逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ của Chúa Giê-xu thưa: “Nếu thế, thà đừng cưới vợ còn hơn!”
- 新标点和合本 - 门徒对耶稣说:“人和妻子既是这样,倒不如不娶。”
- 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒对耶稣说:“丈夫和妻子的关系既是这样,倒不如不娶。”
- 和合本2010(神版-简体) - 门徒对耶稣说:“丈夫和妻子的关系既是这样,倒不如不娶。”
- 当代译本 - 门徒对耶稣说:“如果夫妻关系是这样,还不如不结婚。”
- 圣经新译本 - 门徒对他说:“夫妻的关系既然是这样,倒不如不结婚了。”
- 中文标准译本 - 他的门徒们对耶稣说:“如果丈夫与妻子的关系是这样,结婚就没有益处了。”
- 现代标点和合本 - 门徒对耶稣说:“人和妻子既是这样,倒不如不娶。”
- 和合本(拼音版) - 门徒对耶稣说:“人和妻子既是这样,倒不如不娶。”
- New International Version - The disciples said to him, “If this is the situation between a husband and wife, it is better not to marry.”
- New International Reader's Version - Here is what the disciples said to him. “If that’s the way it is between a husband and wife, it is better not to get married.”
- English Standard Version - The disciples said to him, “If such is the case of a man with his wife, it is better not to marry.”
- New Living Translation - Jesus’ disciples then said to him, “If this is the case, it is better not to marry!”
- The Message - Jesus’ disciples objected, “If those are the terms of marriage, we haven’t got a chance. Why get married?”
- Christian Standard Bible - His disciples said to him, “If the relationship of a man with his wife is like this, it’s better not to marry.”
- New American Standard Bible - The disciples *said to Him, “If the relationship of the man with his wife is like this, it is better not to marry.”
- New King James Version - His disciples said to Him, “If such is the case of the man with his wife, it is better not to marry.”
- Amplified Bible - The disciples said to Jesus, “If the relationship of a man with his wife is like this, it is better not to marry.”
- American Standard Version - The disciples say unto him, If the case of the man is so with his wife, it is not expedient to marry.
- King James Version - His disciples say unto him, If the case of the man be so with his wife, it is not good to marry.
- New English Translation - The disciples said to him, “If this is the case of a husband with a wife, it is better not to marry!”
- World English Bible - His disciples said to him, “If this is the case of the man with his wife, it is not expedient to marry.”
- 新標點和合本 - 門徒對耶穌說:「人和妻子既是這樣,倒不如不娶。」
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒對耶穌說:「丈夫和妻子的關係既是這樣,倒不如不娶。」
- 和合本2010(神版-繁體) - 門徒對耶穌說:「丈夫和妻子的關係既是這樣,倒不如不娶。」
- 當代譯本 - 門徒對耶穌說:「如果夫妻關係是這樣,還不如不結婚。」
- 聖經新譯本 - 門徒對他說:“夫妻的關係既然是這樣,倒不如不結婚了。”
- 呂振中譯本 - 門徒對耶穌說:『人和妻子的關係既是這樣,結婚就無益了!』
- 中文標準譯本 - 他的門徒們對耶穌說:「如果丈夫與妻子的關係是這樣,結婚就沒有益處了。」
- 現代標點和合本 - 門徒對耶穌說:「人和妻子既是這樣,倒不如不娶。」
- 文理和合譯本 - 門徒曰、人於妻如此、寧勿娶、
- 文理委辦譯本 - 門徒曰、人於妻如此、寧勿娶、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒謂耶穌曰、人於妻如此、寧勿娶、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒曰:『若夫妻關係、嚴格乃爾、則不如不娶之為善矣。』
- Nueva Versión Internacional - —Si tal es la situación entre esposo y esposa —comentaron los discípulos—, es mejor no casarse.
- 현대인의 성경 - 제자들이 예수님께 “남편과 아내의 관계가 그런 것이라면 차라리 결혼하지 않는 것이 더 낫겠습니다” 하자
- Новый Русский Перевод - Ученики сказали Иисусу: – Если обязательства мужа к жене так строги, то лучше вообще не жениться.
- Восточный перевод - Ученики сказали Исе: – Если обязательства мужа к жене так строги, то лучше вообще не жениться.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Ученики сказали Исе: – Если обязательства мужа к жене так строги, то лучше вообще не жениться.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Ученики сказали Исо: – Если обязательства мужа к жене так строги, то лучше вообще не жениться.
- La Bible du Semeur 2015 - Les disciples lui dirent : Si telle est la situation de l’homme par rapport à la femme, il n’est pas intéressant pour lui de se marier.
- リビングバイブル - 「それなら、結婚しないほうがましです。」弟子たちがイエスに言いました。
- Nestle Aland 28 - Λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταὶ [αὐτοῦ]· εἰ οὕτως ἐστὶν ἡ αἰτία τοῦ ἀνθρώπου μετὰ τῆς γυναικός, οὐ συμφέρει γαμῆσαι.
- unfoldingWord® Greek New Testament - λέγουσιν αὐτῷ οἱ μαθηταί, εἰ οὕτως ἐστὶν ἡ αἰτία τοῦ ἀνθρώπου μετὰ τῆς γυναικός, οὐ συμφέρει γαμῆσαι.
- Nova Versão Internacional - Os discípulos lhe disseram: “Se esta é a situação entre o homem e sua mulher, é melhor não casar”.
