Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:5 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • 新标点和合本 - 你们倒说:‘无论何人对父母说:我所当奉给你的已经作了供献,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们倒说:‘无论谁对父母说:我所当供奉你的已经作了奉献,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们倒说:‘无论谁对父母说:我所当供奉你的已经作了奉献,
  • 当代译本 - 你们却说,‘人如果宣布把供养父母的钱奉献给上帝,
  • 圣经新译本 - 你们却说:‘人若对父母说:“我应该给你们的,已经作了献给 神的礼物”,
  • 中文标准译本 - 你们却说‘如果有人对父亲或母亲说:我本该给你的已经做了圣殿奉献,
  • 现代标点和合本 - 你们倒说,无论何人对父母说:‘我所当奉给你的已经做了供献’,
  • 和合本(拼音版) - 你们倒说:‘无论何人对父母说,我所当奉给你的,已经作了供献,
  • New International Version - But you say that if anyone declares that what might have been used to help their father or mother is ‘devoted to God,’
  • New International Reader's Version - But suppose people have something that might be used to help their parents. You allow them to say it is instead ‘a gift set apart for God.’
  • English Standard Version - But you say, ‘If anyone tells his father or his mother, “What you would have gained from me is given to God,”
  • New Living Translation - But you say it is all right for people to say to their parents, ‘Sorry, I can’t help you. For I have vowed to give to God what I would have given to you.’
  • Christian Standard Bible - But you say, ‘Whoever tells his father or mother, “Whatever benefit you might have received from me is a gift committed to the temple,”
  • New American Standard Bible - But you say, ‘Whoever says to his father or mother, “Whatever I have that would help you has been given to God,”
  • New King James Version - But you say, ‘Whoever says to his father or mother, “Whatever profit you might have received from me is a gift to God”—
  • Amplified Bible - But you say, ‘If anyone says to his father or mother, “Whatever [money or resource that] I have that would help you is [already dedicated and] given to God,”
  • American Standard Version - But ye say, Whosoever shall say to his father or his mother, That wherewith thou mightest have been profited by me is given to God;
  • King James Version - But ye say, Whosoever shall say to his father or his mother, It is a gift, by whatsoever thou mightest be profited by me;
  • New English Translation - But you say, ‘If someone tells his father or mother, “Whatever help you would have received from me is given to God,”
  • World English Bible - But you say, ‘Whoever may tell his father or his mother, “Whatever help you might otherwise have gotten from me is a gift devoted to God,”
  • 新標點和合本 - 你們倒說:『無論何人對父母說:我所當奉給你的已經作了供獻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倒說:『無論誰對父母說:我所當供奉你的已經作了奉獻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們倒說:『無論誰對父母說:我所當供奉你的已經作了奉獻,
  • 當代譯本 - 你們卻說,『人如果宣佈把供養父母的錢奉獻給上帝,
  • 聖經新譯本 - 你們卻說:‘人若對父母說:“我應該給你們的,已經作了獻給 神的禮物”,
  • 呂振中譯本 - 你們倒說:『無論何人對父親或母親說:「你可由我得益之物、已經用做獻神禮物了」;
  • 中文標準譯本 - 你們卻說『如果有人對父親或母親說:我本該給你的已經做了聖殿奉獻,
  • 現代標點和合本 - 你們倒說,無論何人對父母說:『我所當奉給你的已經做了供獻』,
  • 文理和合譯本 - 爾則曰、若人謂父母云、我所當奉於爾者、已獻於上帝矣、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾則曰、若人對父母云、我所當奉親者、已獻為禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曰、若人對父母云、爾所當得於我者、已獻為禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝則曰:「人第對父母云我所當奉親者、已獻為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, en cambio, enseñan que un hijo puede decir a su padre o a su madre: “Cualquier ayuda que pudiera darte ya la he dedicado como ofrenda a Dios”.
