Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:6 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • 新标点和合本 - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 当代译本 - 门徒听见这声音,便俯伏在地,非常惧怕。
  • 圣经新译本 - 门徒听见了,就俯伏在地上,非常害怕。
  • 中文标准译本 - 门徒们听见了,就把脸伏在地上,极其惧怕。
  • 现代标点和合本 - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本(拼音版) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • New International Version - When the disciples heard this, they fell facedown to the ground, terrified.
  • New International Reader's Version - When the disciples heard this, they were terrified. They fell with their faces to the ground.
  • English Standard Version - When the disciples heard this, they fell on their faces and were terrified.
  • New Living Translation - The disciples were terrified and fell face down on the ground.
  • The Message - When the disciples heard it, they fell flat on their faces, scared to death. But Jesus came over and touched them. “Don’t be afraid.” When they opened their eyes and looked around all they saw was Jesus, only Jesus.
  • Christian Standard Bible - When the disciples heard this, they fell facedown and were terrified.
  • New American Standard Bible - When the disciples heard this, they fell face down to the ground and were terrified.
  • New King James Version - And when the disciples heard it, they fell on their faces and were greatly afraid.
  • Amplified Bible - When the disciples heard it, they fell on their faces and were terrified.
  • American Standard Version - And when the disciples heard it, they fell on their face, and were sore afraid.
  • King James Version - And when the disciples heard it, they fell on their face, and were sore afraid.
  • New English Translation - When the disciples heard this, they were overwhelmed with fear and threw themselves down with their faces to the ground.
  • World English Bible - When the disciples heard it, they fell on their faces, and were very afraid.
  • 新標點和合本 - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 當代譯本 - 門徒聽見這聲音,便俯伏在地,非常懼怕。
  • 聖經新譯本 - 門徒聽見了,就俯伏在地上,非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 門徒聽見就俯伏在地上,極其畏懼。
  • 中文標準譯本 - 門徒們聽見了,就把臉伏在地上,極其懼怕。
  • 現代標點和合本 - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 文理和合譯本 - 門徒聞之、俯伏、懼甚、
  • 文理委辦譯本 - 門徒聞之、俯伏甚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒聞之、面伏於地、懼甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒聞之、偃仆戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, los discípulos se postraron sobre su rostro, aterrorizados.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 그 음성을 듣고 너무나 무서워 땅에 납작 엎드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - En entendant cette voix, les disciples furent terrifiés et tombèrent le visage contre terre.
  • リビングバイブル - この声を聞いた弟子たちは、恐ろしさのあまりわなわなと震え、ひれ伏しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσαντες οἱ μαθηταὶ ἔπεσαν ἐπὶ πρόσωπον αὐτῶν καὶ ἐφοβήθησαν σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσαντες, οἱ μαθηταὶ ἔπεσαν ἐπὶ πρόσωπον αὐτῶν καὶ ἐφοβήθησαν σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, os discípulos prostraram-se com o rosto em terra e ficaram aterrorizados.
  • Hoffnung für alle - Bei diesen Worten erschraken die Jünger zutiefst und warfen sich zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสาวกทั้งสามได้ยินเช่นนั้นก็ล้มลงซบหน้าถึงดินตกใจกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​สาวก​ได้ยิน​เช่นนั้น​ก็​ซบ​หน้า​ลง​กับ​พื้น​ด้วย​ความ​กลัว​ยิ่ง
交叉引用
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ vô cùng kinh hãi, quỳ sấp mặt xuống đất.
  • 新标点和合本 - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本2010(神版-简体) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 当代译本 - 门徒听见这声音,便俯伏在地,非常惧怕。
  • 圣经新译本 - 门徒听见了,就俯伏在地上,非常害怕。
  • 中文标准译本 - 门徒们听见了,就把脸伏在地上,极其惧怕。
  • 现代标点和合本 - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • 和合本(拼音版) - 门徒听见,就俯伏在地,极其害怕。
  • New International Version - When the disciples heard this, they fell facedown to the ground, terrified.
  • New International Reader's Version - When the disciples heard this, they were terrified. They fell with their faces to the ground.
  • English Standard Version - When the disciples heard this, they fell on their faces and were terrified.
  • New Living Translation - The disciples were terrified and fell face down on the ground.
  • The Message - When the disciples heard it, they fell flat on their faces, scared to death. But Jesus came over and touched them. “Don’t be afraid.” When they opened their eyes and looked around all they saw was Jesus, only Jesus.
  • Christian Standard Bible - When the disciples heard this, they fell facedown and were terrified.
  • New American Standard Bible - When the disciples heard this, they fell face down to the ground and were terrified.
  • New King James Version - And when the disciples heard it, they fell on their faces and were greatly afraid.
  • Amplified Bible - When the disciples heard it, they fell on their faces and were terrified.
  • American Standard Version - And when the disciples heard it, they fell on their face, and were sore afraid.
  • King James Version - And when the disciples heard it, they fell on their face, and were sore afraid.
  • New English Translation - When the disciples heard this, they were overwhelmed with fear and threw themselves down with their faces to the ground.
  • World English Bible - When the disciples heard it, they fell on their faces, and were very afraid.
  • 新標點和合本 - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 當代譯本 - 門徒聽見這聲音,便俯伏在地,非常懼怕。
  • 聖經新譯本 - 門徒聽見了,就俯伏在地上,非常害怕。
  • 呂振中譯本 - 門徒聽見就俯伏在地上,極其畏懼。
  • 中文標準譯本 - 門徒們聽見了,就把臉伏在地上,極其懼怕。
  • 現代標點和合本 - 門徒聽見,就俯伏在地,極其害怕。
  • 文理和合譯本 - 門徒聞之、俯伏、懼甚、
  • 文理委辦譯本 - 門徒聞之、俯伏甚懼、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒聞之、面伏於地、懼甚、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 徒聞之、偃仆戰慄、
  • Nueva Versión Internacional - Al oír esto, los discípulos se postraron sobre su rostro, aterrorizados.
