Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
19:18 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • 新标点和合本 - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“哪些诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“哪些诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 当代译本 - 那人问:“什么诫命呢?” 耶稣答道:“不可杀人,不可通奸,不可偷盗,不可作伪证,
  • 圣经新译本 - 他问:“什么诫命?”耶稣回答:“就是‘不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假证供;
  • 中文标准译本 - 那个人就问:“哪些诫命呢?” 耶稣回答说: “不可杀人、 不可通奸、 不可偷窃、 不可做伪证、
  • 现代标点和合本 - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假见证,
  • 和合本(拼音版) - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假见证,
  • New International Version - “Which ones?” he inquired. Jesus replied, “ ‘You shall not murder, you shall not commit adultery, you shall not steal, you shall not give false testimony,
  • New International Reader's Version - “Which ones?” the man asked. Jesus said, “ ‘Do not murder. Do not commit adultery. Do not steal. Do not be a false witness.
  • English Standard Version - He said to him, “Which ones?” And Jesus said, “You shall not murder, You shall not commit adultery, You shall not steal, You shall not bear false witness,
  • New Living Translation - “Which ones?” the man asked. And Jesus replied: “‘You must not murder. You must not commit adultery. You must not steal. You must not testify falsely.
  • The Message - The man asked, “What in particular?” Jesus said, “Don’t murder, don’t commit adultery, don’t steal, don’t lie, honor your father and mother, and love your neighbor as you do yourself.”
  • Christian Standard Bible - “Which ones?” he asked him. Jesus answered: Do not murder; do not commit adultery; do not steal; do not bear false witness;
  • New American Standard Bible - Then he *said to Him, “Which ones?” And Jesus said, “You shall not commit murder; You shall not commit adultery; You shall not steal; You shall not give false testimony;
  • New King James Version - He said to Him, “Which ones?” Jesus said, “‘You shall not murder,’ ‘You shall not commit adultery,’ ‘You shall not steal,’ ‘You shall not bear false witness,’
  • Amplified Bible - He said to Jesus, “Which commandments?” And Jesus answered, “You shall not commit murder; You shall not commit adultery; You shall not steal; You shall not give false testimony;
  • American Standard Version - He saith unto him, Which? And Jesus said, Thou shalt not kill, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not steal, Thou shalt not bear false witness,
  • King James Version - He saith unto him, Which? Jesus said, Thou shalt do no murder, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not steal, Thou shalt not bear false witness,
  • New English Translation - “Which ones?” he asked. Jesus replied, “Do not murder, do not commit adultery, do not steal, do not give false testimony,
  • World English Bible - He said to him, “Which ones?” Jesus said, “‘You shall not murder.’ ‘You shall not commit adultery.’ ‘You shall not steal.’ ‘You shall not offer false testimony.’
  • 新標點和合本 - 他說:「甚麼誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「哪些誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「哪些誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 當代譯本 - 那人問:「什麼誡命呢?」 耶穌答道:「不可殺人,不可通姦,不可偷盜,不可作偽證,
  • 聖經新譯本 - 他問:“甚麼誡命?”耶穌回答:“就是‘不可殺人,不可姦淫,不可偷盜,不可作假證供;
  • 呂振中譯本 - 他問耶穌說:『甚麼 誡命 啊?』耶穌說: 就是 :『不可殺人;不可姦淫;不可偷竊;不可作假見證;
  • 中文標準譯本 - 那個人就問:「哪些誡命呢?」 耶穌回答說: 「不可殺人、 不可通姦、 不可偷竊、 不可做偽證、
  • 現代標點和合本 - 他說:「什麼誡命?」耶穌說:「就是不可殺人,不可姦淫,不可偷盜,不可作假見證,
  • 文理和合譯本 - 曰、何誡乎、耶穌曰、勿殺、勿淫、勿竊、勿妄敬、
  • 文理委辦譯本 - 曰何誡、耶穌曰、毋殺人、毋行淫、毋攘竊、毋妄證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、何誡、耶穌曰、勿殺人、勿姦淫、勿盜竊、勿妄證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『何誡?』曰:『毋殺人、毋姦淫、毋偷盜、毋妄證、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Cuáles? —preguntó el hombre. Contestó Jesús: —“No mates, no cometas adulterio, no robes, no presentes falso testimonio,
  • 현대인의 성경 - “어느 계명입니까?” “‘살인하지 말아라. 간음하지 말아라. 도둑질하지 말아라. 거짓 증언하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – Какие? – спросил тот. Иисус ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй» ,
  • Восточный перевод - – Какие? – спросил тот. Иса ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Какие? – спросил тот. Иса ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Какие? – спросил тот. Исо ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • La Bible du Semeur 2015 - – Lesquels ? demanda l’homme. – Eh bien, répondit Jésus, tu ne commettras pas de meurtre ; tu ne commettras pas d’adultère ; tu ne commettras pas de vol ; tu ne porteras pas de faux témoignage ;