  • 현대인의 성경 - 그런데 너희는 누구든지 부모에게 드려야 할 것을 하나님께 드렸다고만 하면
  • Новый Русский Перевод - Вы же говорите: если кто скажет отцу или матери: «То, чем я мог бы тебе помочь, я пожертвовал Богу»,
  • Восточный перевод - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Всевышнему то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Аллаху то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Всевышнему то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, qu’enseignez-vous ? Qu’il suffit de dire à son père ou à sa mère : « Je fais offrande à Dieu d’une part de mes biens avec laquelle j’aurais pu t’assister »,
  • リビングバイブル - ところが、どうでしょう。あなたがたは、両親が困っていようと何だろうと、『このお金は神にささげました』と言いさえすれば、もう両親のためにそのお金を使わなくてもよいと教えています。つまり、人間の作った規則を盾にとって、両親を敬い、そのめんどうをみなさいという神の戒めを破っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς δὲ λέγετε· ὃς ἂν εἴπῃ τῷ πατρὶ ἢ τῇ μητρί· δῶρον ὃ ἐὰν ἐξ ἐμοῦ ὠφεληθῇς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ λέγετε, ὃς ἂν εἴπῃ τῷ πατρὶ ἢ τῇ μητρί, δῶρον ὃ ἐὰν ἐξ ἐμοῦ ὠφεληθῇς,
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês afirmam que, se alguém disser ao pai ou à mãe: ‘Qualquer ajuda que eu poderia dar já dediquei a Deus como oferta’,
  • Hoffnung für alle - Ihr aber behauptet, dass man seinen hilfsbedürftigen Eltern die Unterstützung verweigern darf, wenn man das Geld stattdessen Gott gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกท่านบอกว่าหากใครพูดกับบิดามารดาว่า ‘สิ่งใดๆ จากข้าพเจ้าซึ่งอาจเป็นประโยชน์แก่ท่านก็เป็นของที่ได้อุทิศถวายแด่พระเจ้าแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​ท่าน​พูด​ว่า ‘ถ้า​ผู้​ใด​พูด​กับ​บิดา​หรือ​มารดา​ว่า “สิ่งของ​ของ​เรา​ที่​จะ​ช่วยเหลือ​ท่าน​ได้​นั้น ได้​มอบ​ให้​แด่​พระ​เจ้า​แล้ว”
交叉引用
  • Lê-vi Ký 27:9 - Nếu một người thề nguyện hiến dâng một con vật nào lên Chúa Hằng Hữu, thì sinh lễ ấy sẽ là thánh.
  • Lê-vi Ký 27:10 - Người ấy không cần thay thế, cũng không được trao đổi con vật hứa dâng, dù đổi con tốt ra con xấu hay con xấu ra con tốt cũng vậy. Nếu đổi được như thế, cả hai con đều thuộc về Chúa.
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:13 - Trường hợp một người muốn chuộc lại con vật đã hứa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị con vật.
  • Lê-vi Ký 27:14 - Nếu một người muốn dâng ngôi nhà của mình lên Chúa Hằng Hữu, thầy tế lễ sẽ tùy theo nhà xấu tốt mà định giá. Giá ấy được giữ cố định.
  • Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:16 - Nếu một người muốn dâng một phần đất của mình lên Chúa Hằng Hữu, sự định giá đất sẽ tùy theo lượng hạt giống người ta có thể gieo trên đất ấy. Một miếng đất gieo hết mười giạ hạt giống lúa mạch, được định giá 570 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:18 - Nhưng nếu dâng sau Năm Hân Hỉ, thầy tế lễ sẽ tính giá tùy theo số năm còn lại cho đến Năm Hân Hỉ; vậy giá trị đất này sẽ nhỏ hơn giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:19 - Nếu một người muốn chuộc lại đất vừa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị của đất.
  • Lê-vi Ký 27:20 - Trường hợp người dâng không muốn chuộc đất hoặc đã bán đất cho người khác, đất sẽ không trở về với người ấy nữa.
  • Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 27:22 - Nếu một người muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu một miếng đất người ấy đã mua chứ không phải đất thừa hưởng của gia đình,
  • Lê-vi Ký 27:23 - thầy tế lễ sẽ tính giá đất ấy cho đến Năm Hân Hỉ, và nội ngày ấy, người dâng phải đem số tiền bằng giá đất vừa chiết tính đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 20:25 - Khấn nguyện với Đức Chúa Trời mà không suy xét là cạm bẫy cho chính mình.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng: ‘Con không thể giúp cha mẹ. Vì con đã lấy tiền phụng dưỡng cha mẹ dâng lên Đức Chúa Trời.’
  • 新标点和合本 - 你们倒说:‘无论何人对父母说:我所当奉给你的已经作了供献,
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 你们倒说:‘无论谁对父母说:我所当供奉你的已经作了奉献,
  • 和合本2010(神版-简体) - 你们倒说:‘无论谁对父母说:我所当供奉你的已经作了奉献,
  • 当代译本 - 你们却说,‘人如果宣布把供养父母的钱奉献给上帝,
  • 圣经新译本 - 你们却说:‘人若对父母说:“我应该给你们的,已经作了献给 神的礼物”,
  • 中文标准译本 - 你们却说‘如果有人对父亲或母亲说:我本该给你的已经做了圣殿奉献,
  • 现代标点和合本 - 你们倒说,无论何人对父母说:‘我所当奉给你的已经做了供献’,
  • 和合本(拼音版) - 你们倒说:‘无论何人对父母说,我所当奉给你的,已经作了供献,
  • New International Version - But you say that if anyone declares that what might have been used to help their father or mother is ‘devoted to God,’
  • New International Reader's Version - But suppose people have something that might be used to help their parents. You allow them to say it is instead ‘a gift set apart for God.’
  • English Standard Version - But you say, ‘If anyone tells his father or his mother, “What you would have gained from me is given to God,”
  • New Living Translation - But you say it is all right for people to say to their parents, ‘Sorry, I can’t help you. For I have vowed to give to God what I would have given to you.’
  • Christian Standard Bible - But you say, ‘Whoever tells his father or mother, “Whatever benefit you might have received from me is a gift committed to the temple,”
  • New American Standard Bible - But you say, ‘Whoever says to his father or mother, “Whatever I have that would help you has been given to God,”
  • New King James Version - But you say, ‘Whoever says to his father or mother, “Whatever profit you might have received from me is a gift to God”—
  • Amplified Bible - But you say, ‘If anyone says to his father or mother, “Whatever [money or resource that] I have that would help you is [already dedicated and] given to God,”
  • American Standard Version - But ye say, Whosoever shall say to his father or his mother, That wherewith thou mightest have been profited by me is given to God;
  • King James Version - But ye say, Whosoever shall say to his father or his mother, It is a gift, by whatsoever thou mightest be profited by me;
  • New English Translation - But you say, ‘If someone tells his father or mother, “Whatever help you would have received from me is given to God,”
  • World English Bible - But you say, ‘Whoever may tell his father or his mother, “Whatever help you might otherwise have gotten from me is a gift devoted to God,”
  • 新標點和合本 - 你們倒說:『無論何人對父母說:我所當奉給你的已經作了供獻,
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 你們倒說:『無論誰對父母說:我所當供奉你的已經作了奉獻,
  • 和合本2010(神版-繁體) - 你們倒說:『無論誰對父母說:我所當供奉你的已經作了奉獻,
  • 當代譯本 - 你們卻說,『人如果宣佈把供養父母的錢奉獻給上帝,
  • 聖經新譯本 - 你們卻說:‘人若對父母說:“我應該給你們的,已經作了獻給 神的禮物”,
  • 呂振中譯本 - 你們倒說:『無論何人對父親或母親說:「你可由我得益之物、已經用做獻神禮物了」;
  • 中文標準譯本 - 你們卻說『如果有人對父親或母親說:我本該給你的已經做了聖殿奉獻,
  • 現代標點和合本 - 你們倒說,無論何人對父母說:『我所當奉給你的已經做了供獻』,
  • 文理和合譯本 - 爾則曰、若人謂父母云、我所當奉於爾者、已獻於上帝矣、
  • 文理委辦譯本 - 惟爾則曰、若人對父母云、我所當奉親者、已獻為禮物、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 惟爾曰、若人對父母云、爾所當得於我者、已獻為禮物、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 汝則曰:「人第對父母云我所當奉親者、已獻為禮物、
  • Nueva Versión Internacional - Ustedes, en cambio, enseñan que un hijo puede decir a su padre o a su madre: “Cualquier ayuda que pudiera darte ya la he dedicado como ofrenda a Dios”.
