逐节对照
- Kinh Thánh Hiện Đại - Chúa bảo dân chúng ngồi xuống đất.
- 新标点和合本 - 他就吩咐众人坐在地上,
- 和合本2010(上帝版-简体) - 他就吩咐众人坐在地上,
- 和合本2010(神版-简体) - 他就吩咐众人坐在地上,
- 当代译本 - 耶稣便吩咐众人坐在地上。
- 圣经新译本 - 他就吩咐群众坐在地上,
- 中文标准译本 - 耶稣就吩咐众人坐在地上,
- 现代标点和合本 - 他就吩咐众人坐在地上,
- 和合本(拼音版) - 他就吩咐众人坐在地上,
- New International Version - He told the crowd to sit down on the ground.
- New International Reader's Version - Jesus told the crowd to sit down on the ground.
- English Standard Version - And directing the crowd to sit down on the ground,
- New Living Translation - So Jesus told all the people to sit down on the ground.
- Christian Standard Bible - After commanding the crowd to sit down on the ground,
- New American Standard Bible - And He directed the people to sit down on the ground;
- New King James Version - So He commanded the multitude to sit down on the ground.
- Amplified Bible - He directed the crowd to sit down on the ground,
- American Standard Version - And he commanded the multitude to sit down on the ground;
- King James Version - And he commanded the multitude to sit down on the ground.
- New English Translation - After instructing the crowd to sit down on the ground,
- World English Bible - He commanded the multitude to sit down on the ground;
- 新標點和合本 - 他就吩咐眾人坐在地上,
- 和合本2010(上帝版-繁體) - 他就吩咐眾人坐在地上,
- 和合本2010(神版-繁體) - 他就吩咐眾人坐在地上,
- 當代譯本 - 耶穌便吩咐眾人坐在地上。
- 聖經新譯本 - 他就吩咐群眾坐在地上,
- 呂振中譯本 - 他就囑咐羣眾坐在地上,
- 中文標準譯本 - 耶穌就吩咐眾人坐在地上,
- 現代標點和合本 - 他就吩咐眾人坐在地上,
- 文理和合譯本 - 遂命眾席地而坐、
- 文理委辦譯本 - 遂命眾坐地、
- 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 遂令眾坐地、
- 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 乃命眾席地坐、
- Nueva Versión Internacional - Luego mandó que la gente se sentara en el suelo.
- 현대인의 성경 - 예수님은 군중들을 땅에 앉히시고
- Новый Русский Перевод - Иисус велел людям возлечь на землю.
- Восточный перевод - Иса велел людям возлечь на землю.
- Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Иса велел людям возлечь на землю.
- Восточный перевод, версия для Таджикистана - Исо велел людям возлечь на землю.
- La Bible du Semeur 2015 - Alors il invita tout le monde à s’asseoir par terre.
- リビングバイブル - それを聞くと、イエスはみんなを地べたに座らせました。
- Nestle Aland 28 - καὶ παραγγείλας τῷ ὄχλῳ ἀναπεσεῖν ἐπὶ τὴν γῆν
- unfoldingWord® Greek New Testament - καὶ παραγγείλας τῷ ὄχλῳ ἀναπεσεῖν ἐπὶ τὴν γῆν,
- Nova Versão Internacional - Ele ordenou à multidão que se assentasse no chão.
- Hoffnung für alle - Da forderte Jesus die Menschen auf, sich auf den Boden zu setzen.
- พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - พระองค์ทรงบอกฝูงชนให้นั่งลงที่พื้น
- พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - ครั้นแล้วพระองค์ก็สั่งฝูงชนให้นั่งลงบนพื้นดิน
交叉引用
- Ma-thi-ơ 14:19 - Chúa cho dân chúng ngồi trên bãi cỏ. Ngài cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ phân phát cho dân chúng.
- Ma-thi-ơ 14:20 - Mọi người đều ăn no. Các môn đệ đi lượm những mẩu bánh thừa, đựng được mười hai giỏ.
- Ma-thi-ơ 14:21 - Số người ăn bánh vào khoảng 5.000, không kể phụ nữ và trẻ em!
- Giăng 6:10 - Chúa Giê-xu phán: “Hãy bảo mọi người ngồi xuống.” Mọi người chia nhau ngồi trên các bãi cỏ. (Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000).
- Lu-ca 9:14 - Riêng số đàn ông đã lên đến 5.000 người. Chúa Giê-xu đáp: “Các con cho họ ngồi từng nhóm năm mươi người.”
- Lu-ca 9:15 - Các môn đệ vâng lời, cho dân chúng ngồi xếp hàng.
- Lu-ca 9:16 - Chúa Giê-xu cầm năm ổ bánh và hai con cá, ngước mắt lên trời cảm tạ Đức Chúa Trời, rồi bẻ ra, đưa các môn đệ, phân phát cho dân chúng.
- Mác 6:39 - Chúa Giê-xu ra lệnh cho dân chúng ngồi xuống từng nhóm trên bãi cỏ.
- Mác 6:40 - Họ ngồi thành từng nhóm năm mươi hoặc một trăm người.