Brand Logo
  • 圣经
  • 资源
  • 计划
  • 联系我们
  • APP下载
  • 圣经
  • 搜索
  • 原文研究
  • 逐节对照
我的
跟随系统浅色深色简体中文香港繁體台灣繁體English
奉献
15:12 VCB
逐节对照
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Lời Thầy vừa nói làm mất lòng phái Pha-ri-si.”
  • 新标点和合本 - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话,不服(原文作“跌倒”),你知道吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话很反感,你知道吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话很反感,你知道吗?”
  • 当代译本 - 门徒上前对祂说:“你知道吗?法利赛人听见你的话很反感。”
  • 圣经新译本 - 门徒前来告诉他:“法利赛人听了这话很生气,你知道吗?”
  • 中文标准译本 - 那时,门徒们前来对他说:“法利赛人听了这话很反感 ,你知道吗?”
  • 现代标点和合本 - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话不服 ,你知道吗?”
  • 和合本(拼音版) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话不服 ,你知道吗?”
  • New International Version - Then the disciples came to him and asked, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this?”
  • New International Reader's Version - Then the disciples came to him. They asked, “Do you know that the Pharisees were angry when they heard this?”
  • English Standard Version - Then the disciples came and said to him, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • New Living Translation - Then the disciples came to him and asked, “Do you realize you offended the Pharisees by what you just said?”
  • The Message - Later his disciples came and told him, “Did you know how upset the Pharisees were when they heard what you said?”
  • Christian Standard Bible - Then the disciples came up and told him, “Do you know that the Pharisees took offense when they heard what you said?”
  • New American Standard Bible - Then the disciples came and *said to Him, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard this statement?”
  • New King James Version - Then His disciples came and said to Him, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • Amplified Bible - Then the disciples came and said to Jesus, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard you say this?”
  • American Standard Version - Then came the disciples, and said unto him, Knowest thou that the Pharisees were offended, when they heard this saying?
  • King James Version - Then came his disciples, and said unto him, Knowest thou that the Pharisees were offended, after they heard this saying?
  • New English Translation - Then the disciples came to him and said, “Do you know that when the Pharisees heard this saying they were offended?”
  • World English Bible - Then the disciples came, and said to him, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • 新標點和合本 - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話,不服(原文是跌倒),你知道嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話很反感,你知道嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話很反感,你知道嗎?」
  • 當代譯本 - 門徒上前對祂說:「你知道嗎?法利賽人聽見你的話很反感。」
  • 聖經新譯本 - 門徒前來告訴他:“法利賽人聽了這話很生氣,你知道嗎?”
  • 呂振中譯本 - 那時門徒上前來,對耶穌說:『法利賽人聽了這話,顯着格格不入,你知道麼?』
  • 中文標準譯本 - 那時,門徒們前來對他說:「法利賽人聽了這話很反感 ,你知道嗎?」
  • 現代標點和合本 - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話不服 ,你知道嗎?」
  • 文理和合譯本 - 門徒就之曰、法利賽人聞斯言而慍、爾知之乎、
  • 文理委辦譯本 - 門徒就之曰、𠵽唎㘔人聞斯言、厭而棄之、爾知之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒就之曰、法利賽人聞斯言而慍、爾知之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒進曰:『 法利塞 人聞是言、殊深疑怪、子知之乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se le acercaron los discípulos y le dijeron: —¿Sabes que los fariseos se escandalizaron al oír eso?
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 예수님께 와서 “주님, 바리새파 사람들이 이 말씀을 듣고 화가 난 것을 아십니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Позже ученики сказали Иисусу: – Ты знаешь, что Твои слова обидели фарисеев?
  • Восточный перевод - Позже ученики сказали Исе: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Позже ученики сказали Исе: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Позже ученики сказали Исо: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les disciples s’approchèrent de lui pour lui dire : Sais-tu que les pharisiens ont été très choqués par tes paroles ?
  • リビングバイブル - その時、弟子たちが来て言いました。「先生があんなことをおっしゃったので、パリサイ人たちはかんかんに怒っています。」
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσελθόντες οἱ μαθηταὶ λέγουσιν αὐτῷ· οἶδας ὅτι οἱ Φαρισαῖοι ἀκούσαντες τὸν λόγον ἐσκανδαλίσθησαν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσελθόντες οἱ μαθηταὶ εἶπον αὐτῷ, οἶδας ὅτι οἱ Φαρισαῖοι ἀκούσαντες τὸν λόγον ἐσκανδαλίσθησαν?
