Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
16:16 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 新标点和合本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得回答说:“你是基督,是永生上帝的儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得回答说:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 当代译本 - 西门·彼得回答说:“你是基督,是永活上帝的儿子!”
  • 圣经新译本 - 西门.彼得回答:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 中文标准译本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生神的儿子!”
  • 现代标点和合本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生神的儿子。”
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生上帝的儿子。”
  • New International Version - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • New International Reader's Version - Simon Peter answered, “You are the Messiah. You are the Son of the living God.”
  • English Standard Version - Simon Peter replied, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • New Living Translation - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • The Message - Simon Peter said, “You’re the Christ, the Messiah, the Son of the living God.”
  • Christian Standard Bible - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • New American Standard Bible - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • New King James Version - Simon Peter answered and said, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • Amplified Bible - Simon Peter replied, “You are the Christ (the Messiah, the Anointed), the Son of the living God.”
  • American Standard Version - And Simon Peter answered and said, Thou art the Christ, the Son of the living God.
  • King James Version - And Simon Peter answered and said, Thou art the Christ, the Son of the living God.
  • New English Translation - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • World English Bible - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生上帝的兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生 神的兒子。」
  • 當代譯本 - 西門·彼得回答說:「你是基督,是永活上帝的兒子!」
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得回答:“你是基督,是永生 神的兒子。”
  • 呂振中譯本 - 西門彼得 回答說:『你是基督上帝所膏立者 、永活上帝的兒子。』
  • 中文標準譯本 - 西門彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子!」
  • 現代標點和合本 - 西門彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子。」
  • 文理和合譯本 - 西門彼得對曰、爾乃基督維生上帝子也、
  • 文理委辦譯本 - 西門彼得對曰、爾乃永生上帝子基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門彼得 對曰、爾乃基督永生天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門伯鐸祿 對曰:『子乃基督、永生天主之子也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Tú eres el Cristo, el Hijo del Dios viviente —afirmó Simón Pedro.
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 “주님은 그리스도시며 살아 계신 하나님의 아들이십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Петр ответил: – Ты – Христос, Сын живого Бога.
  • Восточный перевод - Шимон Петир ответил: – Ты – обещанный Масих , Сын живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Петир ответил: – Ты – обещанный Масих , Сын живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Петрус ответил: – Ты – обещанный Масех , Сын живого Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon Pierre lui répondit : Tu es le Messie, le Fils du Dieu vivant.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロが答えました。「あなたこそキリスト(ギリシャ語で、救い主)です。生ける神の子です。」
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ Σίμων Πέτρος εἶπεν· σὺ εἶ ὁ χριστὸς ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ τοῦ ζῶντος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ Σίμων Πέτρος εἶπεν, σὺ εἶ ὁ Χριστὸς, ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ τοῦ ζῶντος.
  • Nova Versão Internacional - Simão Pedro respondeu: “Tu és o Cristo, o Filho do Deus vivo”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Simon Petrus: »Du bist der Christus, der von Gott gesandte Retter! Du bist der Sohn des lebendigen Gottes.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเปโตรทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระคริสต์ พระบุตรของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์ พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรงอยู่”
交叉引用
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:4 - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Si-môn Phi-e-rơ thưa: “Thầy là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời hằng sống!”
  • 新标点和合本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 西门‧彼得回答说:“你是基督,是永生上帝的儿子。”
  • 和合本2010(神版-简体) - 西门‧彼得回答说:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 当代译本 - 西门·彼得回答说:“你是基督,是永活上帝的儿子!”
  • 圣经新译本 - 西门.彼得回答:“你是基督,是永生 神的儿子。”
  • 中文标准译本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生神的儿子!”
  • 现代标点和合本 - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生神的儿子。”
  • 和合本(拼音版) - 西门彼得回答说:“你是基督,是永生上帝的儿子。”
  • New International Version - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • New International Reader's Version - Simon Peter answered, “You are the Messiah. You are the Son of the living God.”