  • リビングバイブル - 「どの戒めでしょうか。」「殺してはならない、姦淫してはならない、盗んではならない、うそをついてはならない、
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ· ποίας; ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· τὸ οὐ φονεύσεις, οὐ μοιχεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐ ψευδομαρτυρήσεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ, ποίας? ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, τὸ οὐ φονεύσεις, οὐ μοιχεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐ ψευδομαρτυρήσεις,
  • Nova Versão Internacional - “Quais?”, perguntou ele. Jesus respondeu: “ ‘Não matarás, não adulterarás, não furtarás, não darás falso testemunho,
  • Hoffnung für alle - »Welche denn?«, fragte der Mann, und Jesus antwortete: »Du sollst nicht töten! Du sollst nicht die Ehe brechen! Du sollst nicht stehlen! Sag nichts Unwahres über deinen Mitmenschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “ข้อไหนบ้าง?” พระเยซูตรัสว่า “ ‘อย่าฆ่าคน อย่าล่วงประเวณีอย่าลักขโมย อย่าเป็นพยานเท็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ข้อ​ไหน​บ้าง” พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “อย่า​ฆ่า​คน อย่า​ผิด​ประเวณี อย่า​ลัก​ขโมย อย่า​เป็น​พยาน​เท็จ
交叉引用
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Ma-thi-ơ 5:26 - và ở tù cho đến khi trả xong đồng xu cuối cùng.”
  • Ma-thi-ơ 5:27 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Các ngươi không được ngoại tình.’
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Anh hỏi tiếp: “Thưa, những điều nào?” Chúa Giê-xu đáp: “Ngươi không được giết người. Ngươi không được ngoại tình. Ngươi không được trộm cắp. Ngươi không được làm chứng dối.
  • 新标点和合本 - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他说:“哪些诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 和合本2010(神版-简体) - 他说:“哪些诫命?”耶稣说:“就是不可杀人;不可奸淫;不可偷盗;不可作假见证;
  • 当代译本 - 那人问:“什么诫命呢?” 耶稣答道:“不可杀人,不可通奸,不可偷盗,不可作伪证,
  • 圣经新译本 - 他问:“什么诫命?”耶稣回答:“就是‘不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假证供;
  • 中文标准译本 - 那个人就问:“哪些诫命呢?” 耶稣回答说: “不可杀人、 不可通奸、 不可偷窃、 不可做伪证、
  • 现代标点和合本 - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假见证,
  • 和合本(拼音版) - 他说:“什么诫命?”耶稣说:“就是不可杀人,不可奸淫,不可偷盗,不可作假见证,
  • New International Version - “Which ones?” he inquired. Jesus replied, “ ‘You shall not murder, you shall not commit adultery, you shall not steal, you shall not give false testimony,
  • New International Reader's Version - “Which ones?” the man asked. Jesus said, “ ‘Do not murder. Do not commit adultery. Do not steal. Do not be a false witness.
  • English Standard Version - He said to him, “Which ones?” And Jesus said, “You shall not murder, You shall not commit adultery, You shall not steal, You shall not bear false witness,
  • New Living Translation - “Which ones?” the man asked. And Jesus replied: “‘You must not murder. You must not commit adultery. You must not steal. You must not testify falsely.
  • The Message - The man asked, “What in particular?” Jesus said, “Don’t murder, don’t commit adultery, don’t steal, don’t lie, honor your father and mother, and love your neighbor as you do yourself.”
  • Christian Standard Bible - “Which ones?” he asked him. Jesus answered: Do not murder; do not commit adultery; do not steal; do not bear false witness;
  • New American Standard Bible - Then he *said to Him, “Which ones?” And Jesus said, “You shall not commit murder; You shall not commit adultery; You shall not steal; You shall not give false testimony;
  • New King James Version - He said to Him, “Which ones?” Jesus said, “‘You shall not murder,’ ‘You shall not commit adultery,’ ‘You shall not steal,’ ‘You shall not bear false witness,’
  • Amplified Bible - He said to Jesus, “Which commandments?” And Jesus answered, “You shall not commit murder; You shall not commit adultery; You shall not steal; You shall not give false testimony;
  • American Standard Version - He saith unto him, Which? And Jesus said, Thou shalt not kill, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not steal, Thou shalt not bear false witness,
  • King James Version - He saith unto him, Which? Jesus said, Thou shalt do no murder, Thou shalt not commit adultery, Thou shalt not steal, Thou shalt not bear false witness,
  • New English Translation - “Which ones?” he asked. Jesus replied, “Do not murder, do not commit adultery, do not steal, do not give false testimony,
  • World English Bible - He said to him, “Which ones?” Jesus said, “‘You shall not murder.’ ‘You shall not commit adultery.’ ‘You shall not steal.’ ‘You shall not offer false testimony.’