  • 현대인의 성경 - 제자들은 그 음성을 듣고 너무나 무서워 땅에 납작 엎드렸다.
  • Новый Русский Перевод - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Услышав эти слова, ученики в ужасе пали на лица свои.
  • La Bible du Semeur 2015 - En entendant cette voix, les disciples furent terrifiés et tombèrent le visage contre terre.
  • リビングバイブル - この声を聞いた弟子たちは、恐ろしさのあまりわなわなと震え、ひれ伏しました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ ἀκούσαντες οἱ μαθηταὶ ἔπεσαν ἐπὶ πρόσωπον αὐτῶν καὶ ἐφοβήθησαν σφόδρα.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ ἀκούσαντες, οἱ μαθηταὶ ἔπεσαν ἐπὶ πρόσωπον αὐτῶν καὶ ἐφοβήθησαν σφόδρα.
  • Nova Versão Internacional - Ouvindo isso, os discípulos prostraram-se com o rosto em terra e ficaram aterrorizados.
  • Hoffnung für alle - Bei diesen Worten erschraken die Jünger zutiefst und warfen sich zu Boden.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - เมื่อสาวกทั้งสามได้ยินเช่นนั้นก็ล้มลงซบหน้าถึงดินตกใจกลัวยิ่งนัก
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - เมื่อ​พวก​สาวก​ได้ยิน​เช่นนั้น​ก็​ซบ​หน้า​ลง​กับ​พื้น​ด้วย​ความ​กลัว​ยิ่ง
  • Ê-xê-chi-ên 43:3 - Khải tượng này giống như các khải tượng tôi đã thấy, thứ nhất tại Sông Kê-ba và kế đến khi Ngài đến tiêu diệt Giê-ru-sa-lem. Tôi liền sắp mặt xuống đất.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 22:7 - Tôi ngã nhào xuống đất, và nghe có tiếng gọi bên tai: ‘Sau-lơ! Sau-lơ! Sao con bức hại Ta?’
  • Đa-ni-ên 10:7 - Chỉ một mình tôi thấy khải tượng này. Các người phụ tá tôi tuy không thấy khải tượng nhưng đều cảm giác một điều gì đáng sợ đến nỗi họ run rẩy, bỏ chạy đi tìm chỗ ẩn nấp.
  • Đa-ni-ên 10:8 - Tôi ở lại một mình, chứng kiến từ đầu đến cuối những diễn biến của khải tượng lớn này cho đến lúc kiệt sức và da mặt tái mét.
  • Đa-ni-ên 10:9 - Tuy nhiên, tôi vẫn nghe tiếng Đấng ấy truyền bảo. Vừa nghe tiếng nói ấy, tôi ngã sấp mặt xuống đất.
  • Lê-vi Ký 9:24 - Lửa lóe ra từ trước mặt Chúa Hằng Hữu, thiêu hóa sinh tế lễ thiêu và mỡ trên bàn thờ. Thấy thế, toàn dân reo mừng và cung kính sấp mình thờ lạy.
  • Ê-xê-chi-ên 3:23 - Vậy tôi đứng dậy và đi, tại đó tôi thấy vinh quang Chúa Hằng Hữu, giống như tôi đã thấy trong khải tượng đầu tiên bên bờ Sông Kê-ba. Tôi liền sấp mặt xuống đất.
  • Thẩm Phán 13:22 - ông nói với vợ: “Chúng ta chắc phải chết vì đã thấy Đức Chúa Trời!”
  • Thẩm Phán 13:20 - Lửa từ bàn thờ bốc cao lên, thiên sứ của Chúa Hằng Hữu thăng lên theo ngọn lửa. Khi Ma-nô-a và vợ thấy thế, họ vội quỳ sấp mặt xuống đất.
  • Đa-ni-ên 8:17 - Gáp-ri-ên tiến về phía tôi, nhưng tôi quá khiếp sợ, đứng không nổi, phải ngã nhào, sấp mặt xuống đất. Gáp-ri-ên bảo: “Này, Đa-ni-ên ơi! Anh phải nhận định kỹ càng! Các biến cố anh đã thấy trong khải tượng ấy phải đến, thì thời kỳ cuối cùng mới xảy ra.”
  • Đa-ni-ên 10:16 - Nhưng có ai giống như con người đưa tay sờ môi tôi nên tôi nói được. Tôi thưa với vị từ trời: “Thưa chúa, khi con thấy khải tượng, lòng con quặn thắt và kiệt sức.
  • Đa-ni-ên 10:17 - Con không thể nào thưa thốt gì với ngài vì con hoàn toàn kiệt lực, thậm chí hơi thở thoi thóp cũng muốn tắt luôn!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • 1 Sử Ký 21:16 - Đa-vít ngước mắt nhìn, bỗng thấy thiên sứ của Chúa Hằng Hữu đang đứng giữa không trung, tuốt gươm cầm sẵn, tay vươn ra trên Giê-ru-sa-lem. Đa-vít và các trưởng lão đều sấp mặt xuống đất, lấy áo tang phủ trên đầu.
  • 2 Phi-e-rơ 1:18 - Chính chúng tôi đã nghe tiếng phán từ trời khi chúng tôi ở với Ngài trên núi thánh.
圣经
资源
计划
奉献