Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:20 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • 新标点和合本 - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那青年说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那青年说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 当代译本 - 那青年说:“这一切我早已遵守了,还缺什么呢?”
  • 圣经新译本 - 那青年对他说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 中文标准译本 - 那年轻人对耶稣说:“这一切 我都遵守了,我还缺少什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • New International Version - “All these I have kept,” the young man said. “What do I still lack?”
  • New International Reader's Version - “I have obeyed all those commandments,” the young man said. “What else do I need to do?”
  • English Standard Version - The young man said to him, “All these I have kept. What do I still lack?”
  • New Living Translation - “I’ve obeyed all these commandments,” the young man replied. “What else must I do?”
  • The Message - The young man said, “I’ve done all that. What’s left?”
  • Christian Standard Bible - “I have kept all these,” the young man told him. “What do I still lack?”
  • New American Standard Bible - The young man *said to Him, “All these I have kept; what am I still lacking?”
  • New King James Version - The young man said to Him, “All these things I have kept from my youth. What do I still lack?”
  • Amplified Bible - The young man said to Him, “I have kept all these things [from my youth]; what do I still lack?”
  • American Standard Version - The young man saith unto him, All these things have I observed: what lack I yet?
  • King James Version - The young man saith unto him, All these things have I kept from my youth up: what lack I yet?
  • New English Translation - The young man said to him, “I have wholeheartedly obeyed all these laws. What do I still lack?”
  • World English Bible - The young man said to him, “All these things I have observed from my youth. What do I still lack?”
  • 新標點和合本 - 那少年人說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那青年說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那青年說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 那青年說:「這一切我早已遵守了,還缺什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 那青年對他說:“這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 那青年人對耶穌說:『這一切我都遵守了;還缺少甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 那年輕人對耶穌說:「這一切 我都遵守了,我還缺少什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 那少年人說:「這一切我都遵守了,還缺少什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 少者曰、凡此我嘗守之矣、尚有何缺乎、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、我自幼皆守之、猶有未盡乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者曰、此誡、我自幼盡守之、尚有何缺乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年曰:『凡此我皆自幼習行;敢問尚虧何事?』
  • Nueva Versión Internacional - —Todos esos los he cumplido —dijo el joven—. ¿Qué más me falta?
  • 현대인의 성경 - “저는 이 모든 계명을 다 지켰습니다. 아직 저에게 부족한 것이 있다면 무엇입니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Все это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего еще мне недостает?
  • Восточный перевод - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tout cela, lui dit le jeune homme, je l’ai appliqué. Que me manque-t-il encore ?
  • リビングバイブル - 「それなら、全部守っています。ほかに何が欠けているでしょうか?」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ὁ νεανίσκος· πάντα ταῦτα ἐφύλαξα· τί ἔτι ὑστερῶ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ὁ νεανίσκος, πάντα ταῦτα ἐφύλαξα; τί ἔτι ὑστερῶ?
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe o jovem: “A tudo isso tenho obedecido. O que me falta ainda?”
  • Hoffnung für alle - »An all das habe ich mich gehalten. Was fehlt mir noch?«, wollte der junge Mann wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายหนุ่มคนนั้นทูลว่า “ทุกข้อเหล่านี้ข้าพเจ้าถือรักษามาตลอด ยังขาดอะไรอีกบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​หนุ่ม​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “สิ่ง​เหล่า​นี้​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​อยู่​แล้ว ข้าพเจ้า​ยัง​ขาด​อะไร​อีก”
交叉引用
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:21 - Ông tự hào: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh tự hào: “Tôi đã vâng giữ những điều ấy. Vậy tôi còn thiếu gì nữa?”
  • 新标点和合本 - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 那青年说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 那青年说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 当代译本 - 那青年说:“这一切我早已遵守了,还缺什么呢?”