  • English Standard Version - Simon Peter replied, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • New Living Translation - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • The Message - Simon Peter said, “You’re the Christ, the Messiah, the Son of the living God.”
  • Christian Standard Bible - Simon Peter answered, “You are the Messiah, the Son of the living God.”
  • New American Standard Bible - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • New King James Version - Simon Peter answered and said, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • Amplified Bible - Simon Peter replied, “You are the Christ (the Messiah, the Anointed), the Son of the living God.”
  • American Standard Version - And Simon Peter answered and said, Thou art the Christ, the Son of the living God.
  • King James Version - And Simon Peter answered and said, Thou art the Christ, the Son of the living God.
  • New English Translation - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • World English Bible - Simon Peter answered, “You are the Christ, the Son of the living God.”
  • 新標點和合本 - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子。」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生上帝的兒子。」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 西門‧彼得回答說:「你是基督,是永生 神的兒子。」
  • 當代譯本 - 西門·彼得回答說:「你是基督,是永活上帝的兒子!」
  • 聖經新譯本 - 西門.彼得回答:“你是基督,是永生 神的兒子。”
  • 呂振中譯本 - 西門彼得 回答說:『你是基督上帝所膏立者 、永活上帝的兒子。』
  • 中文標準譯本 - 西門彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子!」
  • 現代標點和合本 - 西門彼得回答說:「你是基督,是永生神的兒子。」
  • 文理和合譯本 - 西門彼得對曰、爾乃基督維生上帝子也、
  • 文理委辦譯本 - 西門彼得對曰、爾乃永生上帝子基督也、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 西門彼得 對曰、爾乃基督永生天主之子、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 西門伯鐸祿 對曰:『子乃基督、永生天主之子也。』
  • Nueva Versión Internacional - —Tú eres el Cristo, el Hijo del Dios viviente —afirmó Simón Pedro.
  • 현대인의 성경 - 시몬 베드로가 “주님은 그리스도시며 살아 계신 하나님의 아들이십니다” 하고 대답하였다.
  • Новый Русский Перевод - Симон Петр ответил: – Ты – Христос, Сын живого Бога.
  • Восточный перевод - Шимон Петир ответил: – Ты – обещанный Масих , Сын живого Бога.
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Шимон Петир ответил: – Ты – обещанный Масих , Сын живого Бога.
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Шимон Петрус ответил: – Ты – обещанный Масех , Сын живого Бога.
  • La Bible du Semeur 2015 - Simon Pierre lui répondit : Tu es le Messie, le Fils du Dieu vivant.
  • リビングバイブル - シモン・ペテロが答えました。「あなたこそキリスト(ギリシャ語で、救い主)です。生ける神の子です。」
  • Nestle Aland 28 - ἀποκριθεὶς δὲ Σίμων Πέτρος εἶπεν· σὺ εἶ ὁ χριστὸς ὁ υἱὸς τοῦ θεοῦ τοῦ ζῶντος.
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ἀποκριθεὶς δὲ Σίμων Πέτρος εἶπεν, σὺ εἶ ὁ Χριστὸς, ὁ Υἱὸς τοῦ Θεοῦ τοῦ ζῶντος.
  • Nova Versão Internacional - Simão Pedro respondeu: “Tu és o Cristo, o Filho do Deus vivo”.
  • Hoffnung für alle - Da antwortete Simon Petrus: »Du bist der Christus, der von Gott gesandte Retter! Du bist der Sohn des lebendigen Gottes.«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - ซีโมนเปโตรทูลว่า “พระองค์ทรงเป็นพระคริสต์ พระบุตรของพระเจ้าผู้ทรงพระชนม์อยู่”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ซีโมน​เปโตร​ตอบ​ว่า “พระ​องค์​เป็น​พระ​คริสต์ พระ​บุตร​ของ​พระ​เจ้า​ผู้​ดำรงอยู่”
  • 1 Giăng 5:20 - Chúng ta cũng biết Chúa Cứu Thế, Con Đức Chúa Trời, đã đến giúp chúng ta hiểu biết và tìm gặp Đức Chúa Trời Chân Thật. Hiện nay, chúng ta đang sống trong Đức Chúa Trời Chân Thật vì chúng ta ở trong Chúa Cứu Thế Giê-xu, Con Ngài, Ngài là Đức Chúa Trời Chân Thật và Nguồn Sống vĩnh cửu.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 8:36 - Dọc đường, đi ngang chỗ có nước, thái giám hỏi: “Sẵn nước đây! Có gì ngăn trở tôi chịu báp-tem không?”