  • 新標點和合本 - 他說:「甚麼誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他說:「哪些誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他說:「哪些誡命?」耶穌說:「就是不可殺人;不可姦淫;不可偷盜;不可作假見證;
  • 當代譯本 - 那人問:「什麼誡命呢?」 耶穌答道:「不可殺人,不可通姦,不可偷盜,不可作偽證,
  • 聖經新譯本 - 他問:“甚麼誡命?”耶穌回答:“就是‘不可殺人,不可姦淫,不可偷盜,不可作假證供;
  • 呂振中譯本 - 他問耶穌說:『甚麼 誡命 啊?』耶穌說: 就是 :『不可殺人;不可姦淫;不可偷竊;不可作假見證;
  • 中文標準譯本 - 那個人就問:「哪些誡命呢?」 耶穌回答說: 「不可殺人、 不可通姦、 不可偷竊、 不可做偽證、
  • 現代標點和合本 - 他說:「什麼誡命?」耶穌說:「就是不可殺人,不可姦淫,不可偷盜,不可作假見證,
  • 文理和合譯本 - 曰、何誡乎、耶穌曰、勿殺、勿淫、勿竊、勿妄敬、
  • 文理委辦譯本 - 曰何誡、耶穌曰、毋殺人、毋行淫、毋攘竊、毋妄證、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 曰、何誡、耶穌曰、勿殺人、勿姦淫、勿盜竊、勿妄證、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 曰:『何誡?』曰:『毋殺人、毋姦淫、毋偷盜、毋妄證、
  • Nueva Versión Internacional - —¿Cuáles? —preguntó el hombre. Contestó Jesús: —“No mates, no cometas adulterio, no robes, no presentes falso testimonio,
  • 현대인의 성경 - “어느 계명입니까?” “‘살인하지 말아라. 간음하지 말아라. 도둑질하지 말아라. 거짓 증언하지 말아라.
  • Новый Русский Перевод - – Какие? – спросил тот. Иисус ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй» ,
  • Восточный перевод - – Какие? – спросил тот. Иса ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - – Какие? – спросил тот. Иса ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - – Какие? – спросил тот. Исо ответил: – «Не убивай», «не нарушай супружескую верность», «не кради», «не лжесвидетельствуй»,
  • La Bible du Semeur 2015 - – Lesquels ? demanda l’homme. – Eh bien, répondit Jésus, tu ne commettras pas de meurtre ; tu ne commettras pas d’adultère ; tu ne commettras pas de vol ; tu ne porteras pas de faux témoignage ;
  • リビングバイブル - 「どの戒めでしょうか。」「殺してはならない、姦淫してはならない、盗んではならない、うそをついてはならない、
  • Nestle Aland 28 - Λέγει αὐτῷ· ποίας; ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν· τὸ οὐ φονεύσεις, οὐ μοιχεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐ ψευδομαρτυρήσεις,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - λέγει αὐτῷ, ποίας? ὁ δὲ Ἰησοῦς εἶπεν, τὸ οὐ φονεύσεις, οὐ μοιχεύσεις, οὐ κλέψεις, οὐ ψευδομαρτυρήσεις,
  • Nova Versão Internacional - “Quais?”, perguntou ele. Jesus respondeu: “ ‘Não matarás, não adulterarás, não furtarás, não darás falso testemunho,
  • Hoffnung für alle - »Welche denn?«, fragte der Mann, und Jesus antwortete: »Du sollst nicht töten! Du sollst nicht die Ehe brechen! Du sollst nicht stehlen! Sag nichts Unwahres über deinen Mitmenschen!
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เขาทูลว่า “ข้อไหนบ้าง?” พระเยซูตรัสว่า “ ‘อย่าฆ่าคน อย่าล่วงประเวณีอย่าลักขโมย อย่าเป็นพยานเท็จ
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เขา​พูด​ว่า “ข้อ​ไหน​บ้าง” พระ​เยซู​กล่าว​ว่า “อย่า​ฆ่า​คน อย่า​ผิด​ประเวณี อย่า​ลัก​ขโมย อย่า​เป็น​พยาน​เท็จ
  • Rô-ma 13:8 - Đừng mắc nợ ai gì hết, trừ món nợ yêu thương. Vì yêu thương nhau là giữ trọn luật pháp.
