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Петир сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Петрус сказал Ему: – Вот мы всё оставили и пошли за Тобой. Что же нам будет?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors Pierre prit la parole et lui dit : Nous, nous avons tout quitté pour te suivre : qu’en sera-t-il de nous ?
  • リビングバイブル - その時、ペテロが質問しました。「私たちは何もかも捨てて、お従いしてきました。それで、いったい何がいただけるのでしょうか。」
  • Nestle Aland 28 - Τότε ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος εἶπεν αὐτῷ· ἰδοὺ ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήσαμέν σοι· τί ἄρα ἔσται ἡμῖν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε ἀποκριθεὶς ὁ Πέτρος εἶπεν αὐτῷ, ἰδοὺ, ἡμεῖς ἀφήκαμεν πάντα καὶ ἠκολουθήσαμέν σοι; τί ἄρα ἔσται ἡμῖν?
  • Nova Versão Internacional - Então Pedro lhe respondeu: “Nós deixamos tudo para seguir-te! Que será de nós?”
  • Hoffnung für alle - Jetzt fragte Petrus: »Aber wie ist es nun mit uns? Wir haben doch alles aufgegeben und sind mit dir gegangen. Was werden wir dafür bekommen?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เปโตรทูลตอบพระองค์ว่า “ข้าพระองค์ทั้งหลายได้ละทิ้งทุกสิ่งมาติดตามพระองค์! แล้วข้าพระองค์ทั้งหลายจะได้อะไรบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เปโตร​พูด​ตอบ​พระ​องค์ว่า “ดู​เถิด พวก​เรา​ได้​สละ​ทุก​สิ่ง​และ​ติดตาม​พระ​องค์​มา แล้ว​พวก​เรา​จะ​ได้​รับ​อะไร”
  • 1 Cô-rinh-tô 4:7 - Anh chị em kiêu hãnh về việc gì? Có điều gì không do Đức Chúa Trời ban cho anh chị em? Đã nhận lãnh của Đức Chúa Trời, sao anh chị em còn khoe khoang như không hề nhận lãnh?
  • 1 Cô-rinh-tô 1:29 - Vậy, không một người nào còn dám khoe khoang điều gì trước mặt Chúa.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 33:9 - Một lòng tôn trọng giao ước Chúa, quyết tâm vâng giữ lời Ngài dạy. Nên họ dám sẵn lòng coi nhẹ, anh em, con cái, và cha mẹ.
  • Lu-ca 14:33 - Cũng vậy, nếu anh chị em không bỏ hết mọi điều mình có, anh chị em không thể làm môn đệ Ta.
  • Lu-ca 5:27 - Đi khỏi đó, Chúa Giê-xu thấy Lê-vi, một người thu thuế đang làm việc tại sở. Chúa gọi Lê-vi: “Con hãy theo Ta!”
  • Lu-ca 5:28 - Lê-vi bỏ hết, đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 9:9 - Trên đường đi, Chúa Giê-xu thấy Ma-thi-ơ đang làm việc tại sở thu thuế. Chúa gọi: “Con hãy theo Ta!” Ma-thi-ơ liền đứng dậy theo Ngài.
  • Ma-thi-ơ 20:10 - Lần lượt đến người làm từ sáng sớm, tưởng sẽ được nhiều hơn, nhưng mỗi người cũng lãnh được một đồng bạc.
  • Ma-thi-ơ 20:11 - Nhận tiền xong, họ phản đối:
  • Ma-thi-ơ 20:12 - ‘Mấy người đến sau chỉ làm có một giờ, sao chủ trả cho họ bằng chúng tôi? Chúng tôi phải làm việc vất vả và phơi nắng suốt ngày!’
  • Mác 2:14 - Đi dọc theo bờ biển, Chúa thấy Lê-vi, con An-phê đang làm việc tại sở thu thuế, Ngài bảo: “Hãy theo Ta và trở nên môn đệ Ta!” Lê-vi liền đứng dậy và theo Ngài.
  • Lu-ca 18:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ nhà cửa để theo Thầy!”
  • Ma-thi-ơ 4:20 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Ma-thi-ơ 4:21 - Đi khỏi đó một quãng, Chúa thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới với cha trên thuyền. Chúa gọi hai anh em.
  • Ma-thi-ơ 4:22 - Họ lập tức bỏ thuyền, từ giã cha mình, đi theo Chúa.
  • Mác 10:28 - Phi-e-rơ thưa: “Chúng con đã bỏ tất cả để theo Thầy.”
  • Mác 1:17 - Chúa Giê-xu gọi họ: “Hãy theo Ta! Ta sẽ đào luyện các con thành người đánh lưới người”
  • Mác 1:18 - Họ liền bỏ lưới chài, đi theo Chúa.
  • Mác 1:19 - Đi thêm một quãng nữa, Chúa Giê-xu thấy hai anh em Gia-cơ và Giăng, con trai Xê-bê-đê, đang ngồi vá lưới trên thuyền.
  • Mác 1:20 - Chúa cũng gọi họ. Hai anh em liền từ giã Xê-bê-đê, cha mình, trong thuyền và mấy người làm công, rồi đi theo Ngài.
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 5:11 - Sau khi đưa thuyền vào bờ, họ bỏ tất cả đi theo Chúa Giê-xu.
  • Phi-líp 3:8 - Vâng, tất cả những điều ấy đều trở thành vô nghĩa nếu đem so sánh với điều quý báu tuyệt đối này: Biết Chúa Giê-xu là Chúa Cứu Thế tôi. Tôi trút bỏ tất cả, kể như vô giá trị, cốt để được Chúa Cứu Thế,
圣经
资源
计划
奉献