  • 圣经新译本 - 那青年对他说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 中文标准译本 - 那年轻人对耶稣说:“这一切 我都遵守了,我还缺少什么呢?”
  • 现代标点和合本 - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • 和合本(拼音版) - 那少年人说:“这一切我都遵守了,还缺少什么呢?”
  • New International Version - “All these I have kept,” the young man said. “What do I still lack?”
  • New International Reader's Version - “I have obeyed all those commandments,” the young man said. “What else do I need to do?”
  • English Standard Version - The young man said to him, “All these I have kept. What do I still lack?”
  • New Living Translation - “I’ve obeyed all these commandments,” the young man replied. “What else must I do?”
  • The Message - The young man said, “I’ve done all that. What’s left?”
  • Christian Standard Bible - “I have kept all these,” the young man told him. “What do I still lack?”
  • New American Standard Bible - The young man *said to Him, “All these I have kept; what am I still lacking?”
  • New King James Version - The young man said to Him, “All these things I have kept from my youth. What do I still lack?”
  • Amplified Bible - The young man said to Him, “I have kept all these things [from my youth]; what do I still lack?”
  • American Standard Version - The young man saith unto him, All these things have I observed: what lack I yet?
  • King James Version - The young man saith unto him, All these things have I kept from my youth up: what lack I yet?
  • New English Translation - The young man said to him, “I have wholeheartedly obeyed all these laws. What do I still lack?”
  • World English Bible - The young man said to him, “All these things I have observed from my youth. What do I still lack?”
  • 新標點和合本 - 那少年人說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 那青年說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 那青年說:「這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?」
  • 當代譯本 - 那青年說:「這一切我早已遵守了,還缺什麼呢?」
  • 聖經新譯本 - 那青年對他說:“這一切我都遵守了,還缺少甚麼呢?”
  • 呂振中譯本 - 那青年人對耶穌說:『這一切我都遵守了;還缺少甚麼呢?』
  • 中文標準譯本 - 那年輕人對耶穌說:「這一切 我都遵守了,我還缺少什麼呢?」
  • 現代標點和合本 - 那少年人說:「這一切我都遵守了,還缺少什麼呢?」
  • 文理和合譯本 - 少者曰、凡此我嘗守之矣、尚有何缺乎、
  • 文理委辦譯本 - 少者曰、我自幼皆守之、猶有未盡乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 少者曰、此誡、我自幼盡守之、尚有何缺乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 少年曰:『凡此我皆自幼習行;敢問尚虧何事?』
  • Nueva Versión Internacional - —Todos esos los he cumplido —dijo el joven—. ¿Qué más me falta?
  • 현대인의 성경 - “저는 이 모든 계명을 다 지켰습니다. 아직 저에게 부족한 것이 있다면 무엇입니까?”
  • Новый Русский Перевод - – Все это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего еще мне недостает?
  • Восточный перевод - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Всё это я соблюдаю, – ответил молодой человек, – чего ещё мне недостаёт?
  • La Bible du Semeur 2015 - – Tout cela, lui dit le jeune homme, je l’ai appliqué. Que me manque-t-il encore ?
  • リビングバイブル - 「それなら、全部守っています。ほかに何が欠けているでしょうか?」
  • Nestle Aland 28 - λέγει αὐτῷ ὁ νεανίσκος· πάντα ταῦτα ἐφύλαξα· τί ἔτι ὑστερῶ;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ ὁ νεανίσκος, πάντα ταῦτα ἐφύλαξα; τί ἔτι ὑστερῶ?
  • Nova Versão Internacional - Disse-lhe o jovem: “A tudo isso tenho obedecido. O que me falta ainda?”
