Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
17:2 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • 新标点和合本 - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在他们面前变了形像,他的脸明亮如太阳,衣裳洁白如光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在他们面前变了形像,他的脸明亮如太阳,衣裳洁白如光。
  • 当代译本 - 耶稣在他们面前改变了形象,面貌如太阳一样发光,衣服洁白如光。
  • 圣经新译本 - 耶稣在他们面前改变了形象,脸好像太阳一样照耀,衣服洁白像光。
  • 中文标准译本 - 在他们面前,耶稣变了形像,脸面光耀如日,衣服洁白如光。
  • 现代标点和合本 - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • 和合本(拼音版) - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • New International Version - There he was transfigured before them. His face shone like the sun, and his clothes became as white as the light.
  • New International Reader's Version - There in front of them his appearance was changed. His face shone like the sun. His clothes became as white as the light.
  • English Standard Version - And he was transfigured before them, and his face shone like the sun, and his clothes became white as light.
  • New Living Translation - As the men watched, Jesus’ appearance was transformed so that his face shone like the sun, and his clothes became as white as light.
  • Christian Standard Bible - He was transfigured in front of them, and his face shone like the sun; his clothes became as white as the light.
  • New American Standard Bible - And He was transfigured before them; and His face shone like the sun, and His garments became as white as light.
  • New King James Version - and He was transfigured before them. His face shone like the sun, and His clothes became as white as the light.
  • Amplified Bible - And His appearance changed dramatically in their presence; and His face shone [with heavenly glory, clear and bright] like the sun, and His clothing became as white as light.
  • American Standard Version - and he was transfigured before them; and his face did shine as the sun, and his garments became white as the light.
  • King James Version - And was transfigured before them: and his face did shine as the sun, and his raiment was white as the light.
  • New English Translation - And he was transfigured before them. His face shone like the sun, and his clothes became white as light.
  • World English Bible - He was changed before them. His face shone like the sun, and his garments became as white as the light.
  • 新標點和合本 - 就在他們面前變了形像,臉面明亮如日頭,衣裳潔白如光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在他們面前變了形像,他的臉明亮如太陽,衣裳潔白如光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在他們面前變了形像,他的臉明亮如太陽,衣裳潔白如光。
  • 當代譯本 - 耶穌在他們面前改變了形像,面貌如太陽一樣發光,衣服潔白如光。
  • 聖經新譯本 - 耶穌在他們面前改變了形象,臉好像太陽一樣照耀,衣服潔白像光。
  • 呂振中譯本 - 在他們面前變了形質:他的臉面發光像日頭,他的衣裳變白如光一樣。
  • 中文標準譯本 - 在他們面前,耶穌變了形像,臉面光耀如日,衣服潔白如光。
  • 現代標點和合本 - 就在他們面前變了形像,臉面明亮如日頭,衣裳潔白如光。
  • 文理和合譯本 - 當前變狀、面耀如日、衣皎如光、
  • 文理委辦譯本 - 當前變化、面耀如日、衣皎有光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當三人前、變化形容、面耀如日、衣白有光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當前顯容、面耀如日、衣皓若雪。
  • Nueva Versión Internacional - Allí se transfiguró en presencia de ellos; su rostro resplandeció como el sol, y su ropa se volvió blanca como la luz.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들이 보는 앞에서 모습이 변하여 얼굴이 해같이 빛나고 옷은 눈부시게 희어졌다.
  • Новый Русский Перевод - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fut transfiguré devant eux : son visage se mit à resplendir comme le soleil ; ses vêtements prirent une blancheur éclatante, comme la lumière.
  • リビングバイブル - すると、三人の目の前で、たちまちイエスの姿が変わりました。顔は太陽のように輝き、着物はまばゆいほど白くなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ μετεμορφώθη ἔμπροσθεν αὐτῶν, καὶ ἔλαμψεν τὸ πρόσωπον αὐτοῦ ὡς ὁ ἥλιος, τὰ δὲ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο λευκὰ ὡς τὸ φῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μετεμορφώθη ἔμπροσθεν αὐτῶν, καὶ ἔλαμψεν τὸ πρόσωπον αὐτοῦ ὡς ὁ ἥλιος, τὰ δὲ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο λευκὰ ὡς τὸ φῶς.