- Hoffnung für alle - Da sagten die Jünger zu Jesus: »Wenn das mit der Ehe so ist, dann heiratet man besser gar nicht!«
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เหล่าสาวกทูลว่า “ถ้าสภาพระหว่างสามีและภรรยาเป็นอย่างนี้ก็อย่าแต่งงานเลยดีกว่า”
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เหล่าสาวกพูดกับพระองค์ว่า “ถ้าความสัมพันธ์ระหว่างผู้ชายกับภรรยาเป็นเช่นนี้ การที่ไม่สมรสก็จะดีกว่า”
交叉引用
- Sáng Thế Ký 2:18 - Đức Chúa Trời Hằng Hữu phán: “Người sống đơn độc không tốt. Ta sẽ tạo nên một người giúp đỡ thích hợp cho nó.”
- 1 Cô-rinh-tô 7:1 - Về vấn đề hôn nhân anh chị em hỏi trong thư, thiết tưởng đàn ông không lập gia đình là tốt.
- 1 Cô-rinh-tô 7:2 - Nhưng muốn tránh tội gian dâm, người nam nên lấy vợ, người nữ nên lấy chồng.
- Châm Ngôn 21:19 - Thà ở nơi hoang mạc, còn hơn ở chung nhà đàn bà rầy rà, nóng nảy.
- 1 Ti-mô-thê 4:3 - Họ cấm kết hôn, bảo kiêng cữ các thức ăn được Đức Chúa Trời sáng tạo cho người tin và hiểu chân lý.
- 1 Ti-mô-thê 5:11 - Nhưng đừng cho những quả phụ còn trẻ gia nhập đoàn thể ấy, vì khi dục tình thắng hơn lòng kính mến Chúa Cứu Thế, họ đổi ý đòi lấy chồng,
- 1 Ti-mô-thê 5:12 - nên mắc tội bội lời hứa nguyện ban đầu.
- 1 Ti-mô-thê 5:13 - Hơn nữa, họ quen thói ở không, đi hết nhà này sang nhà khác, lại còn ngồi lê đôi mách, xen vào việc người khác, nói những lời không đáng nói.
- 1 Ti-mô-thê 5:14 - Vì thế, ta khuyên những quả phụ còn trẻ nên lấy chồng, sinh con cái, lo tề gia nội trợ, để người thù nghịch không thể nào chê trách được.
- 1 Ti-mô-thê 5:15 - Đã có mấy quả phụ lìa bỏ Hội Thánh, theo quỷ Sa-tan.
- Châm Ngôn 18:22 - Ai tìm được vợ là tìm ra phước hạnh, và hưởng ân lành của Chúa ban.
- 1 Cô-rinh-tô 7:32 - Nhưng tôi muốn anh chị em khỏi bận tâm về đời này. Ai sống độc thân mới rảnh rang để chăm lo việc Chúa, làm đẹp lòng Ngài.
- 1 Cô-rinh-tô 7:33 - Người có vợ phải bận lo việc đời này, làm cho vợ hài lòng,
- 1 Cô-rinh-tô 7:34 - nên tinh thần bị chi phối. Trường hợp phụ nữ cũng thế. Người không có chồng chăm lo việc Chúa cho thân thể và linh hồn được thánh hóa. Người có chồng còn phải bận lo việc đời này, làm cho chồng hài lòng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:35 - Tôi nói thế vì lợi ích cho anh chị em, không phải tôi muốn ngăn cản anh chị em. Tôi mong anh chị em sống xứng đáng, chuyên tâm phục vụ Chúa, không bị xao lãng.
- 1 Cô-rinh-tô 7:26 - Vì tình hình khó khăn hiện nay, tôi tưởng tốt hơn cả là mỗi người cứ duy trì hiện trạng của mình.
- 1 Cô-rinh-tô 7:27 - Ai đã lập gia đình đừng tìm cách thoát ly, còn ai chưa lập gia đình đừng lo lấy vợ.
- 1 Cô-rinh-tô 7:28 - Người nam lấy vợ, người nữ lấy chồng chẳng có tội lỗi gì, nhưng sẽ gặp khó khăn trong đời sống, nên tôi mong anh chị em tránh thoát.
- Châm Ngôn 19:13 - Con ngỗ nghịch là tai họa cho cha; vợ mè nheo như nhà dột cho chồng.
- Châm Ngôn 19:14 - Tài sản do cha ông để lại, nhưng vợ hiền, Chúa Hằng Hữu ban cho.
- 1 Cô-rinh-tô 7:39 - Vợ phải gắn bó với chồng suốt đời chồng. Khi chồng qua đời, vợ được quyền tái giá với người tin Chúa.
- 1 Cô-rinh-tô 7:40 - Nhưng theo ý kiến tôi, nên ở góa là hạnh phúc hơn. Thiết tưởng, khi nói những lời này tôi cũng được Thánh Linh Đức Chúa Trời hướng dẫn.
- Châm Ngôn 5:15 - Hãy uống nước nơi bể con chứa— nước chảy trong giếng của con,
- Châm Ngôn 5:16 - Lẽ nào dòng suối con để chảy tràn trên đường phố? Những dòng nước con tuôn ra nơi công cộng đông người?
- Châm Ngôn 5:17 - Nước ấy là của riêng con. Đừng chia sớt cho người lạ.
- Châm Ngôn 5:18 - Nguyện suối nước của con được hưởng phước. Con hãy vui với vợ cưới lúc thanh xuân.
- Châm Ngôn 5:19 - Nàng như nai tơ dễ thương, hươu con duyên dáng. Ngực nàng làm con mãn nguyện luôn luôn, Tình yêu nàng, con đắm say mãi mãi.
- Châm Ngôn 21:9 - Thà ở nơi góc mái nhà, còn hơn ở chung nhà với đàn bà hay sinh sự.
- 1 Cô-rinh-tô 7:8 - Đối với người đang sống độc thân hay ở góa—nếu cứ ở độc thân như tôi là tốt.