  • Giăng 6:69 - Chúng con tin và biết Chúa là Đấng Thánh của Đức Chúa Trời.”
  • Thi Thiên 42:2 - Hồn linh con khao khát Đấng Vĩnh Sinh, bao giờ con được đi gặp Chúa?
  • Ma-thi-ơ 4:3 - Lúc đó ma quỷ liền đến và nói với Ngài: “Nếu Thầy là Con Đức Chúa Trời hãy hóa đá này thành bánh.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:16 - Làm sao hòa đồng đền thờ của Đức Chúa Trời với thần tượng? Vì anh chị em là đền thờ của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Như Đức Chúa Trời phán: “Ta sẽ sống trong họ và đi lại giữa họ. Ta sẽ làm Đức Chúa Trời của họ và họ sẽ làm dân Ta.
  • Giăng 1:49 - Na-tha-na-ên nhìn nhận: “Thưa Thầy, Thầy là Con Đức Chúa Trời—Vua của Ít-ra-ên!”
  • 2 Cô-rinh-tô 3:3 - Ai cũng nhìn nhận anh chị em là bức thư của Chúa Cứu Thế; Ngài dùng chúng tôi viết ra. Bức thư không viết bằng mực nhưng bằng Thánh Linh của Đức Chúa Trời Hằng Sống. Bức thư không viết trên bảng đá, nhưng trên lòng dạ con người.
  • 1 Giăng 5:5 - Ai có thể chiến thắng thế gian, ngoài những người tin Chúa Giê-xu là Con Đức Chúa Trời?
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 14:15 - “Các ông làm gì thế? Chúng tôi cũng là người như các ông! Chúng tôi đến đây truyền giảng Phúc Âm để các ông bỏ việc thờ phượng vô ích này mà trở về với Đức Chúa Trời Hằng Sống. Ngài đã sáng tạo trời, đất, biển và vạn vật trong đó.
  • 1 Ti-mô-thê 3:15 - dù ta chưa đến kịp, con cũng biết cách quản trị Hội Thánh của Đức Chúa Trời Hằng Sống, là trụ cột và nền móng của chân lý.
  • Giăng 20:31 - Nhưng chỉ xin ghi lại một số phép lạ để giúp người đọc tin nhận Chúa Giê-xu là Đấng Mết-si-a, là Con Đức Chúa Trời, và nhờ niềm tin đó, chúng ta hưởng được sự sống vĩnh viễn trong Danh Chúa.
  • Hê-bơ-rơ 12:22 - Nhưng anh chị em đã đến gần Núi Si-ôn, gần thành của Đức Chúa Trời Hằng Sống, gần thiên quốc Giê-ru-sa-lem, gần hàng triệu thiên sứ.
  • Hê-bơ-rơ 1:2 - Nhưng trong những ngày cuối cùng này, Đức Chúa Trời sai Con Ngài là Chúa Cứu Thế dạy dỗ chúng ta. Đức Chúa Trời đã nhờ Con Ngài sáng tạo vũ trụ, cũng cho Con Ngài thừa kế quyền chủ tể vạn vật.
  • Hê-bơ-rơ 1:3 - Chúa Cứu Thế là vinh quang rực rỡ của Đức Chúa Trời, là hiện thân của bản thể Ngài. Chúa dùng lời quyền năng bảo tồn vạn vật. Sau khi hoàn thành việc tẩy sạch tội lỗi. Chúa ngồi bên phải Đức Chúa Trời uy nghiêm trên thiên đàng.