  • Nova Versão Internacional - Ali ele foi transfigurado diante deles. Sua face brilhou como o sol, e suas roupas se tornaram brancas como a luz.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Jesus vor ihren Augen verwandelt: Sein Gesicht leuchtete wie die Sonne, und seine Kleider strahlten hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ณ ที่นั่นพระวรกายก็เปลี่ยนไปต่อหน้าพวกเขา พระพักตร์ฉายแสงเจิดจ้าดั่งดวงอาทิตย์ และฉลองพระองค์ขาวดุจแสงสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่างกาย​ของ​พระ​องค์​เปลี่ยน​ไป​ต่อ​หน้า​พวก​เขา ใบหน้า​เปล่ง​แสง​ราวกับ​ดวง​อาทิตย์ และ​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์​ก็​ขาว​กระจ่าง​เรืองรอง​ดุจ​แสง​สว่าง
交叉引用
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:29 - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Xuất Ai Cập 34:31 - Môi-se phải gọi A-rôn và các bậc lãnh đạo trong dân, họ mới dám đến nói chuyện với ông.
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 34:33 - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
  • Xuất Ai Cập 34:34 - Nhưng mỗi khi đi hầu chuyện Chúa Hằng Hữu, ông tháo màn đeo mặt cho đến khi ông trở ra, và truyền lại cho dân những điều Chúa Hằng Hữu dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 34:35 - Vì người Ít-ra-ên thấy mặt ông sáng rực, nên Môi-se phải lấy màn che mặt cho đến khi trở lại hầu chuyện Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa hóa hình ngay trước mặt họ, gương mặt Chúa sáng rực như mặt trời, áo Ngài trắng như ánh sáng.
  • 新标点和合本 - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 他在他们面前变了形像,他的脸明亮如太阳,衣裳洁白如光。
  • 和合本2010(神版-简体) - 他在他们面前变了形像,他的脸明亮如太阳,衣裳洁白如光。
  • 当代译本 - 耶稣在他们面前改变了形象,面貌如太阳一样发光,衣服洁白如光。
  • 圣经新译本 - 耶稣在他们面前改变了形象,脸好像太阳一样照耀,衣服洁白像光。
  • 中文标准译本 - 在他们面前,耶稣变了形像,脸面光耀如日,衣服洁白如光。
  • 现代标点和合本 - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • 和合本(拼音版) - 就在他们面前变了形像,脸面明亮如日头,衣裳洁白如光。
  • New International Version - There he was transfigured before them. His face shone like the sun, and his clothes became as white as the light.
  • New International Reader's Version - There in front of them his appearance was changed. His face shone like the sun. His clothes became as white as the light.
  • English Standard Version - And he was transfigured before them, and his face shone like the sun, and his clothes became white as light.
  • New Living Translation - As the men watched, Jesus’ appearance was transformed so that his face shone like the sun, and his clothes became as white as light.
  • Christian Standard Bible - He was transfigured in front of them, and his face shone like the sun; his clothes became as white as the light.
  • New American Standard Bible - And He was transfigured before them; and His face shone like the sun, and His garments became as white as light.
  • New King James Version - and He was transfigured before them. His face shone like the sun, and His clothes became as white as the light.
  • Amplified Bible - And His appearance changed dramatically in their presence; and His face shone [with heavenly glory, clear and bright] like the sun, and His clothing became as white as light.
  • American Standard Version - and he was transfigured before them; and his face did shine as the sun, and his garments became white as the light.
  • King James Version - And was transfigured before them: and his face did shine as the sun, and his raiment was white as the light.
  • New English Translation - And he was transfigured before them. His face shone like the sun, and his clothes became white as light.
  • World English Bible - He was changed before them. His face shone like the sun, and his garments became as white as the light.
  • 新標點和合本 - 就在他們面前變了形像,臉面明亮如日頭,衣裳潔白如光。
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 他在他們面前變了形像,他的臉明亮如太陽,衣裳潔白如光。
  • 和合本2010(神版-繁體) - 他在他們面前變了形像,他的臉明亮如太陽,衣裳潔白如光。
  • 當代譯本 - 耶穌在他們面前改變了形像,面貌如太陽一樣發光,衣服潔白如光。
  • 聖經新譯本 - 耶穌在他們面前改變了形象,臉好像太陽一樣照耀,衣服潔白像光。
  • 呂振中譯本 - 在他們面前變了形質:他的臉面發光像日頭,他的衣裳變白如光一樣。
  • 中文標準譯本 - 在他們面前,耶穌變了形像,臉面光耀如日,衣服潔白如光。
  • 現代標點和合本 - 就在他們面前變了形像,臉面明亮如日頭,衣裳潔白如光。
  • 文理和合譯本 - 當前變狀、面耀如日、衣皎如光、
  • 文理委辦譯本 - 當前變化、面耀如日、衣皎有光、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 當三人前、變化形容、面耀如日、衣白有光、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 當前顯容、面耀如日、衣皓若雪。
  • Nueva Versión Internacional - Allí se transfiguró en presencia de ellos; su rostro resplandeció como el sol, y su ropa se volvió blanca como la luz.