  • Nova Versão Internacional - Então os discípulos se aproximaram dele e perguntaram: “Sabes que os fariseus ficaram ofendidos quando ouviram isso?”
  • Hoffnung für alle - Da traten die Jünger an ihn heran und sagten: »Weißt du, dass du mit deinen Worten die Pharisäer verärgert hast?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเหล่าสาวกมาทูลถามพระองค์ว่า “พระองค์ทรงทราบหรือไม่ว่าพวกฟาริสีขัดเคืองยิ่งนักเมื่อได้ยินเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​มา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​ทราบ​ไหม​ว่า พวก​ฟาริสี​โกรธ​เคือง​มาก​ที่​ได้ยิน​พระ​องค์​กล่าว​เช่น​นั้น”
交叉引用
  • Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
逐节对照交叉引用
  • Kinh Thánh Hiện Đại - Các môn đệ thưa: “Lời Thầy vừa nói làm mất lòng phái Pha-ri-si.”
  • 新标点和合本 - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话,不服(原文作“跌倒”),你知道吗?”
  • 和合本2010(上帝版-简体) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话很反感,你知道吗?”
  • 和合本2010(神版-简体) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话很反感,你知道吗?”
  • 当代译本 - 门徒上前对祂说:“你知道吗?法利赛人听见你的话很反感。”
  • 圣经新译本 - 门徒前来告诉他:“法利赛人听了这话很生气,你知道吗?”
  • 中文标准译本 - 那时,门徒们前来对他说:“法利赛人听了这话很反感 ,你知道吗?”
  • 现代标点和合本 - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话不服 ,你知道吗?”
  • 和合本(拼音版) - 当时,门徒进前来对他说:“法利赛人听见这话不服 ,你知道吗?”
  • New International Version - Then the disciples came to him and asked, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this?”
  • New International Reader's Version - Then the disciples came to him. They asked, “Do you know that the Pharisees were angry when they heard this?”
  • English Standard Version - Then the disciples came and said to him, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • New Living Translation - Then the disciples came to him and asked, “Do you realize you offended the Pharisees by what you just said?”
  • The Message - Later his disciples came and told him, “Did you know how upset the Pharisees were when they heard what you said?”
  • Christian Standard Bible - Then the disciples came up and told him, “Do you know that the Pharisees took offense when they heard what you said?”
  • New American Standard Bible - Then the disciples came and *said to Him, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard this statement?”
  • New King James Version - Then His disciples came and said to Him, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • Amplified Bible - Then the disciples came and said to Jesus, “Do You know that the Pharisees were offended when they heard you say this?”
  • American Standard Version - Then came the disciples, and said unto him, Knowest thou that the Pharisees were offended, when they heard this saying?
  • King James Version - Then came his disciples, and said unto him, Knowest thou that the Pharisees were offended, after they heard this saying?
  • New English Translation - Then the disciples came to him and said, “Do you know that when the Pharisees heard this saying they were offended?”
  • World English Bible - Then the disciples came, and said to him, “Do you know that the Pharisees were offended when they heard this saying?”
  • 新標點和合本 - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話,不服(原文是跌倒),你知道嗎?」
  • 和合本2010(上帝版-繁體) - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話很反感,你知道嗎?」
  • 和合本2010(神版-繁體) - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話很反感,你知道嗎?」
  • 當代譯本 - 門徒上前對祂說:「你知道嗎?法利賽人聽見你的話很反感。」
  • 聖經新譯本 - 門徒前來告訴他:“法利賽人聽了這話很生氣,你知道嗎?”
  • 呂振中譯本 - 那時門徒上前來,對耶穌說:『法利賽人聽了這話,顯着格格不入,你知道麼?』
  • 中文標準譯本 - 那時,門徒們前來對他說:「法利賽人聽了這話很反感 ,你知道嗎?」
  • 現代標點和合本 - 當時,門徒進前來對他說:「法利賽人聽見這話不服 ,你知道嗎?」
  • 文理和合譯本 - 門徒就之曰、法利賽人聞斯言而慍、爾知之乎、
  • 文理委辦譯本 - 門徒就之曰、𠵽唎㘔人聞斯言、厭而棄之、爾知之乎、
  • 施約瑟淺文理新舊約聖經 - 門徒就之曰、法利賽人聞斯言而慍、爾知之乎、
  • 吳經熊文理聖詠與新經全集 - 門徒進曰:『 法利塞 人聞是言、殊深疑怪、子知之乎?』
  • Nueva Versión Internacional - Entonces se le acercaron los discípulos y le dijeron: —¿Sabes que los fariseos se escandalizaron al oír eso?