  • 현대인의 성경 - 그런데 너희는 누구든지 부모에게 드려야 할 것을 하나님께 드렸다고만 하면
  • Новый Русский Перевод - Вы же говорите: если кто скажет отцу или матери: «То, чем я мог бы тебе помочь, я пожертвовал Богу»,
  • Восточный перевод - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Всевышнему то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Аллаху то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Вы же говорите, что если человек скажет отцу или матери: «Отдаю Всевышнему то, чем я мог бы тебе помочь»,
  • La Bible du Semeur 2015 - Mais vous, qu’enseignez-vous ? Qu’il suffit de dire à son père ou à sa mère : « Je fais offrande à Dieu d’une part de mes biens avec laquelle j’aurais pu t’assister »,
  • リビングバイブル - ところが、どうでしょう。あなたがたは、両親が困っていようと何だろうと、『このお金は神にささげました』と言いさえすれば、もう両親のためにそのお金を使わなくてもよいと教えています。つまり、人間の作った規則を盾にとって、両親を敬い、そのめんどうをみなさいという神の戒めを破っているのです。
  • Nestle Aland 28 - ὑμεῖς δὲ λέγετε· ὃς ἂν εἴπῃ τῷ πατρὶ ἢ τῇ μητρί· δῶρον ὃ ἐὰν ἐξ ἐμοῦ ὠφεληθῇς,
  • unfoldingWord® Greek New Testament - ὑμεῖς δὲ λέγετε, ὃς ἂν εἴπῃ τῷ πατρὶ ἢ τῇ μητρί, δῶρον ὃ ἐὰν ἐξ ἐμοῦ ὠφεληθῇς,
  • Nova Versão Internacional - Mas vocês afirmam que, se alguém disser ao pai ou à mãe: ‘Qualquer ajuda que eu poderia dar já dediquei a Deus como oferta’,
  • Hoffnung für alle - Ihr aber behauptet, dass man seinen hilfsbedürftigen Eltern die Unterstützung verweigern darf, wenn man das Geld stattdessen Gott gibt.
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แต่พวกท่านบอกว่าหากใครพูดกับบิดามารดาว่า ‘สิ่งใดๆ จากข้าพเจ้าซึ่งอาจเป็นประโยชน์แก่ท่านก็เป็นของที่ได้อุทิศถวายแด่พระเจ้าแล้ว’
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - แต่​พวก​ท่าน​พูด​ว่า ‘ถ้า​ผู้​ใด​พูด​กับ​บิดา​หรือ​มารดา​ว่า “สิ่งของ​ของ​เรา​ที่​จะ​ช่วยเหลือ​ท่าน​ได้​นั้น ได้​มอบ​ให้​แด่​พระ​เจ้า​แล้ว”
  • Lê-vi Ký 27:9 - Nếu một người thề nguyện hiến dâng một con vật nào lên Chúa Hằng Hữu, thì sinh lễ ấy sẽ là thánh.
  • Lê-vi Ký 27:10 - Người ấy không cần thay thế, cũng không được trao đổi con vật hứa dâng, dù đổi con tốt ra con xấu hay con xấu ra con tốt cũng vậy. Nếu đổi được như thế, cả hai con đều thuộc về Chúa.