  • 현대인의 성경 - 예수님은 그들이 보는 앞에서 모습이 변하여 얼굴이 해같이 빛나고 옷은 눈부시게 희어졌다.
  • Новый Русский Перевод - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - И на глазах учеников вдруг Его облик изменился: лицо Его засияло, как солнце, а одежда стала белой, как свет.
  • La Bible du Semeur 2015 - Il fut transfiguré devant eux : son visage se mit à resplendir comme le soleil ; ses vêtements prirent une blancheur éclatante, comme la lumière.
  • リビングバイブル - すると、三人の目の前で、たちまちイエスの姿が変わりました。顔は太陽のように輝き、着物はまばゆいほど白くなりました。
  • Nestle Aland 28 - καὶ μετεμορφώθη ἔμπροσθεν αὐτῶν, καὶ ἔλαμψεν τὸ πρόσωπον αὐτοῦ ὡς ὁ ἥλιος, τὰ δὲ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο λευκὰ ὡς τὸ φῶς.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ μετεμορφώθη ἔμπροσθεν αὐτῶν, καὶ ἔλαμψεν τὸ πρόσωπον αὐτοῦ ὡς ὁ ἥλιος, τὰ δὲ ἱμάτια αὐτοῦ ἐγένετο λευκὰ ὡς τὸ φῶς.
  • Nova Versão Internacional - Ali ele foi transfigurado diante deles. Sua face brilhou como o sol, e suas roupas se tornaram brancas como a luz.
  • Hoffnung für alle - Da wurde Jesus vor ihren Augen verwandelt: Sein Gesicht leuchtete wie die Sonne, und seine Kleider strahlten hell.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ณ ที่นั่นพระวรกายก็เปลี่ยนไปต่อหน้าพวกเขา พระพักตร์ฉายแสงเจิดจ้าดั่งดวงอาทิตย์ และฉลองพระองค์ขาวดุจแสงสว่าง
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ร่างกาย​ของ​พระ​องค์​เปลี่ยน​ไป​ต่อ​หน้า​พวก​เขา ใบหน้า​เปล่ง​แสง​ราวกับ​ดวง​อาทิตย์ และ​เสื้อ​ตัว​นอก​ของ​พระ​องค์​ก็​ขาว​กระจ่าง​เรืองรอง​ดุจ​แสง​สว่าง
  • Phi-líp 2:6 - Dù Ngài vốn có bản thể như Đức Chúa Trời, nhưng Ngài không xem sự bình đẳng với Đức Chúa Trời là đều phải nắm giữ.
  • Phi-líp 2:7 - Ngài đã từ bỏ chính mình, chịu thân phận đầy tớ, và trở nên giống như loài người. Ngài hiện ra như một người,
  • Mác 9:3 - Áo Ngài trắng và chói sáng, trên đời này không có cách gì phiếu trắng đến thế.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:13 - Tâu vua, dọc đường, vào lúc giữa trưa, tôi thấy một luồng sáng từ trời chói rực hơn mặt trời, chiếu xuống chung quanh tôi và các bạn đường.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:14 - Chúng tôi đều ngã xuống đất. Tôi nghe có ai gọi tôi bằng tiếng Hê-bơ-rơ: ‘Sau-lơ, Sau-lơ, sao con bức hại Ta? Đá vào mũi nhọn chỉ đau nhức cho con thôi!’
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 26:15 - Tôi thưa: ‘Lạy Chúa, Ngài là ai?’ Chúa đáp: ‘Ta là Giê-xu mà con đang bức hại.
  • Rô-ma 12:2 - Đừng đồng hóa với người đời, nhưng hãy để Chúa đổi mới tâm trí mình; nhờ đó anh chị em có thể tìm biết ý muốn của Đức Chúa Trời, và hiểu rõ điều gì tốt đẹp, trọn vẹn, hài lòng Ngài.