  • 현대인의 성경 - 그때 제자들이 예수님께 와서 “주님, 바리새파 사람들이 이 말씀을 듣고 화가 난 것을 아십니까?” 하고 묻자
  • Новый Русский Перевод - Позже ученики сказали Иисусу: – Ты знаешь, что Твои слова обидели фарисеев?
  • Восточный перевод - Позже ученики сказали Исе: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • Восточный перевод, версия с «Аллахом» - Позже ученики сказали Исе: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • Восточный перевод, версия для Таджикистана - Позже ученики сказали Исо: – Ты знаешь, что Твои слова обидели блюстителей Закона?
  • La Bible du Semeur 2015 - Alors les disciples s’approchèrent de lui pour lui dire : Sais-tu que les pharisiens ont été très choqués par tes paroles ?
  • リビングバイブル - その時、弟子たちが来て言いました。「先生があんなことをおっしゃったので、パリサイ人たちはかんかんに怒っています。」
  • Nestle Aland 28 - Τότε προσελθόντες οἱ μαθηταὶ λέγουσιν αὐτῷ· οἶδας ὅτι οἱ Φαρισαῖοι ἀκούσαντες τὸν λόγον ἐσκανδαλίσθησαν;
  • unfoldingWord® Greek New Testament - τότε προσελθόντες οἱ μαθηταὶ εἶπον αὐτῷ, οἶδας ὅτι οἱ Φαρισαῖοι ἀκούσαντες τὸν λόγον ἐσκανδαλίσθησαν?
  • Nova Versão Internacional - Então os discípulos se aproximaram dele e perguntaram: “Sabes que os fariseus ficaram ofendidos quando ouviram isso?”
  • Hoffnung für alle - Da traten die Jünger an ihn heran und sagten: »Weißt du, dass du mit deinen Worten die Pharisäer verärgert hast?«
  • พระคริสตธรรมคัมภีร์ไทย ฉบับอมตธรรมร่วมสมัย - แล้วเหล่าสาวกมาทูลถามพระองค์ว่า “พระองค์ทรงทราบหรือไม่ว่าพวกฟาริสีขัดเคืองยิ่งนักเมื่อได้ยินเช่นนี้?”
  • พระคัมภีร์ ฉบับแปลใหม่ - บรรดา​สาวก​มา​พูด​กับ​พระ​องค์​ว่า “พระ​องค์​ทราบ​ไหม​ว่า พวก​ฟาริสี​โกรธ​เคือง​มาก​ที่​ได้ยิน​พระ​องค์​กล่าว​เช่น​นั้น”
  • Ga-la-ti 2:5 - Đối với hạng người ấy, chúng tôi không nhượng bộ tí nào, dù trong giây phút, để chân lý của Phúc Âm được vững bền trong anh em.
  • 1 Các Vua 22:13 - Sứ giả của vua nói với Mi-chê: “Lời các tiên tri đều nói chiến thắng sẽ thuộc về vua, xin ông làm giống như họ và nói lời lành cho vua.”
  • 1 Các Vua 22:14 - Mi-chê đáp: “Ta thề trước Chúa Hằng Hữu hằng sống, ta chỉ nói những lời Ngài bảo ta thôi.”
  • Gia-cơ 3:17 - Nhưng khôn ngoan thiên thượng trước hết là trong sạch, lại hòa nhã, nhẫn nhục, nhân từ, làm nhiều việc lành, không thiên kiến, không giả dối.
  • Ma-thi-ơ 17:27 - Nhưng chúng ta không muốn để người ta phiền lòng, bây giờ con hãy ra biển câu cá. Được con cá đầu tiên, con banh miệng nó sẽ thấy một đồng bạc. Con lấy đồng bạc đó đem đóng thuế cho Ta với con.”
  • 2 Cô-rinh-tô 6:3 - Chúng tôi cố giữ gìn không gây cho ai vấp phạm, để chức vụ chúng tôi khỏi bị khiển trách.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:32 - Đừng gây cho ai vấp phạm, dù là người Do Thái, Hy Lạp, hay anh chị em tín hữu trong Hội Thánh.
  • 1 Cô-rinh-tô 10:33 - Tôi cố gắng làm đẹp lòng mọi người trong mọi việc, không tìm lợi riêng nhưng mưu lợi ích chung cho nhiều người, để họ được cứu rỗi.
圣经
资源
计划
奉献