  • Lê-vi Ký 27:11 - Trường hợp một người hứa dâng một con vật thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), người ấy sẽ đem con vật đến cho thầy tế lễ định giá,
  • Lê-vi Ký 27:12 - và sẽ trả theo giá thầy tế lễ đã định.
  • Lê-vi Ký 27:13 - Trường hợp một người muốn chuộc lại con vật đã hứa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị con vật.
  • Lê-vi Ký 27:14 - Nếu một người muốn dâng ngôi nhà của mình lên Chúa Hằng Hữu, thầy tế lễ sẽ tùy theo nhà xấu tốt mà định giá. Giá ấy được giữ cố định.
  • Lê-vi Ký 27:15 - Về sau, nếu người dâng muốn chuộc nhà lại, phải trả thêm một phần năm giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:16 - Nếu một người muốn dâng một phần đất của mình lên Chúa Hằng Hữu, sự định giá đất sẽ tùy theo lượng hạt giống người ta có thể gieo trên đất ấy. Một miếng đất gieo hết mười giạ hạt giống lúa mạch, được định giá 570 gam bạc.
  • Lê-vi Ký 27:17 - Nếu đất được dâng từ Năm Hân Hỉ, giá trị đất sẽ bằng giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:18 - Nhưng nếu dâng sau Năm Hân Hỉ, thầy tế lễ sẽ tính giá tùy theo số năm còn lại cho đến Năm Hân Hỉ; vậy giá trị đất này sẽ nhỏ hơn giá quy định.
  • Lê-vi Ký 27:19 - Nếu một người muốn chuộc lại đất vừa dâng, người ấy phải trả thêm một phần năm giá trị của đất.
  • Lê-vi Ký 27:20 - Trường hợp người dâng không muốn chuộc đất hoặc đã bán đất cho người khác, đất sẽ không trở về với người ấy nữa.
  • Lê-vi Ký 27:21 - Đến Năm Hân Hỉ, khi đất được hoàn lại nguyên chủ, phần đất này sẽ thuộc về Chúa Hằng Hữu, vì đã hiến dâng cho Ngài làm đất thánh, và sẽ được chia cho các thầy tế lễ.
  • Lê-vi Ký 27:22 - Nếu một người muốn dâng lên Chúa Hằng Hữu một miếng đất người ấy đã mua chứ không phải đất thừa hưởng của gia đình,
  • Lê-vi Ký 27:23 - thầy tế lễ sẽ tính giá đất ấy cho đến Năm Hân Hỉ, và nội ngày ấy, người dâng phải đem số tiền bằng giá đất vừa chiết tính đến dâng lên Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:24 - Đến Năm hân Hỉ, đất này sẽ thuộc về nguyên chủ tức là người bán.
  • Lê-vi Ký 27:25 - (Việc định giá phải theo tiêu chuẩn tiền tệ và cân nơi thánh.)
  • Lê-vi Ký 27:26 - Không ai được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu các con đầu lòng của súc vật mình, dù là bò hay chiên, vì các con đầu lòng vốn thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:27 - Nhưng nếu con vật đem dâng thuộc loại không sạch (không được phép dâng lên Chúa Hằng Hữu), thầy tế lễ sẽ định giá con vật, và người dâng phải trả thêm một phần năm giá trị con vật ấy. Nếu người dâng không chuộc theo lối trả tiền này, thì phải đem bán con vật theo giá đã định.
  • Lê-vi Ký 27:28 - Ngoài ra, những vật khác đã được hiến dâng lên Chúa Hằng Hữu rồi, dù là người, thú vật, hay đất đai của gia đình, thì không được đem bán hay cho chuộc, vì các lễ vật ấy đã trở nên rất thánh đối với Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:29 - Không ai được hiến dâng, hoặc chuộc lại một người can tội tử hình.
  • Lê-vi Ký 27:30 - Tất cả một phần mười thổ sản, dù là ngũ cốc hay hoa quả, đều thuộc về Chúa Hằng Hữu, và là vật thánh.
  • Lê-vi Ký 27:31 - Nếu ai muốn chuộc phần ngũ cốc hay hoa quả này, phải trả thêm một phần năm giá trị của nó.