  • Giăng 17:24 - Thưa Cha, Con muốn Con ở đâu, những người Cha giao cho Con cũng ở đó để họ chiêm ngưỡng vinh quang Cha đã cho Con, vì Cha đã yêu Con trước khi sáng tạo trời đất!
  • Khải Huyền 19:12 - Mắt Ngài sáng rực như ngọn lửa, đầu Ngài đội nhiều vương miện có ghi tên mà ngoài Ngài ra không ai biết được.
  • Khải Huyền 19:13 - Ngài mặc áo dài nhuộm máu; danh hiệu Ngài là “Lời Đức Chúa Trời.”
  • Lu-ca 9:29 - Đang cầu nguyện, gương mặt Chúa biến đổi sáng rực, y phục Ngài trắng và chói sáng.
  • Khải Huyền 1:13 - Giữa các giá đèn có ai giống như Con Người, mặc áo dài, ngực thắt đai vàng.
  • Khải Huyền 1:14 - Tóc Ngài trắng như lông chiên, như tuyết, mắt sáng như ngọn lửa,
  • Khải Huyền 1:15 - chân như đồng sáng loáng trong lò, tiếng nói vang ầm như thác đổ.
  • Khải Huyền 1:16 - Tay phải Ngài cầm bảy ngôi sao, miệng có thanh gươm hai lưỡi sắc bén, mặt sáng rực như mặt trời chói lọi giữa trưa.
  • Khải Huyền 1:17 - Vừa thấy Chúa, tôi ngã xuống chân Ngài như chết. Nhưng Ngài đặt tay phải lên mình tôi, ôn tồn bảo: “Đừng sợ, Ta là Đầu Tiên và Cuối Cùng.
  • Khải Huyền 20:11 - Rồi tôi thấy một chiếc ngai lớn và trắng, cùng Đấng ngồi trên ngai. Trước mặt Chúa, trời đất đều chạy trốn, nhưng không tìm được chỗ ẩn nấp.
  • Giăng 1:14 - Ngôi Lời đã trở nên con người, cư ngụ giữa chúng ta. Ngài đầy tràn ơn phước và chân lý. Chúng tôi đã ngắm nhìn vinh quang rực rỡ của Ngài, đúng là vinh quang Con Một của Cha.
  • Xuất Ai Cập 34:29 - Sau đó, Môi-se xuống Núi Si-nai, tay cầm hai bảng đá, ông không biết rằng mặt ông sáng rực vì đã hầu chuyện Đức Chúa Trời.
  • Xuất Ai Cập 34:30 - Khi thấy mặt Môi-se sáng như vậy, A-rôn và toàn dân Ít-ra-ên sợ không dám đến gần.
  • Xuất Ai Cập 34:31 - Môi-se phải gọi A-rôn và các bậc lãnh đạo trong dân, họ mới dám đến nói chuyện với ông.
  • Xuất Ai Cập 34:32 - Sau đó, toàn dân Ít-ra-ên cũng đến gần. Ông truyền lại cho họ các lệnh Chúa Hằng Hữu đã ban bố trên Núi Si-nai.
  • Xuất Ai Cập 34:33 - Khi đã truyền xong mọi điều, Môi-se lấy màn che mặt mình lại.
  • Xuất Ai Cập 34:34 - Nhưng mỗi khi đi hầu chuyện Chúa Hằng Hữu, ông tháo màn đeo mặt cho đến khi ông trở ra, và truyền lại cho dân những điều Chúa Hằng Hữu dạy bảo.
  • Xuất Ai Cập 34:35 - Vì người Ít-ra-ên thấy mặt ông sáng rực, nên Môi-se phải lấy màn che mặt cho đến khi trở lại hầu chuyện Chúa Hằng Hữu.
  • Ma-thi-ơ 28:3 - Mặt thiên sứ sáng như chớp nhoáng, áo trắng như tuyết.
  • Khải Huyền 10:1 - Tôi thấy một thiên sứ uy dũng khác từ trời xuống, mình mặc mây trời, đầu đội cầu vồng, mặt sáng rực như mặt trời, chân như trụ lửa.
  • Thi Thiên 104:2 - Ánh sáng bọc quanh Ngài như chiếc áo. Chúa giương các tầng trời như căng trại;
圣经
资源
计划
奉献