  • Hê-bơ-rơ 1:4 - Đức Chúa Con cao trọng hơn các thiên sứ nên danh vị Ngài cũng cao cả hơn.
  • Hê-bơ-rơ 1:5 - Có khi nào Đức Chúa Trời phán với thiên sứ như Ngài đã phán với Chúa Giê-xu: “Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi. ” Hoặc: “Ta sẽ làm Cha ngươi, và ngươi sẽ làm Con Ta?”
  • Hê-bơ-rơ 10:31 - Sa vào tay Đức Chúa Trời Hằng Sống thật là kinh khiếp.
  • Thi Thiên 2:7 - Vua công bố sắc lệnh của Chúa Hằng Hữu: “Chúa Hằng Hữu phán bảo ta: ‘Ngươi thật là Con Ta. Ngày nay Ta đã trở nên Cha của ngươi.
  • Đa-ni-ên 6:26 - Ta công bố chiếu chỉ này: Trong khắp lãnh thổ đế quốc, tất cả người dân đều phải kính sợ, run rẩy trước Đức Chúa Trời của Đa-ni-ên. Vì Ngài là Đức Chúa Trời Hằng Sống và còn sống đời đời. Vương quốc Ngài không bao giờ bị tiêu diệt, quyền cai trị của Ngài tồn tại vĩnh cửu.
  • Ma-thi-ơ 26:63 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng không đáp. Thầy thượng tế tiếp: “Tôi buộc anh thề trước Đức Chúa Trời Hằng Sống—hãy nói cho chúng tôi biết, ông có phải là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời không?”
  • Rô-ma 1:4 - về Thần Linh, Chúa sống lại từ cõi chết chứng tỏ Ngài là Con Đức Chúa Trời đầy uy quyền, là Chúa Cứu Thế Giê-xu, Chúa chúng ta.
  • Mác 14:61 - Nhưng Chúa Giê-xu vẫn im lặng, không đáp một lời. Thầy thượng tế hỏi tiếp: “Anh có phải là Đấng Mết-si-a, Con của Đấng Phước Lành không?”
  • Phục Truyền Luật Lệ Ký 5:26 - Có ai là người trần như chúng tôi, đã nghe tiếng phán của Đức Chúa Trời Hằng Sống phát ra từ trong đám lửa, mà vẫn còn sống hay không?
  • 1 Tê-sa-lô-ni-ca 1:9 - Họ thường kể: Anh chị em tiếp đón nồng hậu sứ giả Phúc Âm, lìa bỏ thần tượng, trở về phụng sự Đức Chúa Trời, Chân Thần hằng sống,
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 9:20 - Ngay sau đó ông đến các hội đường công bố về Chúa Giê-xu, ông nói: “Ngài thật là Con Đức Chúa Trời!”
  • 1 Giăng 4:15 - Ai tin và xưng nhận Chúa Cứu Thế là Con Đức Chúa Trời đều được Đức Chúa Trời ngự trong lòng, và được ở trong Đức Chúa Trời.
  • Ma-thi-ơ 27:54 - Viên đại đội trưởng cũng như quân lính La Mã đang canh giữ Chúa thấy cơn động đất và các diễn biến ấy, đều khiếp sợ và nhìn nhận: “Người này thật đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Ma-thi-ơ 14:33 - Các môn đệ thờ lạy Ngài và nhìn nhận: “Thầy đúng là Con Đức Chúa Trời!”
  • Giăng 11:27 - Ma-thê thưa: “Thưa Chúa, con tin! Con tin Chúa là Đấng Mết-si-a, Con Đức Chúa Trời, Đấng phải đến thế gian.”
  • 1 Ti-mô-thê 4:10 - Vì thế, chúng ta lao khổ và chiến đấu, vì đặt hy vọng nơi Đức Chúa Trời Hằng Sống, Chúa Cứu Thế của mọi người, nhất là người tin nhận Ngài.
圣经
资源
计划
奉献