  • Lê-vi Ký 27:32 - Đối với thú vật, dù là bò hay chiên, cứ dùng gậy mà đếm, mỗi con thứ mười đều thuộc về Chúa Hằng Hữu.
  • Lê-vi Ký 27:33 - Không ai được xét xem các con thứ mười xấu hay tốt, cũng không được đổi các con ấy. Nếu đổi, cả con đổi lẫn con bị đổi đều xem như thánh và thuộc về Chúa Hằng Hữu. Cũng không ai được chuộc các thú vật này.”
  • Lê-vi Ký 27:34 - Trên đây là các mệnh lệnh Chúa Hằng Hữu ban bố cho Môi-se tại Núi Si-nai để truyền lại cho người Ít-ra-ên.
  • Châm Ngôn 20:25 - Khấn nguyện với Đức Chúa Trời mà không suy xét là cạm bẫy cho chính mình.
  • A-mốt 7:15 - Nhưng Chúa Hằng Hữu đã gọi tôi ra khỏi việc chăn bầy và bảo tôi rằng: ‘Hãy đi nói tiên tri cho dân tộc Ít-ra-ên của Ta.’
  • A-mốt 7:16 - Nên bây giờ, ông hãy nghe sứ điệp của Chúa Hằng Hữu: Ông nói: ‘Đừng nói tiên tri chống lại dân tộc Ít-ra-ên. Đừng nói lời nào chống lại nhà Y-sác.’
  • A-mốt 7:17 - Nên đây là điều Chúa Hằng Hữu phán: ‘Này, vợ ngươi sẽ trở thành gái mãi dâm trong thành này, con trai và con gái ngươi sẽ bị giết. Đất ruộng ngươi sẽ bị chia phần, và chính ngươi sẽ chết tại đất khách quê người, Dân tộc Ít-ra-ên sẽ bị lưu đày xa quê hương.’”
  • Ma-thi-ơ 23:16 - Khốn cho các ông, hạng lãnh đạo mù quáng! Các ông dạy người ta: ‘Lời thề trước Đền Thờ của Đức Chúa Trời không quan trọng, nhưng ai chỉ vàng của Đền Thờ mà thề mới buộc phải giữ lời thề ấy.’
  • Ma-thi-ơ 23:17 - Thật là mù quáng, khờ dại! Chính Đền Thờ làm cho vàng ra thánh, vậy giữa vàng và Đền Thờ, bên nào quan trọng hơn?
  • Ma-thi-ơ 23:18 - Các ông còn dạy lời thề ‘trước bàn thờ’ không quan trọng, nhưng ai thề trước ‘lễ vật trên bàn thờ’ mới phải giữ lời thề.
  • Mác 7:10 - Chẳng hạn khi Môi-se dạy: ‘Phải hiếu kính cha mẹ,’ và ‘Ai nguyền rủa cha mẹ phải bị xử tử.’
  • Mác 7:11 - Nhưng các ông cho là đúng khi con cái nói với cha mẹ rằng những gì con có thể giúp cha mẹ là Co-ban (nghĩa là lễ vật đã dâng lên Đức Chúa Trời),
  • Mác 7:12 - rồi các ngươi không cho phép người ấy làm gì cho cha mẹ mình nữa.
  • Mác 7:13 - Như vậy, vì truyền thống của mình mà các ông đã hủy bỏ lời của Đức Chúa Trời. Các ông còn làm nhiều điều khác cũng sai quấy như thế!”
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 5:29 - Nhưng Phi-e-rơ và các sứ đồ trả lời: “Chúng tôi phải vâng lời Đức Chúa Trời hơn vâng lời loài người.
  • Công Vụ Các Sứ Đồ 4:19 - Nhưng Phi-e-rơ và Giăng trả lời: “Các ông nghĩ Đức Chúa Trời muốn chúng tôi vâng lời các ông hay vâng lời Ngài?
圣经
资源
计划
奉献