  • Rô-ma 13:9 - Các điều răn dạy: “Chớ gian dâm. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Chớ tham muốn.” Tất cả những điều răn khác đều tóm tắt trong câu: “Yêu người lân cận như chính mình.”
  • Rô-ma 13:10 - Tình yêu thương chẳng làm hại đồng loại, vậy yêu thương là giữ trọn luật pháp.
  • Mác 10:19 - Anh hẳn biết các điều răn: ‘Các ngươi không được giết người; các ngươi không được ngoại tình; các ngươi không được trộm cắp; các ngươi không được làm chứng dối; đừng gian lận và phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Lu-ca 18:20 - Hẳn ngươi biết các điều răn: ‘Các ngươi không được ngoại tình. Các ngươi không được giết người. Các ngươi không được trộm cắp. Các ngươi không được làm chứng dối. Phải hiếu kính cha mẹ.’ ”
  • Ma-thi-ơ 5:21 - “Các con nghe người xưa nói: ‘Các ngươi không được giết người. Ai giết người phải bị đưa ra tòa xét xử.’
  • Ma-thi-ơ 5:22 - Nhưng Ta phán: Người nào giận anh chị em mình cũng phải bị xét xử; người nào nặng lời nhiếc mắng anh chị em cũng phải ra tòa; người nào nguyền rủa anh chị em sẽ bị lửa địa ngục hình phạt.
  • Ma-thi-ơ 5:23 - Vậy, khi các con dâng lễ vật trước bàn thờ trong Đền Thờ, chợt nhớ còn có điều bất hòa nào với anh chị em,
  • Ma-thi-ơ 5:24 - các con cứ để lễ vật trên bàn thờ, đi làm hòa với người đó, rồi hãy trở lại dâng lễ vật lên Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 5:25 - Khi có việc tranh chấp, nên tìm cách thỏa thuận với đối phương trước khi quá muộn; nếu không, họ sẽ đưa các con ra tòa, các con sẽ bị tống giam
  • Ma-thi-ơ 5:26 - và ở tù cho đến khi trả xong đồng xu cuối cùng.”
  • Ma-thi-ơ 5:27 - “Các con có nghe luật pháp dạy: ‘Các ngươi không được ngoại tình.’
  • Ma-thi-ơ 5:28 - Nhưng Ta phán: Người nào nhìn phụ nữ với con mắt thèm muốn là đã phạm tội ngoại tình trong lòng rồi.
  • Xuất Ai Cập 20:12 - Phải hiếu kính cha mẹ, như vậy ngươi mới được sống lâu trên đất mà Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ban cho.
  • Xuất Ai Cập 20:13 - Các ngươi không được giết người.
  • Xuất Ai Cập 20:14 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Xuất Ai Cập 20:15 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Xuất Ai Cập 20:16 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Xuất Ai Cập 20:17 - Không được tham muốn nhà cửa, vợ, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.”
  • Gia-cơ 2:10 - Người nào giữ toàn bộ luật pháp nhưng chỉ phạm một điều là coi như đã phạm tất cả.
  • Gia-cơ 2:11 - Vì Đức Chúa Trời đã phán: “Con không được ngoại tình,” cũng dạy: “Các ngươi không được giết người.” Dù không ngoại tình nhưng giết người, cũng vẫn phạm pháp.
  • Ga-la-ti 3:10 - Tất cả những người mong giữ luật pháp để được cứu rỗi đều bị lên án, vì Thánh Kinh đã viết: “Ai không liên tục tuân theo mọi điều đã ghi trong Sách Luật Pháp của Đức Chúa Trời đều bị lên án.”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:16 - Phải hiếu kính cha mẹ, như Chúa Hằng Hữu Đức Chúa Trời dạy ngươi, để ngươi được sống lâu và thịnh vượng trong đất Chúa Hằng Hữu, Đức Chúa Trời ngươi cho ngươi.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:17 - Không được giết người.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:18 - Các ngươi không được ngoại tình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:19 - Các ngươi không được trộm cắp.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:20 - Các ngươi không được làm chứng dối hại người lân cận mình.
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:21 - Không được tham muốn vợ, nhà cửa, đất đai, tôi trai, tớ gái, bò, lừa, hoặc vật gì khác của người lân cận mình.’
圣经
资源
计划
奉献