  • Hoffnung für alle - »An all das habe ich mich gehalten. Was fehlt mir noch?«, wollte der junge Mann wissen.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ชายหนุ่มคนนั้นทูลว่า “ทุกข้อเหล่านี้ข้าพเจ้าถือรักษามาตลอด ยังขาดอะไรอีกบ้าง?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ชาย​หนุ่ม​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “สิ่ง​เหล่า​นี้​ข้าพเจ้า​ปฏิบัติ​ตาม​อยู่​แล้ว ข้าพเจ้า​ยัง​ขาด​อะไร​อีก”
  • Lu-ca 15:7 - Cũng thế, thiên đàng sẽ vui mừng vì một tội nhân ăn năn quay về Đức Chúa Trời, hơn là chín mươi chín người công chính không cần ăn năn!”
  • Giăng 8:7 - Họ cứ hỏi mãi, Chúa đứng dậy và trả lời: “Trong các ông, người nào vô tội hãy ném đá chị ấy trước đi!”
  • Lu-ca 15:29 - nhưng cậu nói: ‘Bao nhiêu năm con làm việc cực nhọc, chưa hề dám trái lệnh cha. Thế mà cha chẳng cho một con dê con để đãi bạn hữu.
  • Lu-ca 18:11 - Thầy Pha-ri-si đứng cầu nguyện: ‘Cảm tạ Đức Chúa Trời, tôi không có tội như người ta. Tôi không gian lận, bất công, ngoại tình. Khác hẳn tên thu thuế kia!
  • Lu-ca 18:12 - Mỗi tuần tôi kiêng ăn hai ngày và dâng lên Đức Chúa Trời một phần mười các thứ lợi tức.’
  • Mác 10:20 - Anh hăng hái: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Mác 10:21 - Chúa Giê-xu nhìn anh, lòng đầy thương mến: “Anh còn thiếu một điều: Về bán hết tài sản, lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi hãy theo làm môn đệ Ta.”
  • Lu-ca 18:21 - Ông tự hào: “Từ thuở nhỏ đến giờ, tôi luôn luôn vâng giữ các điều răn đó!”
  • Lu-ca 18:22 - Chúa Giê-xu khuyên: “Ông còn thiếu một điều. Bán hết tài sản lấy tiền phân phát cho người nghèo để chứa của cải trên trời, rồi theo làm môn đệ Ta.”
  • Rô-ma 7:9 - Khi chưa có luật pháp, tôi sống, nhưng khi có luật pháp rồi, quyền lực tội lỗi sống,
  • Ga-la-ti 3:24 - Luật pháp Môi-se đóng vai người giám hộ canh giữ chúng ta trong khi chờ đợi Chúa Cứu Thế thực hiện chương trình cứu rỗi bởi đức tin.
  • Rô-ma 3:19 - Chúng ta biết mọi điều luật pháp đòi hỏi đều áp dụng cho những người sống dưới luật pháp, nên chẳng ai có thể chạy tội và cả nhân loại sẽ bị Đức Chúa Trời xét xử.
  • Rô-ma 3:20 - Chiếu theo luật pháp, chẳng ai được kể là công chính, vô tội trước mặt Đức Chúa Trời, vì luật pháp chỉ giúp con người biết mình có tội.
  • Rô-ma 3:21 - Nhưng ngày nay, Đức Chúa Trời công bố phương pháp trở nên công chính với Ngài mà không nhờ luật pháp. Ngay luật pháp Môi-se và các tiên tri cũng xác nhận điều ấy.
  • Rô-ma 3:22 - Chúng ta được kể là công chính bởi đặt đức tin trong Chúa Cứu Thế Giê-xu. Sự thật này cho mọi người tin, không phân biệt một ai.
  • Rô-ma 3:23 - Vì mọi người đều phạm tội; tất cả chúng ta đều thiếu hụt vinh quang Đức Chúa Trời.
  • Phi-líp 3:6 - xét theo bầu nhiệt huyết, tôi đã bức hại Hội Thánh; xét theo tiêu chuẩn thánh thiện của luật pháp Môi-se, nếp sống của tôi hoàn toàn không ai chê trách được.
圣经
资源
计划
奉献